Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-0:2003 (ISO 3098-0 : 1997) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – Chữ viết – Phần 0: Yêu cầu chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-0:2003 (ISO 3098-0 : 1997) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – Chữ viết – Phần 0: Yêu cầu chung
Số hiệu: | TCVN7284-0:2003 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/11/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7284-0:2003 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/11/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đặc trưng |
Nhân với h |
Kích thước |
||||||||
Chiều cao chữ |
h |
(14/14)h |
1,8 |
2,5 |
3,5 |
5 |
7 |
10 |
14 |
20 |
Chiều cao của chữ viết thường |
c1 |
(10/14)h |
1,3 |
1,8 |
2,5 |
3,5 |
5 |
7 |
10 |
14 |
Đuôi của chữ viết thường |
c2 |
(4/14)h |
0,52 |
0,72 |
1 |
1,4 |
2 |
2,8 |
4 |
5,6 |
Đầu của chữ viết thường |
c3 |
(4/14)h |
0,52 |
0,72 |
1 |
1,4 |
2 |
2,8 |
4 |
5,6 |
Vùng ghi dấu (Cho chữ viết hoa) |
f |
(5/14)h |
0,65 |
0,9 |
1,25 |
1,75 |
2,5 |
3,5 |
5 |
7 |
Khoảng cách giữa các ký tự |
a |
(2/14)h |
0,26 |
0,36 |
0,5 |
0,7 |
1 |
1,4 |
2 |
2,8 |
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các đường cơ sở 1) |
b1 |
(25/14)h |
3,25 |
4,5 |
6,25 |
8,75 |
12,5 |
17,5 |
25 |
35 |
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các đường cơ sở 2) |
b2 |
(21/14)h |
2,73 |
3,78 |
5,25 |
7,35 |
10,5 |
14,7 |
21 |
29,4 |
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các đường cơ sở 3) |
b3 |
(17/14)h |
2,21 |
3,06 |
4,25 |
5.95 |
8,5 |
11,9 |
17 |
23,8 |
Khoảng cách giữa các từ |
e |
(6/14)h |
0,78 |
1,08 |
1,5 |
2,1 |
3 |
4,2 |
6 |
8,4 |
Chiều rộng nét chữ |
d |
(1/14)h |
0,134) |
0,184) |
0,25 |
0,354) |
0,5 |
0,74) |
1 |
1,44) |
1) Dáng chữ: Chữ hoa và chữ thường có dấu (xem hình 1) 2) Dáng chữ: Chữ hoa và chữ thường không có dấu (xem hình 2) 3) Dáng chữ: Chỉ có chữ hoa (xem hình 3) 4) Các giá trị đã làm tròn: Các giá trị của các kích thước từ c1 đến e được tính toán theo các giá trị đã làm tròn của d |
Bảng 2 - Kích thước của chữ kiểu B
Kích thước tính bằng milimét
Đặc trưng
Nhân với h
Kích thước
Chiều cao chữ
h
(10/10)h
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
5
7
10
14
20
Chiều cao của chữ viết thường
c1
(7/10)h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
2,54)
3,5
54)
7
104)
14
Đuôi của chữ viết thường
c2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,54
0,75
1,05
1,5
2,1
3
4,2
6
Đầu của chữ viết thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3/10)h
0,54
0,75
1,05
1,5
2,1
3
4,2
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f
(4/10)h
0,72
1
1,4
2
2,8
4
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa các ký tự
a
(2/10)h
0,36
0,5
0,7
1
1,4
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các đường cơ sở 1)
b1
(19/10)h
3,42
4,75
6,65
9,5
13,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,6
38
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các đường cơ sở 2)
b2
(15/10)h
2,7
3,75
5,25
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
21
30
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các đường cơ sở 3)
b3
(13/10)h
2,34
1,5
4,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,1
13
18,2
26
Khoảng cách giữa các từ
e
(6/10)h
1,08
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4,2
6
8,4
12
Chiều rộng nét chữ
d
(1/10)h
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,5
0,7
1
1,4
2
1) Dáng chữ: Chữ hoa và chữ thường có dấu (xem hình 1)
2) Dáng chữ: Chữ hoa và chữ thường không có dấu (xem hình 2)
3) Dáng chữ: Chỉ có chữ hoa (xem hình 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Dãy kích thước danh nghĩa
Dãy kích thước danh nghĩa được quy định như sau: 1,8 mm; 2,5 mm; 3,5 mm; 5 mm; 7 mm; 10 mm; 14 mm; 20 mm.
Hệ số nhân trong dãy chiều cao chữ được lấy từ cấp số đã tiêu chuẩn hóa của kích thước các khổ giấy (xem ISO 216).
Chiều rộng các nét chữ phải phù hợp với TCVN 8-20:2002 và cùng một chiều rộng nét chữ phải được dùng cho cả chữ hoa cũng như chữ thường.
5.4. Góc nghiêng của chữ
Chữ có thể viết thẳng đứng (xem hình 1 đến hình 5), hoặc viết nghiêng 75o so với phương nằm ngang (xem hình 6).
Hình 6
5.5. Các kiểu chữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Gạch chân và gạch trên cho chữ hoặc đoạn chữ
Khi gạch chân và gạch trên cho chữ hoặc đoạn chữ phải để đứt quãng ở nơi có đuôi chữ (hình 7) hoặc nơi có dấu (hình 8). Nếu không thể gạch được như vậy thì khoảng cách giữa các đường cơ sở phải được mở rộng.
Hình 7
Hình 8
6.1. Ký hiệu của chữ viết kiểu A hoặc B phải bao gồm các thành phần và theo thứ tự sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) "TCVN 7284-0 : 2003";
c) kiểu chữ ("A" hoặc "B");
d) góc nghiêng của chữ ("V" hoặc "S");
e) loại bảng chữ cái ("L", "G" hoặc "C");
f) khổ danh nghĩa của chữ, tính bằng milimét.
Ví dụ:
Một bộ ký tự chữ kiểu B, chữ đứng, bảng chữ cái latinh, khổ chữ 5 mm phải được ký hiệu như sau:
Chữ TCVN 7284-0 : 2003 - BVL - 5
Một bộ ký tự chữ viết kiểu A, chữ nghiêng, bảng chữ cái Hy lạp, khổ chữ 3,5 mm, phải được ký hiệu như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một bộ ký tự chữ kiểu C, chữ nghiêng, bảng chữ cái Kirin, khổ chữ 1,8 mm, phải được ký hiệu như sau:
Chữ TCVN 7284-0 : 2003 - BSC - 1,8
6.2. Ký hiệu chữ kiểu CA và CB phải bao gồm các thành phần và theo thứ tự sau:
a) "Chữ"
b) "TCVN 7284-0 : 2003"
c) kiểu chữ ("CA" hoặc "CB")
d) bố trí khoảng cách [theo bảng (T) hoặc tỉ lệ (P)]
e) góc nghiêng của chữ ("V" hoặc "S")
f) loại bảng chữ cái ("L", "G" hoặc "C")
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ:
Một bộ ký tự chữ kiểu CB, bố trí khoảng cách theo bảng, chữ nghiêng, bảng chữ cái latinh, khổ chữ 2,5 mm, phải được ký hiệu như sau:
Chữ TCVN 7284-0 : 2003 - CB TSL - 2,5
Một bộ ký tự chữ kiểu CA, bố trí khoảng cách tỉ lệ, chữ đứng, bảng chữ cái Hy lạp, khổ chữ 3,5 mm, phải được ký hiệu như sau:
Chữ TCVN 7284-0 : 2003 - CA PVG - 3,5
[1] ISO 128 : 1982 Technical drawings - General principles of presentation (Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn).
[2] ISO 216 : 1975 Writing paper and certain classes of printed matter - Trimmed sizes - A anh B series (Giấy viết và các loại vật liệu in - Các khổ giấy đã xén - dãy A và B).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO 3098 - 5 :1997 Technical product documentation - Lettering - Part 5: CAD lettering of the Latin alphabet, numerals and marks (Tài liệu kỹ thuật - Chữ viết - Phần 5: Chữ viết của bảng chữ cái latinh cho các hệ CAD, chữ số và dấu).
[5] ISO 9175 - 1 :1988 Tubular tips for hand-held technical pens using India ink on tracing paper - Part 1: Definitions, dimensions, designations and markings (Đầu bút viết dạng ống cho các bút kỹ thuật cầm tay, dùng mực tàu trên giấy can, Phần 1: Định nghĩa, kích thước, ký hiệu về đánh dấu).
[6] ISO 9175 - 2 :1988 Tubular tips for hand-held technical pens using India ink on tracing paper - Part 2: Performance, test parameters and test conditions (Đầu bút viết dạng ống cho các bút kỹ thuật, cầm tay, dùng mực tàu trên giấy can, Phần 2: Đặc tính, thông số thử và điều kiện thử).
[7] ISO 9178 -1 :1988 Templates for lettering and symbols - Part 1: General principles and identification markíngs (Khuôn mẫu cho chữ viết và ký hiệu, Phần 1: Nguyên tắc chung và quy định đánh dấu).
[8] ISO 9178 - 3 :1989 Templates for lettering and symbols - Part 3: Slot widths for technical pens with tubular tips in accordance with ISO 9175-1 (Khuôn mẫu cho chữ viết và ký hiệu, Phần 3: Chiều rộng rãnh cho các bút kỹ thuật có đầu bút viết dạng ống, phù hợp với ISO 9175-1).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây