Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
Số hiệu: | TCVN6148:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6148:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Vật liệu nhựa nhiệt dẻo a |
Nhiệt độ của bể hoặc tủ sấy có thông khí |
Thời gian lưu mẫu |
Chiều dài mẫu thử |
TR °C |
min |
mm |
|
PVC-U |
150 ± 2 |
Đối với bể chất lỏng gia nhiệt: 15 đối với e ≤ 8 30 đối với 8 < e ≤ 16 Đối với tủ sấy có thông khí: 60 đối với e ≤ 8 120 đối với 8 < e ≤ 16 |
200 ± 20 |
PVC-C |
150 ± 2 |
||
PVC-HI |
150 ± 2 |
||
SAN + PVC |
150 ± 2 |
||
PA |
150 + 2 (chỉ cho tủ sấy có thông khí) |
||
PE 32/40 |
100 ± 2 |
||
PE 50/63 |
110 ± 2 |
||
PE 80/100 |
|||
PE-X |
120 ± 2 |
||
PB |
110 ± 2 |
||
PP-H và PP-B |
150 ± 2 |
||
PP-R |
135 ± 2 |
||
ABS và ASA |
150 ± 2 |
||
e là chiều dày trung bình thành ống, tính bằng milimet |
|||
a Ký hiệu theo ISO 1043-1 |
6.2. Điều hòa mẫu thử
Điều hòa mẫu thử ở nhiệt độ (23 ± 2) °C trong thời gian theo chiều dày thành ống như sau:
≥ 1 h, đối với e < 3 mm
≥ 3 h , đối với 3 mm ≤ e < 8 mm
≥ 6 h, đối với 8 mm ≤ e ≤ 16 mm
trong đó e là chiều dày trung bình thành ống, tính bằng milimét.
Đo khoảng cách, L0, giữa các vạch dấu với độ chính xác đến khoảng 0,25 mm ở nhiệt độ (23 ± 2) °C.
Điều chỉnh nhiệt độ bể gia nhiệt hoặc tủ sấy đến nhiệt độ, TR, như quy định trong bảng 1, trừ khi có quy định khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để các mẫu thử trong khoảng thời gian theo quy định trong bảng 1, trừ khi có quy định khác. Duy trì nhiệt độ quy định trên mẫu thử ở giữa vùng có vạch dấu vòng quanh.
Lấy các mẫu ra khỏi bể hoặc tủ sấy và treo ở trên cùng vị trí. Sau khi làm nguội đến (23 ± 2) °C, đo khoảng cách tối thiểu và tối đa, L, giữa các vạch dấu dọc theo đường sinh (đối diện nhau qua đường kính) theo bất kỳ đường cong trên bề mặt thử đã đánh dấu.
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc, RL,i, của từng mẫu thử, được tính bằng phần trăm theo công thức:
Trong đó
DL = L0 – L;
L0 là khoảng cách giữa các vạch dấu trước khi nhúng mẫu, tính bằng milimet;
L là khoảng cách giữa các vạch dấu sau khi nhúng mẫu, đo dọc theo các đường sinh, tính bằng milimet.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi mẫu thử được cắt bốn đoạn bằng nhau (xem 6.1), sự thay đổi kích thước theo chiều dọc của mẫu thử, RL,i, kết quả được tính là kết quả trung bình của ba kết quả cao nhất của ba trong bốn mẫu.
Giá trị sự thay đổi kích thước theo chiều dọc của ống nhựa, RL là trung bình số học của giá trị thu được từ ba mẫu thử.
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm những thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) những thông tin đầy đủ cần thiết để nhận dạng về ống;
c) tính chất của chất lỏng gia nhiệt đã sử dụng;
d) thời gian của phép thử và nhiệt độ, TR, của bể gia nhiệt hoặc tủ sấy;
e) sự thay đổi chiều dài, DL, của từng mẫu thử, có thể là số dương hoặc âm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) giá trị sự thay đổi kích thước theo chiều dọc của ống, RL, được tính theo điều 8;
h) tất cả các thao tác không quy định trong phương pháp này, cũng như tất cả những điều xảy ra có thể ảnh hưởng đến kết quả thử;
i) ngày tháng thử nghiệm.
(tham khảo)
GIỚI THIỆU CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN ĐỐI VỚI SỰ THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC THEO CHIỀU DỌC
Khi sử dụng bể chất lỏng gia nhiệt hay tủ sấy có thông khí, giá trị của sự thay đổi kích thước theo chiều dọc được tính toán phù hợp với các giá trị được giới thiệu trong bảng A.1.
Bảng A.1 – Các quy định cơ bản của sự thay đổi kích thước theo chiều dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự thay đổi
%
Vật liệu nhựa nhiệt dẻo
Sự thay đổi
%
PVC-U
≤ 5
PB
≤ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 5
PP-H
≤ 2
PVC-HI
≤ 5
PP-B
≤ 2
SAN + PVC
≤ 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2
PE
≤ 3
PA
≤ 2
PE-X
≤ 3
ABS và ASA
≤ 5
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây