Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6795-1:2001 (ISO 5832-1:1997) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu kim loại - Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6795-1:2001 (ISO 5832-1:1997) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu kim loại - Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6795-1:2001 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/05/2001 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6795-1:2001 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/05/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ISO 377:1997 |
Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu và chuẩn bị phôi mẫu thử và mẫu thử để thử cơ tính. Steel and steel products - Location an preparation of samples and test pieces for mechanical testing. |
ISO 404:1992 |
Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu cung cấp kỹ thuật chung. Steel and steel products - General technical delivery requirement. |
ISO 437:1982 |
Thép và gang đúc - Xác định hàm lượng các bon tổng - Phương pháp trọng lượng đốt cháy. Steel and cast iron - Determination of total carbon content - Combustion gravimetric method. |
ISO 439:1982 |
Thép và gang đúc - Xác định silic tổng - Phương pháp trọng lượng. Steel and cast iron - Determination of total silicon - Gravimetric method. |
ISO 629:1982 |
Thép và gang đúc - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp đo quang. Steel and cast iron - Determination of manganese content - Spectrophotometric method. |
ISO 643:1982 |
Thép - Xác định bằng chụp tế vi kích thước hạt ferit hoặc hạt austenit. Steels - Micrographic determination of the ferritic or austenitic grain size. |
ISO 671:1982 |
Thép và gang đúc - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp chuẩn độ đốt cháy. Steel and cast iron - Determination of sulphur content - Combustion titrimetric method. |
ISO 10714:1992 |
Thép và gang đúc - Xác định hàm lượng phốt pho - Phương pháp đo quang phổ photpho-vanad-molypden. Steel and cast iron - Determination of phosphorus content - hosphovanadomolybdate spectrophotometric method. |
ISO 4967:1998 |
Thép - Xác định hàm lượng tạp chất phi kim loại - Phương pháp chụp tế vi sử dụng biểu đồ chuẩn. Steels - Determination of content of non-metallic inclusions - Micrographic method using standard diagrams |
ISO 6892 :1998 |
Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ phòng. Metallic materials - tensile testing at ambient temperatures. |
3.1. Mẫu thử
Lấy mẫu để phân tích thành phần hóa học theo ISO 377.
3.2. Phân tích mẫu đúc
Khi phân tích theo các phương pháp được qui định trong điều 6, kết quả phân tích mẫu đúc phải tuân theo thành phần hóa học được qui định trong bảng 1. Hàm lượng molypden và crom phải đảm bảo cho giá trị C nhận được từ công thức dưới đây không nhỏ hơn 26.
C = 3,3 wMo + wCr
trong đó
wMo là hàm lượng molypden tính bằng phần trăm khối lượng;
wCr là hàm lượng các bon tính bằng phần trăm khối lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên tố
Giới hạn về thành phần, % (m/m)
Thép loại D
Thép loại E
Cacbon
max 0,030
max 0,030
Silic
max 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mangan
max 2,0
max 2,0
Photpho
max 0,025
max 0,025
Lưu huỳnh
max 0,010
max 0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max 0,10
0,10 đến 0,20
Crom
17,0 đến 19,0
17,0 đến 19,0
Molypden
2,25 đến 3,5
2,35 đến 4,2
Niken
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0 đến 16,0
Đồng
max 0,50
max 0,50
Sắt
còn lại
còn lại
4. Tổ chức tế vi trong điều kiện ủ hoàn toàn
4.1. Cỡ hạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Không có ferit denta
Khi kiểm tra theo điều 6, tổ chức của thép không được phép có ferit denta.
4.3. Hàm lượng tạp chất
Hàm lượng tạp chất phi kim loại của thép được xác định ở giai đoạn phôi cán nhỏ với chiều dầy không lớn hơn 15 cm và theo các qui định trong điều 6, không được vượt quá các giới hạn cho trong bảng 2.
Chú thích - Có thể phải sử dụng các phương pháp sản xuất đặc biệt như nấu luyện chân không hoặc tinh luyện điện xỉ để sản xuất thép thỏa mãn các yêu cầu về độ sạch.
Bảng 2 - Giới hạn hàm lượng tạp chất
Dạng tạp chất
Giới hạn hàm lượng tạp chất
Loại mịn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A - Sunphua
1,5
1
B - Aluminat
1,5
1
C - Silicat
1,5
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1
5.1. Mẫu thử
Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và mẫu thử kéo phải phù hợp với ISO 377.
5.2. Thứ kéo
Các tính chất khi thử kéo của thép ở dạng thanh, dây, tấm và băng được xác định theo điều 6 phải thỏa mãn các yêu cầu qui định trong các bảng 3, 4,và 5.
Nếu mẫu thử nào không thỏa mãn các yêu cầu qui định hoặc bị gãy ngoài giới hạn qui định phải tiến hành thử lại theo qui định của ISO 404.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Cơ tính của thép dạng thanh
Điều Kiện
Loại thép
Đường kính hoặc chiều dày
d
mm
Giới hạn bền kéo
Rm
MPa
Giới hạn chảy
Rp0,2
min
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
min
%
Sau ủ
D
bất kỳ
490 £ Rm £ 690
190
40
E
590 £ Rm £ 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Sau kéo nguội1)
D và E
< 19
860 £ Rm £ 11001)
690
12
1) Đối với vật cấy ghép đặc biệt, có thể yêu cầu độ bền cao hơn. Trong trường hợp đó độ giãn dài có thể thấp hơn tương ứng.
2) Chiều dài chuẩn = 5,65 hoặc 50 mm, trong đó So là diện tích mặt cắt ngang ban đầu, tính bằng milimét vuông.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện
Loại thép
Đường kính
d
mm
Giới hạn bền kéo
Rm
MPa
Độ giãn dài tương đối
2) A
min
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 1000
30
0,13 < d £ 0,23
£ 930
30
Sau ủ
D và E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 890
35
0,38 < d £ 0,5
£ 860
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 820
40
> 0,65
£ 800
40
Sau kéo nguội 1)
D và E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600 £ Rm £ 1850
-
0,7 < d £ 1
1500 £ Rm £ 1750
-
1 <d £ 1,5
1400 £ Rm £ 1650
-
1,5 < d £ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1) Khách hàng có thể đặt hàng dây kéo nguội với độ bền kéo cao hơn qui định.
2) Chiều dài chuẩn = 5,65 hoặc 50 mm, trong đó So là diện tích mặt cắt ngang ban đầu, tính bằng milimét vuông.
Bảng 5 - Cơ tính của thép tấm và băng
Điều kiện
Loại thép
Giới hạn bền kéo
Rm
MPa
Giới hạn chảy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài tương đối1)
A
min
%
Sau ủ
D
490 £ Rm £ 690
190
402)
E
600 £ Rm £ 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
402)
Sau cán nguội
D
³ 610
300
35
E
³ 650
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau gia công nguội
D và E
860 £ Rm £ 1100
690
12
1) Chiều dài chuẩn = 5,65 hoặc 50 mm, trong đó So là diện tích mặt cắt ngang ban đầu, tính bằng milimét vuông.
2) Đối với chiều dầy nhỏ hơn 3 mm: 38%.
Bảng 6 - Phương pháp thử
Chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Thành phần hóa học
Cacbon
Silic
Mangan
Lưu huỳnh
Photpho
Các chất khác
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 437
ISO 439
ISO 629
ISO 671
ISO 10714
Các qui trình phân tích đươc công nhận
Cỡ hạt
4.1
ISO 643
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có ferit denta
4.2
a) Chuẩn bị các mẫu kim tương ở trạng thái ủ lấy theo cả chiều dọc và chiều ngang.
b) Dùng kỹ thuật phóng đại 100 lần để xác định mẫu có hay không có ferit denta.
Hàm lượng tạp chất
4.3
ISO 4967, phương pháp A, bảng II
Cơ tính
Giới hạn bền kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài tương đối
5
ISO 6892
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây