Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7192-2:2002/SĐ1:2008 (ISO 717 – 2 : 1996 AMD. 1 : 2006) về Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7192-2:2002/SĐ1:2008 (ISO 717 – 2 : 1996 AMD. 1 : 2006) về Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm
Số hiệu: | TCVN7192-2:2002/SĐ1:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7192-2:2002/SĐ1:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tần số Hz |
Ln,t,r,0 cho các sàn loại 1 và 2 trong ISO140–11:2005 đảm bảo |
Ln,t,r,0 cho các sàn loại 3 trong ISO140–11:2005 dB |
100 |
78 |
69 |
125 |
78 |
72 |
160 |
78 |
75 |
200 |
78 |
78 |
250 |
78 |
78 |
315 |
78 |
78 |
400 |
76 |
78 |
500 |
74 |
78 |
630 |
72 |
78 |
800 |
69 |
76 |
1000 |
66 |
74 |
1250 |
63 |
72 |
1600 |
60 |
69 |
2000 |
57 |
66 |
2500 |
54 |
63 |
3150 |
51 |
60 |
Mức áp suất âm va chạm chuẩn hóa trọng số |
72 |
75 |
Các giá trị ∆Lt,w được tính toán cho sàn chuẩn loại 1 hoặc 2 phải được ấn định như ∆Lt,1,w hoặc ∆Lt,2,w theo thứ tự; các giá trị ∆Lt,w được tính toán cho sàn chuẩn loại 3 phải được xác định như ∆L t,3,w
6.3. Tính toán
Việc tính toán phải được thực hiện như trình bầy trong Điều 5.3 của tiêu chuẩn trong đó bảng 4 được thay thế bằng bảng 5 ở bên trên và tiêu chuẩn viện dẫn ISO 140 – 8 được thay thế bằng ISO 140 – 11.
6.4. Trình bày kết quả
Đại lượng số đơn ∆Lt,1,w, ∆Lt,2,w hoặc ∆Lt,3,w được tham khảo trong điều 6 của TCVN 7192–2 (ISO 717–2) . Kết quả phép đo phải được đưa ra dưới dạng biểu đồ như quy định trong ISO 140–11.
Trang 13, phụ lục A, mục A.2.1:
Thay đoạn đầu tiên bằng đoạn sau:
Các kết quả của phép đo Ln, L’n hoặc L’nT trong dải một phần ba ốcta trong phạm vi tần số từ 100 Hz đến 2500 Hz hoặc trong dải một ốcta trong phạm vi tần số từ 125 Hz đến 2000 Hz phải được đưa ra một đơn vị sau số thập phân, sau đó cộng vào phần số nguyên2) Ln,sum, L’n,sum hoặc L’nT,sum và làm tròn số nguyên3). Kết quả tương thích phổ tần số C1 được tính là phần nguyên của một trong các phương trình:
Đánh lại phần tham khảo 1 hiện có ở cuối trang bằng tham khảo 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XX, YZZZ được làm tròn thành XX nếu Y nhỏ hơn 5 và thành XX+1 nếu Y lớn hơn hoặc bằng 5. Chi tiết hơn xem TCVN 6398-0/ ISO 31–0. Phần mềm thực hiện phải biết rằng việc tính toán của số hạng tương thích phổ tần số bao gồm việc tính toán dấu chấm động đó không bao giờ chính xác và có thể gây lỗi (sai số) làm tròn số. Trong một vài trường hợp hiếm này có thể dẫn đến sự khác nhau tới +1 dB hoặc – 1dB trong kết quả tính toán cuối cùng. Để tránh những lỗi (sai số) làm tròn số thì khuyến nghị sử dụng độ chính xác của máy móc có khả năng cao nhất sẵn có để diễn giải và thực hiện các thuật toán về dấu chấm động.
Xóa câu sau các công thức, kể cả tham khảo 2 hiện có ở cuối trang 14 và cả đoạn văn bản liên đới.
Trang 14, phụ lục A, mục A.2.3:
Bổ sung đoạn văn bản A.2.3 bên dưới dưới đoạn A.2.2 hiện có sau đây:
A.2.3. Số hạng tương thích phổ tần số theo độ giảm âm thanh va chạm khi sàn có lớp phủ lớp vật liệu nhẹ
Theo kinh nghiệm của việc đo mức âm va chạm không trọng số cho sàn có khối lượng nhẹ, một số hạng tương thích phổ tần số cho đường đặc tính phẳng của độ giảm âm va chạm cũng có thể được tính toán cho lớp phủ sàn trên sàn có khối lượng nhẹ. Số hạng tương thích phổ tần số, CI∆,t, được tính theo công thức sau:
CI∆,t = CI,t,r,0 – CI,t,r
trong đó:
CI,t,r là số hạng tương thích phổ tần số cho sàn chuẩn với lớp phủ sàn để thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CI,t,r,0 bằng 0 cho đồ thị chuẩn với sàn loại 1 và 2;
CI,t,r,0 bằng –3 dB cho đồ thị chuẩn với sàn loại 3.
Các giá trị của CI∆,t được tính với sàn chuẩn loại 1 và 2 được xác định bằng CI∆,t1 hoặc CI∆,t2;
Các giá trị của CI∆,t được tính với sàn chuẩn loại 3 được xác định bằng CI∆,t3.
Trang 15, Điều B.1, Chú thích 7, dòng thứ 2 và công thức đầu tiên:
Thay “+10” bằng “+11” và ở dòng cuối của các công thức tính, thay “CI” bằng “CI,0”.
Trang 17, Phụ lục C:
Bổ sung chú thích sau điều b) và trước Bảng C.1:
CHÚ THÍCH: Trong các ví dụ đó phép cộng thực hiện bao gồm 3150 Hz, điều đó không phù hợp với câu: tối đa là 2500 Hz.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay dòng cuối cùng của bảng C.1 như sau (cột thứ nhất và thứ ba của phương trình, tính từ bên trái, được sửa đổi theo cách làm tròn):
Ln,sum = 83,2613...= 83 dB
CI = 83–15–79...= –11dB
Tổng
28,0 < 32,0
Ln,w = 79 dB
Ln,sum =76,0525...=76 dB
CI = 76–15–64 = –3 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0 < 32,0
Ln,w = 64 dB
Trang 18, Bảng C.2:
Thay dòng cuối cùng của bảng C.2 như sau (cột thứ nhất của phương trình, tính từ bên trái, được sửa đổi theo cách làm tròn):
Ln,sum = 75,7104...= 76 dB
CI = 76-15-63 = –2 dB
DLlin = 78-11-(63-2) = 5 dB
Tổng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ln,w,r = 63 dB
DLw = 75-63 = 15 dB
Trang 18, Bảng C.3:
Thay dòng cuối cùng của bảng C.3 như sau (cột thứ nhất của phương trình, tính từ bên trái, được sửa đổi theo cách làm tròn):
Ln,sum = 68,59614... = 69 dB
CI = 69 – 15 – 54 = 0 dB
Tổng
7,8 < 10,0 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trang 19, Phụ lục D:
Bỏ đầu đề “Phụ lục D” (tham khảo), bỏ đầu đề Thư mục và tên các tài liệu tham khảo.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây