Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6993:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6993:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6993:2001 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6993:2001 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Tên |
Công nghệ cấp A KCN = 0,6 |
Công nghệ cấp B KCN = 0,75 |
Công nghệ cấp C KCN = 1 |
||||||
Q1 KQ = 1 |
Q2 KQ =0,75 |
Q3 KQ = 0,5 |
Q1 KQ = 1 |
Q2 KQ =0,75 |
Q3 KQ = 0,5 |
Q1 KQ = 1 |
Q2 KQ =0,75 |
Q3 KQ = 0,5 |
||
1 |
Antimon |
15 |
11.25 |
7.5 |
18.75 |
14.0625 |
9.375 |
25 |
18.75 |
12.5 |
2 |
Asen |
6 |
4.5 |
3 |
7.5 |
5.625 |
3.75 |
10 |
7.5 |
5 |
3 |
Cadimi |
0.6 |
0.45 |
0.3 |
0.75 |
0.5625 |
0.375 |
1 |
0.75 |
0.5 |
4 |
Chì |
6 |
4.5 |
3 |
7.5 |
5.625 |
3.75 |
10 |
7.5 |
5 |
5 |
Đồng |
12 |
9 |
6 |
15 |
11.25 |
7.5 |
20 |
15 |
10 |
6 |
Kẽm |
18 |
13.5 |
9 |
22.5 |
16.875 |
11.25 |
30 |
22.5 |
15 |
7 |
Clo |
12 |
9 |
6 |
15 |
11.25 |
7.5 |
20 |
15 |
10 |
8 |
HCl |
120 |
90 |
60 |
150 |
112.5 |
750 |
200 |
150 |
100 |
9 |
Flo, axit HF(các guồn) |
6 |
4.5 |
3 |
7.5 |
5.625 |
3.75 |
10 |
7.5 |
5 |
10 |
H2S |
1.2 |
0.9 |
0.6 |
1.5 |
1.125 |
0.75 |
2 |
1.5 |
1 |
11 |
CO |
300 |
225 |
150 |
375 |
281.25 |
187.5 |
500 |
375 |
250 |
12 |
SO2 |
300 |
225 |
150 |
375 |
281.25 |
187.5 |
500 |
375 |
250 |
13 |
NOx (các guồn) |
600 |
450 |
300 |
750 |
562.5 |
375 |
1000 |
750 |
500 |
14 |
NOx (sản xuất axit) |
|
|
|
|
|
75 |
1000 |
750 |
500 |
15 |
H2SO4 |
|
|
|
|
|
25 |
35 |
20.25 |
17.8 |
16 |
HNO3 |
|
|
|
|
|
25 |
70 |
52.5 |
35 |
17 |
Amoniac |
|
|
|
|
|
7.5 |
100 |
75 |
50 |
Chú thích –
- Q1 ứng với các nguồn thải có lưu lượng khí thải nhỏ hơn 5000m3/h (Q< 5000 m3/h)
- Q2 ứng với các nguồn thải có lưu lượng khí thải bằng hoặc lớn hơn 5000 m3/h đến nhỏ hơn 20000m3/h
(5000 m3/h ≤ Q < 20000 m3/h)
- Q3 ứng với các nguồn thải có lưu lượng khí thải bằng hoặc lớn hơn 20000 m3/h (Q ≥ 20000 m3/h)
- Công nghệ cấp A: áp dụng cho các cơ sở sản xuất công nghiệp có các thiết bị mới, hiện đại, tương đ−ơng với trình độ công nghệ hiện thời của thế giới.
- Công nghệ cấp B: áp dụng cho các cơ sở sản xuất công nghiệp đang hoạt động (cấp C) sau khi được đầu tư,cải tiến, bảo dưỡng nâng cấp thiết bị, công nghệ theo yêu cầu của cơ quan quản lý môi trường để tuân thủ tiêu chuẩn thải, hoặc sau khi phải cải tiến thiết bị, công nghệ theo nhu cầu của sản xuất; hoặc là thiết bị sản xuất cấp A nhưng được vận hành, hoạt động từ sau khi Luật bảo vệ môi trường có hiệu lực đến thời điểm tiêu chuẩn này được công bố áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- KCN hệ số theo trình độ công nghệ của thiết bị
- KQ hệ số theo quy mô nguồn thải
- KV là hệ số phân vùng
- Các hệ số KV , KCN, KQ có thể thay đổi tùy theo yêu cầu, mục tiêu kiểm soát ô nhiễm của các cơ quan quản lý môi trường có thẩm quyền (xem thêm phụ lục A của TCVN 6994: 2001)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây