Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6523:2006 (ISO 4996 : 1999) về Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6523:2006 (ISO 4996 : 1999) về Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN6523:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6523:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Mác |
Loại a |
Phương pháp khử oxy b |
C % max. |
Mn % max. |
Si % max. |
P % max. |
S % max. |
HS355 |
C |
NE |
0,20 |
1,60 |
0,50 |
0,040 |
0,040 |
|
D |
CS |
0,20 |
1,60 |
0,50 |
0,035 |
0,035 |
HS390 |
C |
NE |
0,20 |
1,60 |
0,50 |
0,040 |
0,040 |
|
D |
CS |
0,20 |
1,60 |
0,50 |
0,035 |
0,035 |
HS420 |
C |
NE |
0,20 |
1,70 |
0,50 |
0,040 |
0,040 |
|
D |
CS |
0,20 |
1,70 |
0,50 |
0,035 |
0,035 |
HS460 |
C |
NE |
0,20 |
1,70 |
0,50 |
0,040 |
0,040 |
|
D |
CS |
0,20 |
1,70 |
0,50 |
0,035 |
0,035 |
HS490 |
C |
NE |
0,22 |
1,70 |
0,50 |
0,040 |
0,040 |
|
D |
CS |
0,22 |
1,70 |
0,50 |
0,035 |
0,035 |
CHÚ THÍCH 1: Hàm lượng Nitơ được khống chế, thường không được quá 0,009% đối với thép không sôi hay 0,015% đối với thép lắng. |
|||||||
CHÚ THÍCH 2: Mỗi mác thép chứa ít nhất một nguyên tố hợp kim vi lượng như vanadi, titan, niobi,... |
|||||||
a Thép loại C được sử dụng trong các trường hợp chịu tải trọng và để chế tạo kết cấu cần có tính chống phá huỷ dòn. |
|||||||
Thép loại D được dùng trong các trường hợp chịu tải trọng và để chế tạo các kết cấu có tính chống phá huỷ dòn cao. b NE = thép nửa lắng CS = thép lắng |
4.3.2 Phân tích sản phẩm
Người mua có thể tiến hành phân tích sản phẩm để xác nhận kết quả phân tích đã được ghi của sản phẩm và sẽ xem xét bất kỳ sự không bình thường nào. Thép sôi hoặc thép nửa lắng không thích hợp về mặt kỹ thuật với phân tích sản phẩm. Đối với thép lắng, phương pháp lấy mẫu và giới hạn sai lệch phải được thoả thuận giữa các bên liên quan khi có yêu cầu phân tích.
4.4 Tính hàn
Các sản phẩm này thích hợp để hàn nếu chọn các phương pháp hàn phù hợp. Đối với thép chưa được làm sạch việc làm sạch tuỳ theo phương pháp hàn. Do hàm lượng các bon vượt quá 0,15 % hàn điển càng trở nên khó khăn hơn.
4.5 Áp dụng
Để thuận tiện cho việc sử dụng sản phẩm xác định được phân biệt theo tên của chi tiết hoặc theo lĩnh vực sử dụng nó phù hợp với mác và loại thép được quy định. Việc nhận dạng riêng biệt từng bộ phận có thể bao gồm kiểm tra bằng thị giác, vết đánh dấu hoặc hình dạng hay kết hợp các cách này.
4.6 Tính chất cơ học
Thép chuẩn bị xuất xưởng thì các tính chất cơ học phải đạt như trong Bảng 2 nếu chúng được xác định trên mẫu thử theo các quy định của điều 7.
Bảng 2 - Tính chất cơ học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Remina
N/mm2
Rmmin
(chỉ để tham khảo)
N/mm2
A min, % b
e < 3 mm
3 £ e < 6mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lo = 80 mm
Lo= 5,65
Lo = 50 mm
HS355
355
430
18
16
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS390
390
460
16
14
20
19
HS420
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
12
19
18
HS460
460
530
12
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
HS490
490
570
10
8
15
14
CHÚ THÍCH: Re giới hạn chảy, có thể là hay ReH hay ReL nhưng không bao gồm cả hai giới hạn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ReL giới hạn chảy dưới
Rm độ bền kéo
A độ giãn dài
Lo chiều dài mẫu thử
So diện tích mặt cắt ngang ban đầu
e chiều dày của thép tấm
1 N/mm2 = 1 MPa
a Giới hạn chảy có thể được đo bằng giới hạn chảy với độ dãn dài 0,5 % (giới hạn chảy dưới tải trọng) hay 0,2 % khi hiện tượng chảy không xuất hiện
b Đối với chiều dày nhỏ hơn 3 mm thì dùng Lo = 50 mm hay Lo = 80 mm. Đối với chiều dày từ 3 mm đến 6 mm thì dùng Lo = 5,65 hay Lo = 50 mm. Trong trường hợp có tranh chấp thì các kết quả nhận được trên mẫu thử tỷ lệ sẽ có giá trị đối với thép có chiều dày từ 3 mm trở lên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màng oxit hay vẩy cán trên bề mặt thép tấm cán nóng làm thay đổi chiều dày, độ dính bám và màu sắc của thép. Làm sạch màng oxit hay vẩy cán bằng tẩy gỉ hoặc phun bi có thể làm lộ ra những khuyết tật bề mặt không nhìn thấy ở trước công đoạn này.
4.8 Phủ dầu
Để chống gỉ, thép tấm cán nóng được làm sạch bề mặt thường được phủ một lớp dầu nhưng nếu có yêu cầu thép tấm có thể được cung ứng mà không cần phủ dầu. Dầu phủ không nhằm mục đích làm chất bôi trơn để kéo hoặc tạo hình và có thể dễ dàng tẩy sạch bằng hoá chất tẩy dầu, Khi có yêu cầu, người sản xuất sẽ thông báo người mua về loại dầu phủ đã sử dụng. Thép tấm kết cấu cán nóng có thể được yêu cầu không phủ dầu, trong trường hợp này khi xảy ra hiện tượng oxy hoá người cung ứng chỉ có trách nhiệm giới hạn.
5.1 Dung sai kích thước áp dụng cho thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao được nếu trong Bảng 3 đến 11.
5.2 Dung sai chiều dày nghiêm ngặt hơn được nêu trong Bảng 4.
Bảng 3 - Dung sai chiều dày thông thường đối với thép tấm cán nóng (bao gồm cả thép được làm sạch bề mặt) dạng cuộn và cắt
Giá trị tính bằng milimét
Chiều rộng quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 2,0
> 2,0 £ 2,5
> 2,5 £ 3,0
> 3,0 £ 4,0
> 4,0 £ 5,0
> 5,0 £ 6,0
600 £ 1200
±0,17
±0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,22
±0,24
±0,26
> 1200
£ 1500
±0,19
±0,21
±0,22
±0,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,28
> 1500
£ 1800
±0,21
±0,23
±0,24
±0,26
±0,28
±0,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
±0,25
±0,26
±0,27
±0,29
±0,31
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị được quy định không áp dụng đối với các đầu chưa cắt với tổng chiều dài I của một cuộn có mép ở trạng thái cán (chưa xén). Tổng chiều dài I có thể tính bằng công thức sau:
Tổng chiều dài I tính bằng mét =
với điều kiện kết quả không lớn hơn 20 m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Với độ bền được quy định giới hạn chảy lớn hơn hoặc bằng 360 N/mm2, phương thức làm tròn thông thường được áp dụng khi tăng dung sai chiều dày thêm 10%.
Mỗi lô thép xuất xưởng phải lấy một mẫu đại diện để thử kéo theo quy định trong Bảng 2. Một lô bao gồm 50 tấn hoặc ít hơn cùng mác được cán đến cùng một chiều dày và trong điều kiện như nhau.
Thử kéo được thực hiện theo TCVN 197. Các mẫu thử ngang phải được lấy ở giữa khoảng đường tâm và mép của tấm thép được cán.
Bảng 4 - Dung sai chiều dày chặt hơn đối với thép tấm cán nóng (bao gồm cả thép được làm sạch bề mặt) dạng cuộn và cắt
Giá trị tính bằng milimét
Chiều rộng quy định
Dung sai chiều dàu đối với chiều dày được quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 2,0 £ 2,5
> 2,5 £ 3,0
> 3,0 £ 4,0
> 4,0 £ 5,0
> 5,0 £ 6,0
600 £ 1200
±0,13
±0,14
±0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,19
±0,21
> 1200
£ 1500
±0,14
±0,15
±0,17
±0,18
± 0,21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1500
£ 1800
±0,14
±0,17
±0,19
±0,21
±0,22
±0,23
> 1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,20
±0,21
±0,22
±0,23
±0,25
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị được quy định không áp dụng đối với các đầu chưa cắt với tổng chiều dài I của một cuộn có mép ở trạng thái cán (chưa xén). Tổng chiều dài I có thể tính bằng công thức sau:
Tổng chiều dài I tính bằng mét =
với điều kiện kết quả không lớn hơn 20 m.
CHÚ THÍCH 2: Chiều dày được đo ở một điểm bất kỳ trên tấm cách mép cắt không nhỏ hơn 40 mm đối với thép chưa cắt và 25 mm đối với thép đã được cắt bavia. Các điểm gần hơn phải được thoả thuận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Dung sai chiều rộng đối với thép tấm dạng cuộn và cắt (bao gồm cả thép được làm sạch bề mặt) có mép ở trạng thái cán (chưa xén)
Giá trị tính bằng milimét
Chiều rộng quy định
Dung sai
£ 1500
+ 20
- 0
> 1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0
CHÚ THÍCH: Các giá trị được quy định không áp dụng đối với các đầu chưa cắt có tổng chiều dài I của một cuộn có mép trạng thái cán. Tổng chiếu dài I có thể tính bằng công thức:
Tổng chiều dài I tính bằng mét =
với điều kiện kết quả không lớn hơn 20 m.
Bảng 6 Dung sai chiều rộng đối với thép tấm dạng cuộn và cắt (bao gồm cả thép được làm sạch bề mặt) đã được cắt bavia, chưa được làm vuông
Giá trị tính bằng milimét
Chiều rộng quy định
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 3
-0
> 1200 £ 1500
+ 5
-0
> 1500
+ 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0
CHÚ THÍCH: Với vật liệu được làm vuông dung sai chặt hơn theo thoả thuận
Bảng 7 - Dung sai chiều rộng đối với thép tấm dạng cuộn và cắt (bao gồm cả thép được làm sạch bề mặt) đã được cắt bavia, chưa được làm vuông
Giá trị tính bằng milimét
Chiều dài quy định
Dung sai
£ 2000
+ 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0
>2000 £ 8000
+ 0,5 x chiều dài
-0
> 8000
+ 40
-0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Dung sai độ cong mép đối với thép tấm dạng cuộn và cắt (bao gồm cả thép được làm sạch bề mặt) chưa được làm vuông
Giá trị tính bằng milimét
Dạng thép
Dung sai
Thép cuộn
Thép cắt thành tấm
25 mm cho mỗi khoảng chiều dài 5000 mm bất kỳ
0.5% x chiều dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Giá trị xác định không áp dụng đối với các đầu chưa cắt của thép cán có tổng chiều dài là 7 mét
CHÚ THÍCH 3: Độ cong là độ thay đổi lớn nhất của mép ngoài so với một thước thẳng, phép đo được tiến hành trên phía Iõm bằng một thước thẳng.
Hình 1 - Đo độ cong
Chú giải
1 Độ cong mép
2 Mép ngoài
3 Thước thẳng
Bảng 9 - Dung sai độ vuông góc của thép tấm (bao gồm cả thép được làm sạch bề mặt) chưa được làm vuông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
Tất cả chiều dày và kích thước
1% x chiều rộng
CHÚ THÍCH: Độ vuông góc là sai lệch lớn nhất của mép cuối so với đường thẳng vuông góc với mép kia và tiếp xúc với một đỉnh, phép đo được tiến hành như trên hình 2. Nó cũng có thể được đo bằng nửa sai lệch giữa các đường chéo của tấm thép.
Chú giải
1 Độ vuông góc
2 Thước thẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Đo độ vuông
Bảng 10 - Dung sai độ vuông góc của thép tấm đã được làm vuông (bao gồm cả thép đã được làm sạch bề mặt)
Giá trị tính bằng milimét
Chiều dài quy định
Chiều rộng quy định
Dung sai độ vuông góc
£ 3000
£ 1200
+ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
> 1200
+ 3
0
> 3000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 3
0
CHÚ THÍCH 1: Độ vuông góc là sai lệch lớn nhất của mép cuối so với đường thẳng vuông góc với mép kia và tiếp xúc với n đỉnh, phép đo được tiến hành như trên hình 2. Nó cũng có thể được đo bằng nửa sai lệch giữa các đường chéo của tấm thép
CHÚ THÍCH 2: Khi đo vật liệu để xác định dung sai độ vuông cần chú ý đến sự giãn nở do nhiệt.
Bảng 11 - Dung sai độ phẳng tiêu chuẩn đối với thép tấm (bao gồm cả thép được làm sạch bề mặt)
Giá trị tính bằng milimét
Chiều dày quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai độ phẳng a
£ 2
£ 1200
32
> 1200 £ 1500
32
> 1500
45
> 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
> 1200 £ 1500
35
> 1500
42
CHÚ THÍCH: Dung sai này chỉ áp dụng cho thép tấm có chiều dài đến 5000 mm. Dung sai đối với thép tấm có chiều dài vượt quá 5000 mm phải được thoả thuận. Bảng này cũng áp dụng cho thép cắt thành tấm cho người mua cắt từ cuộn khi thực hiện các quy trình làm phẳng tích hợp
a Độ sai lệch lớn nhất so với mặt phẳng nằm ngang. Đối với tấm nằm do bản thân trọng lượng của nó trên một mặt phẳng thì khoảng cách lớn nhất giữa bề mặt thấp nhất của tấm và mặt phẳng nằm ngang là sai lệch lớn nhất của độ phẳng (xem hình 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Sai lệch lớn nhất của độ phẳng
Hình 3 - Đo độ phẳng
8.1 Gia công và khuyết tật
Nếu bất kỳ mẫu thử nào bị gia công sai hoặc có khuyết tật thì phải loại bỏ và được thay thế bằng mẫu khác.
8.2 Độ giãn dài
Nếu độ giãn dài của bất kỳ mẫu thử nào nhỏ hơn giá trị quy định trong Bảng 2 và nếu một phần nào ...của vết gãy nằm ngoài nửa giữa của chiều dài mẫu thử như đã được đánh dấu trước khi thử thì phép thử không đạt và phải tiến hành thử lại.
8.3 Thử bổ sung
Nếu một phép thử không cho kết quả như đã quy định thì phải tiến hành thử thêm hai lần trên mẫu là ngẫu nhiên trong cùng một lô. Cả hai phép thử lại phải đảm bảo yêu cầu của tiêu chuẩn này, nếu không thì lô hàng phải bị loại bỏ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người sản xuất có thể đề nghị chấp nhận lại các sản phẩm đã bị loại trong lần kiểm tra trước do không đạt các yêu cầu, sau khi đã xử lý thích hợp (chọn lại. nhiệt luyện) và phải thông báo cho người mua nếu được yêu cầu
Trong trường hợp này các phép thử phải được tiến hành như đối với một lô mới.
Người sản xuất có quyền đưa các sản phẩm bị loại đi kiểm tra lại để xác định khả năng phù hợp với có yêu cầu của mác thép khác hay loại thép khác.
10. Mức độ hoàn thiện bề mặt (vvorkmanship)
Bề mặt phải là bề mặt thường có ở sản phẩm cán nóng hay sản phẩm cán nóng được làm sạch bề mặt
Thép tấm cắt theo chiều dài không được có bất kỳ sự phân lớp, vết nứt bề mặt và các khuyết tật khác có ảnh hưởng tới chất lượng của sản phẩm cuối cùng hay tới quá trinh gia công tiếp theo.
Đối với sản phẩm xuất xưởng ở dạng cuộn, người sản xuất không nhất thiết phải loại bỏ các phẩm không hoàn hảo của sản phẩm vì chúng có thể được loại bỏ khi cắt sản phẩm.
11.1 Thông thường không yêu cầu đối với các sản phẩm thuộc tiêu chuẩn này, nhưng nếu người mua yêu cầu phải kiểm tra và thử để chấp nhận trước khi xuất xưởng thì người sản xuất phải cung cấp cho nhân viên kiểm tra của người mua tất cả các phương tiện cần thiết để xác định răng thép được cung ứng phù hợp với tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thép tấm cán nóng được đặt hàng ở dạng cuộn thì phải quy định đường kính trong nhỏ nhất hay khoảng đường kính trong chấp nhận được. Đổng thời phải quy định đường kính ngoài lớn nhất và khối lượng lớn nhất có thể chấp nhận được.
Trừ khi có các quy định khác, các yêu cầu tối thiểu sau đây để xác định chất lượng thép phải được ghi rõ ràng trên đỉnh của mỗi lô hay được chỉ ra trên nhãn được dính vào mỗi cuộn hay mỗi đơn vị xuất xưởng
a) Tên nhà sản xuất hay nhãn hiệu;
b) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
c) Tên mác hay loại thép;
d) Số đơn hàng;
e) Kích thước sản phẩm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Khối lượng.
14. Các thông tin người mua phải cung cấp
Để xác định các yêu cầu phù hợp với tiêu chuẩn này, các yêu cầu và đơn hàng phải bao gồm các thông tin sau đây:
a) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
b) Tên, chất lượng, mác và loại của vật liệu (ví dụ: thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao, mác HS 355 loại C);
c) Kích thước sản phẩm và số lượng yêu cầu;
d) Lĩnh vực sử dụng (tên của bộ phận) nếu có thể (xem 4.5);
e) Có yêu cầu tẩy rửa hay làm sạch bề mặt bằng phun hạt (kim loại) hoặc phun bi hay không (vật liệu phải được phủ dầu trừ khi người mua không yêu cầu) (xem 3.3);
f) Kiểu mép (xem 3.4 và 3.5);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Báo cáo về các tính chất cơ học và/hoặc phân tích mẻ nấu nếu có yêu cầu (xem 4.6 và 4.3.1);
i) Giới hạn về khối lượng và kích thước của từng cuộn và bó tùy theo áp dụng loại nào (xem điều 12);
j) Kiểm tra và thử để chấp nhận trước khi xuất xưởng, nếu có yêu cầu (xem 11.1);
k) Giới hạn chảy trên, giới hạn chảy dưới (ghi rõ khi có yêu cầu).
CHÚ THÍCH: Ví dụ về một đơn hàng tiêu biểu như sau:
TCVN 6523: 2006 (ISO 4996: 1999) thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao, mác HS 355 loại D, 1x 1200 x 2440 mm, 40.000 kg, để chế tạo chi tiết số 5432, chồng được che phủ bằng mái, mép được xén, kèm theo báo cáo về các tính chất cơ học, khối lượng lớn nhất một bó là 4000 kg.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây