Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-5:2021 (ISO 14520-5:2019) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 5: Khí chữa cháy FK-5-1-12
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-5:2021 (ISO 14520-5:2019) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 5: Khí chữa cháy FK-5-1-12
Số hiệu: | TCVN7161-5:2021 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7161-5:2021 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tính chất |
Yêu cầu |
Độ tinh khiết |
Không nhỏ hơn 99,0 % theo thể tích |
Độ axit |
Không lớn hơn 3 × 10-6 theo khối lượng |
Hàm lượng nước |
Không lớn hơn 0,001 % theo khối lượng |
Cặn không bay hơi |
Không lớn hơn 0,03 % theo khối lượng |
Chất huyền phù hoặc cặn lắng |
Không xuất hiện |
Bảng 2 - Tính chất vật lý của FK-5-1-12
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Khối lượng phân tử
g/mol
316,04
Điểm sôi ở 1,013 bar (tuyệt đối)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,2
Điểm đông đặc
°C
-108,0
Nhiệt độ tới hạn
°C
168,66
Áp suất tới hạn
bar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích tới hạn
cm3/mol
494,5
Khối lượng riêng tới hạn
kg/m3
639,1
Áp suất hóa hơi ở 20 °C
bar (tuyệt đối) (*)
0,3260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/ml
1,616
Khối lượng riêng hơi bão hòa ở 20°C
kg/m3
4,3305
Thể tích riêng của hơi quá nhiệt ở 1,013 bar và 20 °C
m3/kg
0,0719
Nhiệt hóa hơi ở điểm sôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,0
Công thức hóa học
CF3CF2C(O)CF(CF3)2
Dodecafluoro-2-methylpentan-3-one
Tên hóa học
(*) 1 bar = 0,1 MPa = 105 Pa; 1 MPa = 1 N/mm2
4.2 Sử dụng các hệ thống FK-5-1-12
Các hệ thống chữa cháy theo thể tích bằng khí FK-5-1-12 có thể sử dụng để dập tắt các đám cháy thuộc tất cả các loại chất cháy trong phạm vi quy định tại Điều 4, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
Các yêu cầu về khối lượng chất chữa cháy trên một đơn vị thể tích của không gian được bảo vệ nêu tại Bảng 3 đối với các nồng độ thiết kế khác nhau. Các yêu cầu này dựa trên các phương pháp được trình bày trong TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Lượng chất chữa cháy FK-5-1-12
Nhiệt độ
T
°C
Thể tích riêng
S
m3/kg
Yêu cầu về khối lượng FK-5-1-12 trên một đơn vị thể tích của không gian được bảo vệ, m/V (kg/m3)
Nồng độ thiết kế (theo thể tích)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 %
5 %
6 %
7 %
8 %
9 %
10 %
-20
0,0609
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6840
0,8640
1,0407
1,2357
1,4275
1,6236
1,8241
-15
0,0623
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6690
0,8450
1,0248
1,2084
1,3961
1,5879
1,7839
-10
0,0637
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6545
0,8268
1,0027
1,1824
1,3660
1,5537
1,7455
-5
0,0650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6407
0,8094
0,9816
1,1575
1,3372
1,5209
1,7087
0
0,0664
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6275
0,7926
0,9613
1,1336
1,3096
1,4895
1,6734
5
0,0678
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6148
0,7766
0,9418
1,1106
1,2831
1,4593
1,6395
10
0,0691
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6026
0,7612
0,9232
1,0886
1,2576
1,4304
1,6070
15
0,0705
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5909
0,7464
0,9052
1,0674
1,2332
1,4026
1,5757
20
0,0719
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5796
0,7322
0,8879
1,0471
1,2096
1,3758
1,5457
25
0,0733
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5688
0,7184
0,8713
1,0275
1,1870
1,3500
1,5167
30
0,0746
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5583
0,7052
0,8553
1,0086
1,1652
1,3252
1,4888
35
0,0760
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5482
0 6925
0,8399
0,9904
1,1442
1,3013
1 4620
40
0,0774
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5385
0,6802
0,8250
0,9728
1,1239
1,2783
1,4361
45
0,0787
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5291
0,6684
0,8106
0,9559
1,1043
1,2560
1,4111
50
0,0801
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5201
0,6570
0,7967
0,9395
1,0854
1,2345
1,3869
55
0,0815
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5113
0,6459
0,7833
0,9237
1,0671
1,2137
1,3636
60
0,0829
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5029
0,6352
0,7704
0,9084
1,0495
1,1936
1,3410
65
0,0842
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4947
0,6247
0,7578
0,8936
1,0324
1,1742
1,3191
70
0,0856
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4868
0,6148
0,7457
0,8793
1,0158
1,1554
1,2980
75
0,0870
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4791
0,6052
0,7339
0,8654
0,9998
1,1372
1,2775
80
0,0883
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4716
0,5958
0,7225
0,8520
0,9843
1,1195
1,2577
85
0,0897
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4644
0,5866
0,7115
0,8390
0,9692
1,1024
1,2385
90
0,0911
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4574
0,5778
0,7008
0,8263
0,9547
1,0858
1,2198
95
0,0925
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4507
0,5692
0,6904
0,8141
0,9405
1,0697
1,2014
100
0,0938
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4441
0,5609
0,6803
0,8022
0,9267
1,0540
1,1842
CHÚ THÍCH: Thông tin này chỉ áp dụng cho FK-5-1-12 và không dùng cho bất kỳ sản phẩm nào khác có chứa thành phần dode-cafluoromethylpentan-3-one.
Ký hiệu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V là thể tích của khu vực nguy hiểm (m3); nghĩa là thể tích được bao che trừ đi thể tích các cấu kiện cố định không thấm khí chữa cháy.
T là nhiệt độ (°C); nghĩa là nhiệt độ thiết kế trong khu vực nguy hiểm;
S là thể tích riêng (m3/kg); thể tích riêng của hơi quá nhiệt FK-5-1-12 ở áp suất 1,013 bar có thể xác định gần đúng theo công thức: S = k1 + k2T
trong đó: k1 = 0,0664; k2 = 0,000274
c là nồng độ (%), nghĩa là nồng độ theo thể tích của FK-5-1-12 trong không khí ở nhiệt độ xác định và áp suất tuyệt đối 1,013 bar.
Bảng 4 - Nồng độ dập tắt và nồng độ thiết kế của FK-5-1-12
Chất cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ thiết
kế nhỏ nhất
%
theo thể tích
Loại B
Heptan (chén nung)
4,5
5,9
Heptan (thử trong phòng)
4,4
Bề mặt loại A
Cũi gỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
Polymethyl methacrylate (PMMA)
4,1
Polypropylen (PP)
4,0
Acrylonitrile Butadiene Styrene (ABS)
4,0
Khu vực nguy hiểm cao hơn loại A
Chú thích 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1. Các giá trị nồng độ dập tắt đối với các chất cháy loại B và bề mặt loại A được xác định bằng thử nghiệm theo Phụ lục B và Phụ lục C, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
CHÚ THÍCH 2. Nồng độ thiết kế nhỏ nhất đối với chất cháy loại B là giá trị cao hơn của nồng độ dập tắt chất cháy heptan theo phép thử chén nung hoặc nồng độ dập tắt chất cháy heptan theo phép thử trong phòng nhân với hệ số 1,3.
CHÚ THÍCH 3. Nồng độ thiết kế nhỏ nhất đối với chất cháy bề mặt loại A là giá trị cao nhất của các nồng độ dập tắt theo các phép thử trên cũi gỗ, PMMA, PP hoặc ABS và nhân với hệ số 1,3. Trong trường hợp không có bất cứ giá trị nào trong bốn giá trị nồng độ dập tắt nêu trên thì nồng độ thiết kế nhỏ nhất phải là giá trị đối với chất cháy cho khu vực nguy hiểm cao hơn chất cháy loại A.
CHÚ THÍCH 4. Nồng độ thiết kế nhỏ nhất cho các chất cháy khu vực nguy hiểm cao hơn loại A phải là nồng độ cao hơn của nồng độ thiết kế nhỏ nhất của chất cháy bề mặt loại A hoặc 95% nồng độ thiết kế nhỏ nhất của chất cháy loại B.
CHÚ THÍCH 5. Tham khảo Điều 7.5.1.3, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1) đối với các hướng dẫn về các chất cháy loại A.
Bảng 5 - Nồng độ dập tắt và nồng độ thiết kế của FK-5-1-12 cho các chất cháy khác
Chất cháy
Nồng độ dập
tắt
%
theo thể tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axeton
4,5
5,9
Rượu etylic
5,5
7,2
Dầu diesel tàu thủy
4,5
5,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
8,5
2-Butanone
4,5
5,9
n-heptan
4,5
5,9
Heptan kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,9
CHÚ THÍCH 1. Các nồng độ dập tắt đối với các chất cháy loại B nêu trên được xác định bằng phương pháp tại Phụ lục B, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
CHÚ THÍCH 2. Các giá trị thiết kế nhỏ nhất đã được tăng lên đến nồng độ thiết kế nhỏ nhất được xác lập cho heptan phù hợp với Điều 7.5.1, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
Bảng 6 - Nồng độ trơ và nồng độ thiết kế của FK-5-1-12
Chất cháy
Nồng độ trơ
%
Nồng độ thiết kế nhỏ nhất
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,8
9,7
Propan
8 1
8 9
CHÚ THÍCH: Các nồng độ khí trơ và nồng độ thiết kế nhỏ nhất được xác định theo TCVN 7161-1 (ISO 14520 1).
Trong thiết kế hệ thống chữa cháy bằng khí FK-5-1-12 cần phải lưu ý đến mọi yếu tố nguy hiểm đối với con người do quá trình xả FK-5-1-12 tạo ra.
Các yếu tố nguy hiểm có thể phát sinh do nguyên nhân sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các sản phẩm của đám cháy;
c) Các sản phẩm phân hủy của khí chữa cháy do tiếp xúc với đám cháy.
Đối với các yêu cầu an toàn tối thiểu, tham khảo Điều 5, TCVN 7161-1 (14520-1)
Thông tin về tính chất độc hại đối với FK-5-1-12 được nêu trong Bảng 7.
Bảng 7 - Tính chất độc hại của khí FK-5-1-12
Tính chất
Giá trị
%
4 h LC50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ ảnh hưởng có hại không quan sát được (NOAEL)
10 %
Mức độ ảnh hưởng có hại thấp nhất quan sát được (LOAEL)
>10 %
Chú thích: LC50 là nồng độ gây tử vong cho 50% đàn chuột tiếp xúc trong 4 giờ.
Mật độ nạp của bình chứa không được vượt quá các giá trị quy định trong Bảng 8 đến Bảng 11 đối với các hệ thống 25 bar, 34,5 bar, 42 bar hoặc 50 bar.
Nếu vượt quá mật độ nạp tối đa có thể làm cho bình chứa đầy “chất lỏng” dẫn đến tình trạng áp suất tăng lên rất cao khi có sự thay đổi nhỏ về nhiệt độ gây ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của tổ hợp bình chứa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Đặc tính của bình chứa khí FK-5-1-12 loại 25 bar
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Mật độ nạp tối đa
kg/m3
1 480
Áp suất làm việc lớn nhất của bình chứa tại 50 °C
bar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Áp suất nén cực đại tại 20 °C
bar
(áp kế)
25
CHÚ THÍCH: Xem Hình 1 để có thêm dữ liệu về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ.
Bảng 9 - Đặc tính của bình chứa khí FK-5-1-12 loại 34,5 bar
Tính chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
Mật độ nạp tối đa
kg/m3
1 200
Áp suất làm việc lớn nhất của bình chứa tại 50 °C
bar
(tuyệt đối)
38
Áp suất nén cực đại tại 20 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tuyệt đối)
34,5
CHÚ THÍCH: Xem Hình 2 để có thêm dữ liệu về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ.
Bảng 10 - Đặc tính của bình chứa khí FK-5-1-12 loại 42 bar
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Mật độ nạp tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 440
Áp suất làm việc lớn nhất của bình chứa tại 50 °C
bar
(tuyệt đối)
48
Áp suất nén cực đại tại 20 °C
bar
(tuyệt đối)
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Đặc tính của bình chứa khí FK-5-1-12 loại 50 bar
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Mật độ nạp tối đa
kg/m3
1 200
Áp suất làm việc lớn nhất của bình chứa tại 50 °C
bar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
Áp suất nén cực đại tại 20 °C
bar
(tuyệt đối)
50
CHÚ THÍCH: Xem Hình 4 để có thêm dữ liệu về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ.
Các bình chứa phải được nén cực đại bằng nitơ có độ ẩm không lớn hơn 60 × 10-6 khối lượng so với áp suất cân bằng 25 bar , 34,5 bar , 42 bar hoặc 50 bar ở nhiệt độ 20°C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ thiết kế được quy định cho các khu vực nguy hiểm có liên quan nêu trong Bảng 4, bao gồm hệ số an toàn tối thiểu bằng 1,3 lần nồng độ dập tắt.
Nên lưu ý tăng hệ số này cho các khu vực nguy hiểm cụ thể, đồng thời tham vấn ý kiến của các cơ quan chức năng liên quan.
Chú dẫn:
X nhiệt độ, °C
Y áp suất, bar
Hình 1 - Đồ thị nhiệt độ/áp suất đối với FK-5-1-12 được nén cực đại bằng nitơ đến 25 bar ở 20°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn:
X nhiệt độ, °C
Y áp suất, bar
Hình 2 - Đồ thị nhiệt độ/áp suất đối với FK-5-1-12 được nén cực đại bằng nitơ đến 34,5 bar ở 20°C
Chú dẫn:
X nhiệt độ, °C
Y áp suất, bar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn:
X nhiệt độ, °C
Y áp suất, bar
Hình 4 - Đồ thị nhiệt độ/áp suất đối với FK-5-1-12 được nén cực đại bằng nitơ đến 50 bar ở 20°C
6.4 Mật độ nạp khác và các mức áp suất nén cực đại
Ngoài các giá trị quy định tại 6.1 và 6.2, các mật độ nạp và áp suất nén cực đại khác được phép áp dụng khi nhà sản xuất cung cấp cho người dùng và cơ quan chuyên môn các thông tin dữ liệu tương tự như trình bày tại 6.1, 6.2, 6.3, bao gồm:
a) Mật độ nạp tối đa;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Áp suất bình chứa ở nhiệt độ bảo quản lớn nhất;
d) Các mức áp suất của bình chứa ở mật độ nạp tối đa trong dải nhiệt độ bảo quản từ thấp nhất tới cao nhất, trình bày ở dạng đồ thị tương tự như tại 6.3.
Các thuộc tính môi trường của khí chữa cháy FK-5-1-12 như sau:
GWP (100 năm) 1
ODP 01)
Trong đó:
GWP (Global Warming Potential): Chỉ số làm nóng toàn cầu.
ODP (Ozone Depletion Potential): Chỉ số làm suy giảm tầng ôzôn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Các thuộc tính môi trường được trích dẫn từ các tài liệu sau:
- IPCC, Report AR4 Climate Change 2007: The Physical Science Basis, Chapter 2 “Changes in Atmospheric Constituents and in Radiative Forcing,” Table 2.14. “Lifetimes, radiative efficiencies and direct (except for CH4) GWPs relative to CO2. For ozone-depleting substances and their replacements, data are taken from IPCC/TEAP (2005) unless otherwise indicated,” pp. 212-213;
- ENVIRONMENTAL PROTECTION AGENCY, 40 CFR Part 82 [EPA-HQ-OAR-2015-0663; FRL-9952-18-OAR], RIN 2060-AS80 Protection of Stratospheric Ozone: New Listings of Substitutes; Changes of Listing Status; and Reinterpretation of Unacceptability for Closed Cell Foam Products under the Significant New Alternatives Policy Program; and Revision of Clean Air Act Section 608 Venting Prohibition for Propane, Table 22: “GWP, ODP, and voc Status of 2-BTP Compared to other Total Flooding and streaming Agents,” 9/26/2016.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] IPCC, Report AR4 Climate Change 2007: The Physical Science Basis, Chapter 2 “Changes in Atmospheric Constituents and in Radiative Forcing,” Table 2.14. “Lifetimes, radiative efficiencies and direct (except for CH4) GWPs relative to CO2. For ozone-depleting substances and their replacements, data are taken from IPCC/TEAP (2005) unless otherwise indicated,” pp. 212-213.
[2] ENVIRONMENTAL PROTECTION AGENCY, 40 CFR Part 82 [EPA-HQ-OAR-2015-0663; FRL-9952-18-OAR], RIN 2060-AS80 Protection of Stratospheric Ozone: New Listings of Substitutes; Changes of Listing Status; and Reinterpretation of Unacceptability for Closed Cell Foam Products under the Significant New Alternatives Policy Program; and Revision of Clean Air Act Section 608 Venting Prohibition for Propane, Table 22: “GWP, ODP, and VOC Status of 2-BTP Compared to Other Flooding and Streaming Agents,” 9/26/2016.
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
4 Đặc tính kỹ thuật và sử dụng
4.1 Quy định chung
4.2 Sử dụng các hệ thống FK-5-1-12
5 An toàn cho người
6 Thiết kế hệ thống
6.1 Mật độ nạp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Lượng khí chữa cháy
6.4 Mật độ nạp khác và các mức áp suất nén cực đại
7 Đặc tính môi trường
Thư mục tài liệu tham khảo
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây