Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7207-3:2002 (ISO 10136-3 : 1993) về Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7207-3:2002 (ISO 10136-3 : 1993) về Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
Số hiệu: | TCVN7207-3:2002 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7207-3:2002 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Nguyên tố |
Khoảng làm việc tối ưu thông thường mg/ml |
Hỗn hợp khí |
Vạch phát hiện nm |
Ca |
1 đến 5 |
Không khí/axetylen hoặc N2O/ axetylen |
422,7 |
Mg |
0,1 đến 0,5 |
285,7 |
8.2. Chuẩn bị dung dịch chuẩn so sánh
8.2.1. Đối với canxi
Dùng pipet chia độ (6.5) chuyển lần lượt 0 ml; 1,00 ml; 2,00 ml; 3,00 ml; 4,00 ml; 5,00 ml dung dịch chuẩn CaO (5.3) vào các bình định mức 50 ml (6.4). Thêm 5 ml dung dịch đệm hóa quang phổ (5.10) bằng pipet chia độ (6.5) hoặc buret (6.7) vào các bình định mức trên. Thêm nước đến vạch dấu và lắc.
Chuẩn bị các dung dịch này ngay trước khi dùng.
1 ml các dung dịch chuẩn này chứa lần lượt 0 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg, 8 mg, và 10 mg CaO.
8.2.2. Đối với magiê
Dùng pipet chia độ (6.5) chuyển lần lượt 0 ml; 1,00 ml; 2,00 ml; 3,00 ml; 4,00 ml; 5,00 ml dung dịch chuẩn MgO (5.8) vào các bình định mức 50 ml (6.4). Thêm 5 ml dung dịch đệm hóa quang phổ (5.10) bằng pipet chia độ (6.5) hoặc bằng buret (6.7) vào các bình định mức trên. Thêm nước đến vạch dấu và lắc.
Chuẩn bị các dung dịch này ngay trước khi dùng.
1 ml các dung dịch chuẩn này chứa lần lượt 0 mg, 0,2 mg, 0,4 mg, 0,6 mg, 0,8 mg, và 1,0 mg MgO.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.1. Để đo canxi oxid (CaO)
Phun dung dịch chuẩn so sánh (8.2.1) chứa 10 mg/ml CaO vào ngọn lửa của đầu đốt và điều chỉnh thiết bị đến độ nhạy tối ưu. Cũng vẫn ở điều kiện như trên phun các dãy dung dịch chuẩn so sánh (theo thứ tự nồng độ tăng dần) và ghi lại các số đọc. Điều chỉnh lại thiết bị và làm lại như trên đối với các dãy dung dịch chuẩn so sánh ít nhất là ba lần, ghi lại các số đọc. Tính giá trị trung bình của các số đọc và đánh dấu vào đồ thị các số đọc của các nồng độ CaO.
8.3.2. Để đo magiê oxit (MgO)
Phun dung dịch chuẩn so sánh (8.2.2) chứa 1,0 mg/ml MgO vào ngọn lửa của đầu đốt và điều chỉnh thiết bị đến độ nhạy tối ưu. Cũng vẫn ở điều kiện như trên, phun các dãy dung dịch chuẩn so sánh (theo thứ tự nồng độ tăng dần) và ghi lại các số đọc. Điều chỉnh lại thiết bị và làm lại như trên đối với các dãy dung dịch chuẩn so sánh ít nhất là ba lần, ghi lại các số đọc. Tính giá trị trung bình của các số đọc và đánh dấu vào đồ thị các số đọc của các nồng độ MgO.
8.4. Chuẩn bị dung dịch mẫu đo và dung dịch mẫu trắng
8.4.1. Dung dịch mẫu đo
Dùng pipet một mức (6.6) chuyển 25 ml dung dịch chiết vào cốc (6.2) và thêm 5 ml dung dịch đệm hóa quang phổ (5.10). Đun đến sôi, làm nguội và lọc bằng giấy lọc thích hợp (6.9) vào bình định mức 50 ml (6.4). Tráng, rửa giấy lọc nhiều lần bằng nước nóng, để nguội và thêm nước đến vạch dấu.
CHÚ THÍCH 1 Nếu các nồng độ được đo của CaO và MgO quá nhỏ hoặc quá lớn, cần cô đặc lại hoặc pha loãng các nồng độ đó. Phải đảm bảo rằng thể tích dung dịch đệm hóa quang phổ tương đương 10 % thể tích của thể tích bình định mức.
8.4.2. Dung dịch mẫu trắng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5. Xác định CaO và MgO
8.5.1. Xác định CaO
Phun dung dịch chuẩn so sánh (8.2.1) chứa 10 mg/ml CaO vào ngọn lửa của đầu đốt và điều chỉnh máy đo quang phổ đến độ nhạy tối ưu. Cũng vẫn ở các điều kiện thiết bị như trên phun dung dịch mẫu đo (8.4.1) và dung dịch mẫu trắng (8.4.2) và ghi lại các số đọc. Điều chỉnh lại thiết bị và làm lại như trên ít nhất là ba lần, ghi lại các số đọc. Tính giá trị trung bình của các số đọc.
8.5.2. Xác định MgO
Phun dung dịch chuẩn so sánh (8.2.2) chứa 1,0 mg/ml MgO vào ngọn lửa của đầu đốt và điều chỉnh máy đo quang phổ đến độ nhạy tối ưu. Cũng vẫn ở các điều kiện thiết bị như trên phun dung dịch mẫu đo (8.4.1) và dung dịch mẫu trắng (8.4.2) và ghi lại các số đọc. Điều chỉnh lại thiết bị và làm lại như trên ít nhất là ba lần, ghi lại các số đọc. Tính giá trị trung bình của các số đọc.
Xác định khối lượng CaO và MgO trong dung dịch mẫu đo (8.4.1) và trong dung dịch mẫu trắng (8.4.2) từ đồ thị hiệu chuẩn (lần lượt 8.3.1 và 8.3.2). Lấy giá trị của khối lượng CaO và MgO trong dung dịch mẫu đo trừ đi khối lượng CaO và MgO trong dung dịch mẫu trắng, tính khối lượng CaO và MgO trong dung dịch chiết và biểu thị bằng microgam trên mililit của dung dịch chiết.
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) nhận dạng mẫu chiết’;
c) viện dẫn phương pháp thử độ bền nhiệt đã sử dụng (xem Phụ lục A) để tạo thành dung dịch chiết;
d) viện dẫn phương pháp đo đã sử dụng, nghĩa là dùng hỗn hợp không khí/axêtylen hoặc N2O/ axêtylen;
e) các kết quả đo được, được tính bằng microgam của CaO trên mililit hoặc microgam của MgO trên mililit của dung dịch chiết;
f) những điểm bất thường được ghi lại trong quá trình xác định.
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 720 :1985 , Glass - Hydrolytic resistance of glass grains at 121 0C - Method of test and classification.
[3] ISO 4802 - 1 :1988 , Glassware - Hydrolytic resistance of the interior surfaces of glass containers - Part 1: Determination by titration method and classification.
[4] ISO 4802 - 2 :1988 , Glassware - Hydrolytic resistance of the interior surfaces of glass containers - Part 2: Determination by flame spectrometry and classification.
[5] The chemical durability of glass: the determination of lime and magnesia in extract solutions. (A report by Sub Committee A2 of the International Commission on Glass). Glass technology, (1976), vol. 17. No. 6, pp. 236-242.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây