Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7041:2002 về đồ uống pha chế sẵn không cồn - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7041:2002 về đồ uống pha chế sẵn không cồn - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7041:2002 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7041:2002 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc |
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm |
2. Mùi |
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có mùi lạ |
3. Vị |
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm |
4. Trạng thái |
4.3 Chỉ tiêu hoá học
Các chỉ tiêu hoá học của đồ uống pha chế sẵn không cồn được quy định trong bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu hoá học của đồ uống pha chế sẵn không cồn
Chỉ tiêu
Yêu cầu (g/l)
1. Độ chua, tính theo axit xitric
Theo tiêu chuẩn đã được công bố của nhà sản xuất
3. Cacbon dioxit (CO 2 )
4. Đường tổng số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng của đồ uống pha chế sẵn không cồn được quy định trong bảng 3.
Bảng 3 – Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng của đồ uống pha chế sẵn không cồn
Tên kim loại
Giới hạn tối đa (mg/l)
1. Asen (As)
0,1
2. Chì (Pb)
0,2
3. Thuỷ ngân (Hg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Cadimi (Cd)
1,0
4.5 Chỉ tiêu vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật của đồ uống pha chế sẵn không cồn được quy định trong bảng 4.
Bảng 4 – Các chỉ tiêu vi sinh vật của đồ uống pha chế sẵn không cồn
Chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm
10 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
3. Coliforms, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
10
4. Cl. perfringens, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
0
5. Streptococci faecal, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
0
6. Tổng số nấm men - nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ gia thực phẩm: theo "Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm" ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT.
5.1 Xác định độ axit, theo TCVN 5564 : 1991.
5.2 Xác định hàm lượng đường, theo TCVN 1273 : 1986.
5.3 Xác định hàm lượng cacbon dioxit, theo TCVN 5563 : 1991.
5.4 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 6626 : 2000 (ISO 11969 : 1996).
5.5 Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số, theo TCVN 5989 : 1995 (ISO 5666/1 : 1983).
5.6 Xác định hàm lượng chì, cadimi theo TCVN 6193 : 1996 (ISO 8288 : 1996).
5.7 Xác định coliform, theo TCVN 4882 : 2001 (4831 : 1991).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9 Xác định Cl. perfringens, theo TCVN 4991-89 (ISO 7937 : 1985).
5.10 Xác định Streptococci faecal theo TCVN 6189 - 1 : 1986 và TCVN 6189 - 2 : 1986.
5.11 Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc, theo TCVN 5166 - 90.
5.12 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 : 1990.
6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1 Bao gói
Đồ uống pha chế sẵn không cồn được đựng trong bao bì kín, chuyên dùng cho thực phẩm.
6.2 Ghi nhãn
Theo " Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu" ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ - TTg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thùng đựng đồ uống pha chế sẵn không cồn được bảo quản ở điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh, không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và tránh ánh nắng trực tiếp.
6.4 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển đồ uống pha chế sẵn không cồn phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây