Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6834-4:2001 (ISO 9956 - 4 : 1995) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 4: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6834-4:2001 (ISO 9956 - 4 : 1995) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 4: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm
Số hiệu: | TCVN6834-4:2001 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6834-4:2001 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Chi tiết kiểm tra |
Loại kiểm tra |
Phạm vi thử |
Mối hàn giáp mép (Xem hình 1 và 2) |
Bằng mắt Chụp bức xạ hoặc siêu âm Kiểm tra bằng chất thấm nhuộm màu (1) Thử kéo ngang Thử uốn ngang (2)
Kiểm tra tế vi (3) |
100 % 100 % 100 % Hai mẫu Hai mẫu ở chân và hai mẫu ở mặt mối hàn Một mẫu Một mẫu |
Mối nối hàn nhánh (4) (Xem hình 3) |
Bằng mắt Kiểm tra bằng chất thấm nhuộm màu (1) Chụp bức xạ hoặc siêu âm (5) Kiểm tra vĩ mô Kiểm tra tế vi (3) |
100 % 100 % 100 % Hai mẫu Một mẫu |
Mối hàn góc các tấm (4) (Xem hình 4) Mối hàn góc trên ống (4) (Xem hình 3) |
Bằng mắt Kiểm tra bằng chất thấm nhuộm màu (1) Kiểm tra vĩ mô Kiểm tra tế vi (3) |
100 % 100 % Hai mẫu Một mẫu |
1) Phù hợp với ISO 3452. 2) Hai mẫu kiểm tra uốn ở chân và hai mẫu kiểm tra uốn ở mặt mối hàn có thể được thay bằng bốn mẫu kiểm tra uốn mặt bên mối hàn đối với t < 12 mm. 3) Chỉ đối với các nhóm vật liệu 22 và 23. 4) Khi pWPS hoặc WPS chưa được chấp nhận bởi các biện pháp khác, cần xem xét đến các phép thử bổ sung đối với cơ tính của mối nối. 5) Đối với các đường kính ngoài nhỏ hơn hoặc bằng 50 mm, không cần phải kiểm tra bức xạ hoặc kiểm tra siêu âm. |
7.2 Vị trí và cắt các mẫu kiểm tra
Vị trí của các mẫu kiểm tra phải phù hợp với các hình vẽ 5, 6, 7 và 8.
Các mẫu kiểm tra phải được lấy sau khi thử không phá huỷ (NDE) đã đạt được kết quả tốt. Cho phép lấy các mẫu kiểm tra từ các vị trí không có các khuyết tật.
7.3 Thử không phá huỷ
7.3.1 Phương pháp
Sau khi xử lý nhiệt sau hàn, hoá già tự nhiên hoặc nhân tạo và trước khi cắt mẫu kiểm tra, tất cả các chi tiết kiểm tra phải được kiểm tra bằng mắt và thử không phá huỷ theo 7.1.
Tuỳ theo kết cấu hình học của mối nối, vật liệu và các yêu cầu đối với công việc sản xuất, phải tiến hành thử không phá huỷ phù hợp với các tiêu chuẩn thích hợp (ví dụ ISO 2437).
Hình 5 - Vị trí của các mẫu kiểm tra đối với mối hàn giáp mép các tấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Vị trí của các mẫu kiểm tra đối với mối hàn giáp mép trên ống
Hình 7 - Vị trí của các mẫu kiểm tra mối nối hàn nhánh hoặc mối nối hàn góc trên ống
Hình 8 - Vị trí của các mẫu kiểm tra đối với mối hàn góc các tấm
7.3.2 Các mức chấp nhận
Một quy trình hàn được chấp nhận nếu các khuyết tật trong chi tiết kiểm tra ở trong các giới hạn quy định của mức B trong ISO 10042 trừ các loại khuyết tật sau: kim loại mối hàn quá dư thừa, độ lồi của mặt mối hàn quá lớn, chiều cao hiệu dụng của mối hàn (throat thickness) quá lớn và hàn quá thấu (excessive penetration) đó là các khuyết tật thuộc mức C.
7.4 Thử phá huỷ
7.4.1 Thử kéo ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với ống có đường kính ngoài lớn hơn 50 mm phần kim loại tăng cường nhô ra trên mặt và chân mối hàn phải được loại bỏ để mẫu kiểm tra có chiều dày bằng chiều dày thành ống.
Đối với ống có đường kính ngoài nhỏ hơn hoặc bằng 50 mm và khi sử dụng toàn bộ tiết diện ống có đường kính nhỏ, phần kim loại tăng cường nhô ra ở mặt trong của ống có thể không cần phải loại bỏ.
Độ bền kéo của mẫu kiểm tra thường không được nhỏ hơn độ bền kéo nhỏ nhất quy định cho kim loại cơ bản ở trạng thái mềm đối với các nhóm 21, 22 a và 22 b, xem bảng 2.
Độ bền kéo [Rm (w)] của mẫu kiểm tra hàn phải đáp ứng yêu cầu sau :
Rm (w) = Rm (pm) x T
trong đó
Rm (pm) là độ bền kéo nhỏ nhất quy định của kim loại cơ bản;
T là hệ số có ích (hiệu) của mối nối.
7.4.2 Thử uốn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong quá trình thử, các mẫu kiểm tra không được xuất hiện bất kỳ vết nứt nào lớn hơn 3 mm theo mọi hướng. Các vết nứt xuất hiện tại các cạnh của mẫu kiểm tra trong quá trình thử được bỏ qua trong đánh giá.
Đối với các hợp kim có độ dẻo thấp (nhóm 22b và 23) có hai sự lựa chọn :
a) các mẫu kiểm tra được ủ trước khi thử và sau đó áp dụng các trạng thái "O" trong bảng 3 (xem 7.4.1);
b) các mẫu kiểm tra không được ủ trước khi thử và sau đó áp dụng các trạng thái trong bảng 3 có liên quan đến việc ram thích hợp.
7.4.3 Kiểm tra vĩ mô
Mẫu kiểm tra phải được chuẩn bị và được khắc ăn mòn axit trên một mặt bên để bộc lộ rõ đường nóng chảy, vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) và sự tạo thành các đường hàn.
Kiểm tra vĩ mô phải bao gồm cả kim loại cơ bản không chịu ảnh hưởng nhiệt. Các mức chấp nhận trong 7.3.2 phải được áp dụng.
7.4.4 Kiểm tra tế vi
Mẫu kiểm tra phải được chuẩn bị và được khắc ăn mòn axit trên một mặt bên để bộc lộ rõ đường nóng chảy, cấu trúc của kim loại hàn và của vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm vật liệu
(xem bảng 4)
Ram / trạng thái của kim loại cơ bản trước khi hàn (1) (2)
Hoá già sau hàn
T = m
21
F O H12 H14 H16
H18 H19
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22a và 22b
H12 H22 H24 H26 H28
H29 H32 H34 H38 H39
-
1,0 (4)
23
Hợp kim
Al - Mg Si
T4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T5 - T6
T5 - T6
Tự nhiên
Nhân tạo
Tự nhiên
Nhân tạo
0,9
0,7 (5) (6)
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim
Al - Zn - Mg
T4
T4
T6
T6
Tự nhiên
Nhân tạo
Tự nhiên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
0,75 (5 )(6)
0,75
0,75 (6)
Hợp kim khác
T4 và T6
- (7)
- (7)
1) Xem ISO 2107.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Xem 7.3.1.
4) Rm (pm) dựa trên cơ sở độ bền kéo nhỏ nhất quy định của trạng thái "O" không kể đến sự ram của kim loại cơ bản dùng cho thử.
5) Khi các chi tiết kiểm tra được hoá già nhân tạo sau khi hàn và trước khi thử, hệ số T áp dụng cho trạng thái kim loại cơ bản T6.
6) Có thể đạt được tính chất cao hơn nếu xử lý nhiệt hoàn toàn sau hàn được áp dụng cho hợp kim nhóm 23, và Rm (w) phải được thoả thuận giữa các bên tham gia hợp đồng.
7) Các trạng thái hoá già sau khi hàn và Rm (w) phải được sự thoả thuận của các bên tham gia hợp đồng.
Bảng 3 - Đường kính ban đầu của thử uốn
Nhóm vật liệu
Đường kính ban đầu
Ram hoặc trạng thái (xem ISO 2107)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
H12
H12
H22
H32
H14
H24
H34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H16
H26
H36
H18
H28
H38
H19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H39
T4
T5 - T6
T7
21
2t
3t
3t
3t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4t
-
-
-
22a
3t
3t
3t
4t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5t
-
-
-
22b
6t
6t
6t
6t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6t
-
-
-
23
4t
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6t
7t
6t
7.5 Thử lại
Nếu chi tiết kiểm tra không tuân thủ bất kỳ yêu cầu nào của việc kiểm tra bằng mắt hoặc thử không phá huỷ được quy định trong 7.3.2, phải hàn một chi tiết kiểm tra khác và tiến hành cùng các phép kiểm tra tương tự. Nếu chi tiết kiểm tra bổ sung này không tuân thủ các yêu cầu thích hợp thì pWPS phải được xem là không có khả năng phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này nếu không có sự cải tiến.
Nếu một mẫu kiểm tra nào đó không tuân thủ các yêu cầu thích hợp trong 7.4 chỉ do các khuyết tật về mặt hình học của mối hàn thì phải làm thêm hai mẫu nữa thay cho mỗi mẫu không đạt. Các mẫu này được lấy từ cùng một chi tiết kiểm tra nếu có đủ vật liệu hoặc từ một chi tiết kiểm tra mới và được thực hiện với cùng một phép thử.
Nếu một trong hai mẫu kiểm tra bổ sung không tuân thủ các yêu cầu thích hợp, pWPS phải được xem là không có khả năng phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này nếu không có sự cải tiến.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các điều kiện có giá trị được trình bày dưới đây phải được đáp ứng độc lập đối với nhau. Các thay đổi ngoài phạm vi đã quy định phải cần đến một phép thử quy trình hàn mới.
8.2 Các nội dung liên quan đến cơ sở chế tạo
Sự chấp nhận một WPS của một cơ sở chế tạo có giá trị đối với việc hàn trong xưởng hoặc trên hiện trường trong cùng một điều kiện kiểm soát kỹ thuật và chất lượng của cơ sở chế tạo đó.
8.3 Các nội dung liên quan đến vật liệu
8.3.1 Kim loại cơ bản
8.3.1.1 Hệ thống phân nhóm
Để giảm tới mức nhỏ nhất sự nhân lên không cần thiết các phép thử quy trình hàn, nhôm phải được phân nhóm như trong bảng 4.
Việc phân nhóm được thực hiện theo các nguyên tắc bổ sung định trước nhưng không được có các tạp chất bất kỳ.
Phải thực hiện sự chấp nhận một quy trình hàn riêng biệt đối với mỗi vật liệu hoặc tổ hợp vật liệu không được bao hàm bởi hệ thống phân nhóm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.1.2 Các mối nối hàn kim loại khác nhau
Đối với các mối nối hàn kim loại khác nhau, phạm vi chấp nhận được cho trong bảng 5. Đối với một mối nối hàn kim loại khác nhau nào đó không được bao hàm bởi bảng 5 cần phải có một phép thử riêng và không có phạm vi chấp nhận.
Sự chấp nhận của một loại vật liệu nào đó trong một nhóm sẽ có giá trị đối với tất cả các vật liệu khác trong chính nhóm đó.
Bảng 4 - Hệ thống phân nhóm đối với nhôm và hợp kim nhôm
Nhóm
Loại nhôm
21
Nhôm sạch
Nhôm sạch có tạp chất ≤ 1,5 % hoặc hàm lượng hợp kim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim không xử lý nhiệt được
Hợp kim nhôm - magie Mg ≤ 3,5 %
22b
Hợp kim không xử lý nhiệt được
Hợp kim nhôm - magie với Mg từ 4 % đến 5,6 %
23
Hợp kim xử lý nhiệt được
Hợp kim Al - MgSi và hợp kim xử lý nhiệt được Al - ZnMg cần kiểm soát được sự cấp nhiệt vào và xử lý nhiệt hoặc hoá già sau hàn
Chú thích - Hàm lượng hợp kim có liên quan đến sự phân tích danh nghĩa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.2.1 Quy định chung
Chiều dày danh nghĩa t phải được hiểu như sau :
a) Đối với mối hàn giáp mép
chiều dày của kim loại cơ bản, đối với các mối nối giữa các chiều dày khác nhau là chiều dày của vật liệu mỏng hơn.
b) Đối với mối hàn góc
chiều dày của vật liệu cơ bản được chấp nhận, đối với các mối nối giữa các chiều dày khác nhau là chiều dày của vật liệu dày hơn. Đối với mỗi phạm vi chiều dày được chấp nhận như trong bảng 6 cũng có một phạm vi kết hợp của chiều cao hiệu dụng của mối hàn góc được chấp nhận như đã cho trong 8.3.2.3.
c) Đối với mối nối hàn nhánh đặt lên nhau: Chiều dày của ống nhánh.
d) Đối với mối nối hàn nhánh ăn sâu hoặc xuyên qua : Chiều dày của ống chính.
8.3.2.2 Phạm vi chấp nhận đối với mối hàn giáp mép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.2.3 Phạm vi chấp nhận đối với mối hàn góc
Ngoài các yêu cầu của bảng 6, phạm vi chấp nhận của chiều cao hiệu dụng của mối hàn a phải là 0,75 a đến 1,7a. Tuy nhiên một phép thử với chiều cao hiệu dụng của mối hàn a lớn hơn hoặc bằng 10 mm sẽ chấp nhận tất cả các chiều cao hiệu dụng lớn hơn hoặc bằng 10 mm.
Bảng 5 - Phạm vi chấp nhận đối với các mối nối hàn kim loại khác nhau
Thử quy trình hàn được chấp nhận đối với nhóm nhôm
Phạm vi chấp nhận
22b
22a được hàn với 22a
22a được hàn với 22b
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22a được hàn với 22b (1)
22b được hàn với 22b (1)
1) Miễn là hợp kim Al - Mg được dùng làm kim loại bổ sung.
Bảng 6 - Phạm vi chấp nhận đối với chiều dày
Kích thước theo milimét
Chiều dày của chi tiết kiểm tra,
t
Phạm vi chấp nhận
Cho hàn 1 lớp hoặc hàn 1 lớp từ cả hai phía
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t ≤ 3
0,8 t đến 1,1 t
t đến 2 t
3 < t ≤ 12
0,8 t đến 1,1 t
3 đến 2 t
12 < t ≤ 100
0,8 t đến 1,1 t
0,5 t đến 2 t (max 150)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,5 t đến 1,5 t
8.3.2.4 Phạm vi chấp nhận đối với đường kính ống và các mối nối hàn nhánh
Sự chấp nhận một phép thử quy trình hàn trên đường kính D phải bao gồm sự chấp nhận đối với các đường kính trong phạm vi sau được cho trong bảng 7.
Bảng 7 - Phạm vi chấp nhận đối với ống và mối nối hàn nhánh
Đường kính của chi tiết kiểm tra D (1)(2)
Phạm vi chấp nhận
D ≤ 168,3
0,5 D đến 2 D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,5 D và các tấm (3)
1) D là đường kính ngoài của ống hoặc đường kính ngoài của ống nhánh.
2) Sự chấp nhận các tấm cũng bao hàm sự chấp nhận các ống khi đường kính ngoài lớn hơn 500 mm.
3) Xem 8.4.2.
8.3.3 Góc của mối nối hàn nhánh
Một phép thử quy trình hàn được thực hiện trên một mối nối hàn nhánh với góc a phải chấp nhận tất cả các góc nhánh a1 trong phạm vi a ≤ a1 ≤ 90°.
8.4 Quy định chung cho tất cả các quy trình hàn
8.4.1 Phương pháp hàn
Sự chấp nhận chỉ có giá trị đối với phương pháp hàn được dùng trong thử quy trình hàn. Trong một phép thử quy trình hàn có nhiều phương pháp hàn, sự chấp nhận chỉ có giá trị đối với trình tự được dùng trong quá trình thử chấp nhận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.2 Các tư thế hàn
Phạm vi chấp nhận theo các tư thế hàn được cho trong bảng 8. Trong bảng này, phạm vi chấp nhận được chỉ thị trên cùng một đường nằm ngang.
8.4.3 Loại mối nối hàn
Phạm vi chấp nhận đối với các loại mối nối hàn dùng trong thử quy trình hàn được cho trong bảng 9. Trong bảng này phạm vi chấp nhận được chỉ thị trên cùng một đường nằm ngang.
Bảng 8 - Phạm vi chấp nhận theo tư thế hàn
Tư thế hàn đối với chi tiết kiểm tra
Phạm vi chấp nhận
Mối hàn giáp mép các tấm
Mối hàn giáp mép ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PA
PC
PE
PF
PG
PA
PC
PF
PG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PB
PD
PF
PG
Mối hàn giáp mép các tấm
PA
*
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
X
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PC
X
*
-
X
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
-
X
-
PE
X
X
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
X
X
x
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PF
x
X
-
*
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
X
-
X
-
PG
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PA chỉ đối với ống quay
PA
x
-
-
-
-
*
--
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
-
-
-
-
Mối hàn giáp mép ống
PC
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
x
-
-
*
-
-
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-
PF
x
x
x
x
-
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
-
x
x
x
x
-
PG
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
x
-
-
-
*
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
x
Mối hàn góc trên tấm và mối nối hàn nhánh
PA
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
*
-
-
-
-
PB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
-
PD
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
X
X
*
X
-
PF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
*
-
PG
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
*
* chỉ tư thế hàn mà WPS được chấp nhận trong thử chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- chỉ các tư thế hàn mà WPS không được chấp nhận.
Chú thích - Đối với các ký hiệu tư thế hàn : xem ISO 6947.
Bảng 9 - Phạm vi chấp nhận cho loại mối nối hàn
Loại mối nối hàn trong chi tiết kiểm tra chấp nhận
Phạm vi chấp nhận
Mối hàn giáp mép các tấm
Mối hàn góc trên tấm
Mối hàn giáp mép ống
Mối hàn góc trên ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn hai phía
Hàn một phía
có đệm lót
Không đệm lót
có tạo rãnh
không tạo rãnh
có đệm lót
Không đệm lót
Mối hàn giáp mép các tấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có đệm lót
*
-
x
x
x
-
-
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
*
x
x
x
-
-
x
Hàn hai phía
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
*
x
x
-
-
x
không tạo rãnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
*
x
-
-
x
Mối hàn giáp mép ống
Hàn một phía
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-
x
x
x
*
-
x
Không đệm lót
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
*
x
Mối hàn góc
Tấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
*
-
-
x
ống
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
x
-
-
*
* chỉ mối hàn mà WPS được chấp nhận trong thử chấp nhận
x chỉ các mối hàn mà WPS cũng được chấp nhận
- chỉ các mối hàn mà WPS không được chấp nhận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi chấp nhận của các kim loại bổ sung bao hàm các kim loại bổ sung khác nhau trong cùng một thành phần hoá học danh nghĩa.
8.4.5 Loại dòng điện
Sự chấp nhận đã cho là đối với loại dòng điện (ac, dc, dòng điện xung) và tính phân cực được dùng trong phép thử quy trình hàn.
8.4.6 Nhiệt cấp vào
Chỉ áp dụng các yêu cầu của điều này khi có quy định kiểm soát nhiệt cấp vào.
Giới hạn trên của nhiệt cấp vào được chấp nhận cần lớn hơn nhiệt cấp vào được dùng trong hàn chi tiết kiểm tra là 15 %.
Giới hạn dưới của nhiệt cấp vào được chấp nhận cần nhỏ hơn nhiệt cấp vào được dùng để hàn chi tiết kiểm tra là 15 %.
8.4.7 Nhiệt độ nung nóng trước
Giới hạn dưới của sự chấp nhận là nhiệt độ nung nóng trước danh nghĩa được áp dụng tại lúc bắt đầu thử quy trình hàn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn trên của sự chấp nhận là nhiệt độ danh nghĩa giữa các đường (lớp) hàn đạt được trong phép thử quy trình hàn.
8.4.9 Xử lý nhiệt hoặc hoá già sau hàn
Không cho phép bổ sung hoặc loại bỏ xử lý nhiệt hoặc hoá già sau hàn trừ trường hợp sự hoá già nhân tạo đối với nhóm 23 sẽ chấp nhận đối với sự hoá già tự nhiên kéo dài.
Phạm vi nhiệt độ và các điều kiện hoá già được dùng cho thử quy trình hàn là phạm vi đã được chấp nhận. Khi cần, các tốc độ nung nóng, tốc độ làm nguội, thời gian giữ nhiệt và thời gian hoá già phải có quan hệ với các yếu tố của phương pháp sản xuất.
8.5 Đặc trưng cho các phương pháp hàn
8.5.1 Phương pháp 131
8.5.1.1 Sự chấp nhận đã cho đối với khí bảo vệ bề mặt và / hoặc mặt sau mối hàn được giới hạn cho loại khí (thành phần danh nghĩa) được dùng trong thử quy trình hàn.
8.5.1.2 Sự chấp nhận đã cho được giới hạn cho hệ thống dây hàn được dùng trong thử quy trình hàn (ví dụ : hệ thống một dây hoặc hệ thống nhiều dây).
8.5.2 Phương pháp 141
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5.3 Phương pháp 15
8.5.3.1 Sự chấp nhận đã cho được giới hạn cho loại khí plasma được dùng trong thử quy trình hàn.
8.5.3.2 Sự chấp nhận đã cho đối với khí bảo vệ bề mặt và / hoặc mặt sau mối hàn được giới hạn cho loại khí (thành phần danh nghĩa) được dùng trong thử quy trình hàn.
9. Biên bản chấp nhận quy trình hàn (WPAR)
Biện bản chấp nhận quy trình hàn (WPAR) là một bản tường trình các kết quả đánh giá mỗi chi tiết kiểm tra bao gồm cả việc thử lại. Các nội dung thích hợp đối với WPS được liệt kê trong TCVN 6834-2 : 2001 (ISO 9956-2) phải được bao gồm trong WPAR cùng với các chi tiết về các đặc trưng mà các yêu cầu của điều 7 đã loại bỏ. Nếu không tìm thấy các đặc trưng đã bị loại bỏ hoặc các kết quả thử không chấp nhận được thì WPAR mô tả chi tiết các kết quả của chi tiết thử quy trình hàn sẽ được chấp nhận và phải được người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra ký xác nhận và ghi ngày tháng.
Phải dùng một mẫu WPAR để ghi các chi tiết về quy trình hàn và các kết quả thử nhằm tạo điều kiện dễ dàng cho việc trình bày và đánh giá dữ liệu một cách thống nhất. Phụ lục A giới thiệu một ví dụ về mẫu WPAR.
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chấp nhận quy trình hàn - chứng chỉ kiểm tra
Quy trình hàn của cơ sở chế tạo
Người kiểm tra hoặc
Tài liệu tham khảo số :
Cơ quan kiểm tra
Tài liệu tham khảo số:
Cơ sở chế tạo :
Địa chỉ :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày hàn :
Phạm vi chấp nhận
Phương pháp hàn :
Loại mối nối hàn :
Kim loại cơ bản :
Trạng thái ram :
Chiều dày kim loại (mm) :
Đường kính ngoài (mm) :
Loại kim loại bổ sung :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại dòng điện hàn :
Các tư thế hàn :
Nung nóng trước :
Xử lý nhiệt và / hoặc hoá già sau hàn :
Các thông tin khác :
Chứng nhận rằng các mối hàn kiểm tra được chuẩn bị, hàn và kiểm tra phù hợp với các yêu cầu của quy phạm / tiêu chuẩn thử nêu trên.
Địa điểm
Ngày phát hành
Người
kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra
Tên, ngày và chữ ký
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết về kiểm tra mối hàn
Địa điểm
Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra
Quy trình hàn của cơ sở chế tạo :
Tài liệu tham khảo số :
Phương pháp chuẩn bị và làm sạch
WPAR số :
Đặc tính kỹ thuật của kim loại cơ bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thợ hàn :
Phương pháp hàn :
Chiều dày vật liệu (mm) :
Loại mối nối hàn :
Đường kính ngoài (mm) :
Các chi tiết về chuẩn bị mối hàn (bản phác thảo) (*):
Tư thế hàn :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu mối nối hàn
Các trình tự hàn
Các chi tiết về công việc hàn
Đường hàn
Phương pháp hàn
Kích thước kim loại bổ sung
Dòng điện A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại dòng điện/phân cực
Tốc độ cấp dây
Tốc độ hàn
Nhiệt cấp vào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại kim loại bổ sung tên thương mại :
Thông tin khác
Sự nung khô hoặc sấy khô :
Ví dụ : Dịch chuyển ngang (chiều rộng max của đường hàn) :
Dòng khí : Bảo vệ :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dao động : biên độ, tần số, thời gian dừng :
Lưu lượng khí :Bảo vệ :
Đệm lót :
Các chi tiết về hàn xung :
Loại / kích thước điện cực vonfram :
Khoảng cách giữa mỏ hàn và chi tiết :
Các chi tiết về tạo rãnh mặt sau đệm lót :
Các chi tiết về hàn plasma :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc mỏ hàn :
Nhiệt độ nung nóng trước :
Nhiệt độ giữa các đường (lớp) hàn :
Xử lý nhiệt và / hoặc hoá già sau hàn :
Thời gian, nhiệt độ, phương pháp :
Tốc độ nung nóng và làm nguội :
Cơ sở chế tạo
Tên, ngày tháng, chữ ký
Người kiểm tra hoặc
cơ quan kiểm tra
Tên, ngày tháng, chữ ký
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả thử (kiểm tra)
Quy trình hàn của cơ sở chế tạo :
Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra :
Tài liệu tham khảo số :
Tài liệu tham khảo số :
Kiểm tra bằng mắt :
Kiểm tra chụp bức xạ : (*)
Kiểm tra chất thấm / hạt từ (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử kéo
Loại / Số
Re N/mm2
Rm N/mm2
A %
Z %
Vị trí đứt gẫy
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử uốn
Đường kính ban đầu
Loại / Số
Góc uốn
Độ giãn dài (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra vĩ mô :
Kiểm tra tế vi (*):
Thử va đập (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước :
Yêu cầu :
Vị trí khía rãnh / hướng
Nhiệt độ
°C
Các giá trị
1 2 3
Trung bình
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ cứng (*)
Loại / tải
Vị trí của các điểm đo (bản vẽ phác) (*)
Kim loại cơ bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại mối hàn :
Các kiểm tra (thử) khác :
Ghi chú :
Các thử nghiệm được thực hiện phù hợp với yêu cầu của :
Tài liệu tham khảo cho báo cáo của phòng thí nghiệm số :
Các kết quả thử (kiểm tra) được chấp nhận / không được chấp nhận (xoá đi chỗ không thích hợp)
Thử (kiểm tra) được thực hiện với sự có mặt của :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Các loại nhôm và hợp kim nhôm theo hệ thống phân nhóm của bảng 4
Quan hệ của các loại nhôm theo các tiêu chuẩn quốc gia đối với hệ thống phân nhóm được cho trong phụ lục này chỉ có tính chất tham khảo và mỗi nước được tự do bổ sung vào các loại nhôm tương ứng của mình khi xây dựng tiêu chuẩn này.
Bảng B.1 - Hệ thống phân nhóm của Pháp theo AFNOR NF nhiều 50 - 451
Nhóm
Vật liệu cơ bản
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1080 A : Al 99,8 A
1100 : Al 99,0 Cu
3003 : Al - Mn 1 Cu
22a
3004 : Al - Mn1 Mg1
3005 : Al - Mn1 Mg0,5
5005 : Al - Mg1
5049 : Al - Mg2 Mn
5050 : Al - Mg1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5454 : Al - Mg3Mn
5754 : Al - Mg3
22b
5083 : A--Mg4,5 Mn0,7
5086 : Al - Mg4
23
6061 : Al - Mg1SiCu
6081 : Al - Si1Mg
6082 : Al - Si1MgMn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7075 : Al - Zn5,5MgCu
Bảng B.2 - Hệ thống phân nhóm của Anh theo BS 1470, BS 1474, BS 4300, BS 2898
Nhóm
Vật liệu cơ bản
21
1050 A : Al 99,5
1080 A : Al 99,8
1200 : Al 99,0
1350 : E - Al 99,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22 a
3105 : AlMn0,5Mg0,5
5005 : AlMg1
5154 A : AlMg3,5
5251 : AlMg2
5454 : AlMg3Mn
22 b
5083 : AlMg4,5Mn
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6061 : AlMg1SiCu
6063 : AlMg0,7Si
6063 A : AlMg0,7Si(A)
6082 : AlSiMgMn
6101 A : E-AlMgSi(A)
6463 : AlMgSi
7020 : AlZn4,5Mg1
Bảng B.3 - Hệ thống phân nhóm của Nauy theo NS 17001
Nhóm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
1050 A : Al 99,5
1070 A : Al 99,7
1100 : Al 99,0 Cu
3003 : AlMn1Cu
22 a
3004 : Al-Mn1Mg1
3005 : Al-Mn1Mg0,5
5005 : Al-Mg1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5052 : Al-Mg2,5
5454 : Al-Mg3Mn
5754 : Al-Mg3
22 b
5083 : Al-Mg4,5Mn0,7
5086 : Al-Mg4
23
6061 : Al-Mg1SiCu
6082 : Al-Si1MgMn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7075 : Al-Zn5,5MgCu
Bảng B.4 - Hệ thống phân nhóm của Phần Lan theo tiêu chuẩn SFS
Nhóm
Vật liệu cơ bản
21
SFS 2580 : Al 99,8
SFS 2581 : Al 99,7
SFS 2582 : Al 99,5
SFS 2583 : E-Al 99,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SFS 2585 : AlMn1
22 a
SFS 2586 : AlMg1
SFS 2587 : AlMg2,5
SFS 2588 : AlMg3
22 b
SFS 2589 : AlMg5
23
SFS 2590 : AlSi5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SFS 2592 : E-AlMgSi
SFS 2593 : AlSi1Mg
SFS 2596 : AlZn5Mg1
Bảng B.5 - Hệ thống phân nhóm của Thuỵ Sĩ theo Sn 210900
Nhóm
AA
SN
ISO (1)
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050 A
1200
3103
Al 99,8
Al 99,5
Al 99,0
AlMn
Al 99,8 (A)
Al 99,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AlMn1
22 a
Tất cả hợp kim 3 xxx
5005
5052
5754
5454
AlCu
AlMg1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AlMg3
AlMg2,7Mn
AlCu
AlMg1 (B)
AlMg2,5
AlMg3
AlMg3Mn
22 b
5086
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AlMg4Mn
AlMg4,5Mn
AlMg4
AlMg4,4Mn0,7
23
6060
6061
6005 A
6082
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7075
7022
AlMgSi0,5
AlMg1SiCu
AlMgSi0,7
AlMgSi1Mn
AlZn4,5Mg1
AlZn6MgCu1,5
AlZnMgCu0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AlMg1SiCu
AlSiMg (A)
AlSi1MgMn
AlZn4,5Mg1
AlZn5,5MgCu
-
1) Xem ISO 209-1 : 1989 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Thành phần hoá học và dạng sản phẩm - Phần 1 : Thành phần hoá học.
Bảng B.6 - Hệ thống phân nhóm của Italia theo tiêu chuẩn UNI
Nhóm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNI
21
1200 : Al 99,0
1050 A : Al 99,5
1070 A : Al 99,7
1080 A : Al 99,8
3003 : AlMn1,2Cu
UNI 9001 - 1
UNI 9001 - 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNI 9001 - 4
UNI 9003 - 1
22 a
3004 : AlMn1,2Mg
3005 : AlMn1,2Mg0,4
5005 : AlMg0,8
5050 : AlMg1,5
5052 : AlMg2,5
5151 : AlMg2,7Mn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNI 9003 - 2
UNI 9003 - 4
UNI 9005 - 1
UNI 9005 - 7
UNI 9005 - 2
UNI 9005 - 3
UNI 9005 - 8
22 b
5083 : AlMg4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNI 9005 - 5
UNI 9005 - 1
23
6061 : AlMg1SiCu
6082 : AlMgSi1Mn
7020 : AlZn1,5Mg
7075 : AlZn5,8MgCu
UNI 9006 - 2
UNI 9006 - 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNI 9007 - 2
Bảng B.7 - Hệ thống phân nhóm của Đức theo DIN 1745
Nhóm
Vật liệu cơ bản
21
Al 99,98 R
Al 99,5
Al 99,7
Al 99,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AlMn
22a
AlMn1Mg1
AlMn1Mg0,5
AlMg1
AlMg1,5
AlMg2,5
AlMg2Mn0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AlMg2,7Mn
22b
AlMg4Mn
AlMg4,5Mn
23
AlMgSi1Mn
AlMgSiCu
AlMgSi0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.8 - Hệ thống phân nhóm của áo theo tiêu chuẩn ON
Nhóm
Vật liệu cơ bản
21
Al 99,0
Al 99,5
Al 99,7
Al 99,98
AlMnCu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22a
AlMn1Mg1
AlMn1Mg0,5
AlMg1
AlMg1,5
AlMg2,5
AlMg3
AlMg2Mn0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AlMg2,7Mn
22b
AlMg4Mn
AlMg4,5Mn
23
AlMgSi1Mn
AlMgSi0,5
AlMgSi0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AlZn4,5Mg1
(*)Nếu cần
(*) Nếu cần
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây