901918

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6102:1996 (ISO 7202:1987) về phòng cháy chữa cháy - chất chữa cháy - bột do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

901918
LawNet .vn

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6102:1996 (ISO 7202:1987) về phòng cháy chữa cháy - chất chữa cháy - bột do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Số hiệu: TCVN6102:1996 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1996 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN6102:1996
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1996
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6102:1996

ISO 7202:1987

PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – CHẤT CHỮA CHÁY - BỘT
Fire protection – Fire extinguishing media – Powder

 

Li nói đầu

TCVN 6102: 1996 hoàn tương đương với ISO 7202: 1987.

TCVN 6102: 1996 do Ban k thut tiêu chun TCVN/TC 21 Thiết bị phòng cháy chữa cháy biên son, Tổng cc Tiêu chun đo lường Cht lượng đ ngh, B Khoa học, Công ngh và Môi trường ban hành.

Li gii thiu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Những yêu cu đối với cht ng cho các thiết bị riêng rẽ đối tượng của các tiêu chun được xây dựng sau này.

Các phụ lục A B cung cp nhng thông tin quan trọng nhng đim cn lưu ý trong vic sử dụng bột chữa cháy mà mọi người có liên quan đu phi đọc k. Tuy nhiên c ph lục y không phi là các diu quy đnh ca tiêu chun này.

1. Phm vi áp dụng

Tiêu chun này quy định những yêu cu về tính cht vt lý, hoá hc về hiu sut tối thiu được xác định bng phương pháp th nghim ca các loi bột thích hợp cho vic dp tt c loi đám cháy A, loi đám cháy B loi đám cháy C. Yêu cu về thông tin công b số liu cũng được đt ra đối với nhà chế to.

Tiêu chun này không áp dụng cho bột cha cháy đt bit chỉ được chỉ đnh để kim chế và dp tt các loaị đám cháy D (kim loi).

Chú thích Phân loi c đám cháy theo TCVN 4878 :89 (ISO 3914).

2. Tiêu chuẩn trích dn

ISO 2591 Kim tra bng rây;

ISO 3130 Gỗ – Xác đnh độ m cho các thnghim cơ, lý;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 3914 – Phân loi c đám cháy;

ISO 4788 Dụng cụ thí nghim bng thu tinh - ng đong hình trụ có chia độ.

3. Định nghĩa

Những đnh nghĩa sau đây được sử dụng trong tiêu chun này :

3.1. Bột chữa cháy (extinguishing powder)

Cht chữa cháy được trn bng những hoá cht rn, tán mn, gồm một hoc nhiu thành phn chủ yếu kết hợp với các cht phụ gia nhm hoàn thin c đc tính của nó.

Khi cn biu thị một loi bột đc bit chỉ được chỉ đnh để chữa loi đám cháy nào thì thêm chữ hoa vào sau thut ngữ bột. Những chữ hao sử dụng trong tiêu chun này theo TCVN 4878: 89 (ISO 3914).

Thí dụ Bột BC” được chỉ đnh để dp tt các loi đám cháy B (các cht lng hoc cht rn có thể hoá lng) loi đám cháy C (cht khí); Bột ABC” được chỉ đnh để dp các loi đám cháy A (cht cháy rn hay có tàn la), loi đám cháy B loi đám cháy C.

3.2. M (batch)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3. Lô (lot)

Một chứa một hoc nhiu m, nhưng không q 25 T bột, được sn xut theo một công thức, theo cùng một quy trình sn xut trong điu kin môi trường như nhau.

Chú thích Bt k thay đổi thực sự nào về người sn xut, về nguồn nhiên liu hoc về điu kin môi trường đu coi bột đó thuộc về một lô hàng khác.

3.4. Đặc tính đưc công bố (characterization statement)

Thông tin và số liu về tính cht vt lý, hoá ca bột do người sn xut công bố.

4. Lấy mẫu

Những mu ng th phù hợp với tiêu chun này phi nhng mu ly theo phương pháp tiêu biu nht.

Khi ly mu một lô, phi ly không dưới 12kg bột t một m ngu nhiên. Khi th một mẻ phi ly không dưới 2,5kg bột t một thùng cha ngu nhiên. Nhng mu đồng nht thích hợp phi đựng vào những chai rng bit, khô, kín, không gây phn ứng.

Khi lượng thử tương đối ít thì dùng ly mu bng kim loi dài 25mm cắm tht sâu vào bình đựng bột chữa cháy ít nht ở 5 vị trí.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Để tránh vón cục, điu cốt yếu nhit độ bột trong thùng chứa ban đu phi không nh hơn nhit độ không khí của môi trường khi ly mu. Bình đựng mu không được m khi chưa có sự n bng v nhit độ với không khí trong phòng thí nghim.

5. Đặc tính nhng yêu cầu

5.1. Quy đnh chung

Theo yêu cu, người sn xut phi công b thông tin s liu như quy đnh t 5.2 đến 5.5. Người sn xut phi qun lý phép đo h thống đm bo những trị số được công b tương đương với những trị số trung bình trong dãy tr số được gn lin với quá trình sn xut.

Chú thích Trưc hết, đc tính đưc công b nhm mục đích xác nhn thông tin và cung cp những trị số tham kho cho c yêu cu cho phép của 5.2, 5.2 5.4, nhưng cn đc bit chú ý 5.5.

5.2. Khối lưng riêng

Khối lượng riêng ca bt được xác định theo 12.1. Sai lệch về khối lượng riêng phi trong khong ±0,10g/ml của tr số do người sn xut công bố .

5.3. Phân tích bng rây

Khi thử bằng phương pháp nói ở 12.2.1 hoặc 12.2.2, lượng bột còn lại trên rây 40µ m và rây 63µ m so với trị số được công bố được quá ±10% tổng khối lượng mẫu, và lượng bột con lại trên rây 125µ m so với trị số được công bố không quá ±5% tổng khối lượng mẫu. Phương pháp thử được công bố cùng với kết quả thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thành phn hoá hc ca bột chữa cháy được công bố không cn tính đến các thành phn dưới 10% khối lượng bột cha cháy. Tuy nhiên thành phn hoá học đưc công b phi chiếm tn 75% (m/m) tổng thành phn của bột chữa cháy. Sai lệch cho phép không được vượt quá ±10% trị số được công bố đối với loi bột chữa cháy có phn tn 50% (m/m).

Chú thích Thí dụ, một hợp phn có trị số được công b 40% thì giới hn cho phép 36% và 44% một hợp phn có trị số được công bố là 80% thì giới hn cho phép là 76% 84%.

5.5. nh độc

Những nguyên liu phụ gia khác nhau ng đ xn xut bt chữa cháy phi được công nhn là không gây độc cho con người trong nhng điu kin sử dụng bình thường.

6. Thkh năng chữa cháy

6.1. Loại A

Bột cha cháy được người sn xut c nhn là thích hợp để cha loi đám cháy A phi dp tt được hai trong ba đám cháy thnghim được t ở điu 12.3.2.

6.2. Loại B

Bột chữa cháy được người sn xut các nhn tch hợp để cha loi đám cháy B phi dp tt được hai trong ba đám cháy thnghim được t ở điu 12.3.3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bt cứ loi bột nào đáp ứng đưc các điu kin 6.2 cũng đưc xem như có đ khả năng dp tt loi đám cháy C.

7. Khnăng phun bột

Khi phun bột t một nh chứa cháy t 12.4, phi phun được ít nht 85% lưng bột ra khỏi bình.

8. Chng đóng bánh và vón cục

Khả năng chống đóng bánh von cục của bột được xác định băng phương pháp 12.5. Kim của thiết bị thử phía xuyên vào mu thử với độ sâu tn 15mm.

9. Tính chng t c

Không quan sát được bằng mt sự hút nước của bột khi thử theo phương pháp ở 12.6

10. Khnăng chịu nhit đ thấp

Khi th theo phương pháp 12.7, tt cả bột phi rơi xuống đu có nút đy của ống thử trong vòng 5 giây.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bột phi có độ bn đin môi không dưới 5 KV khi đo ở phương pháp 12.8.

12. Phương pháp th

12.1. Khối lưng riêng (xem 5.2)

Cho 100 ± 0,1g bột vào một ống đong hình trụ bng thu tinh 250 ml, sạch, khô có nút, phù hợp với ISO 4788, cao khong 320mm và có đường kính bên trong khong 40mm. Đy nút cht. Quay ng lộn đu đuôi đ 10 vòng, mỗi vòng khong 2 giây.Ngay sau ng th 10, dựng ng thng đứng trên một mt bng phng cho bột lng xuống trong 180 giây. Đọc th

ch bột. Tính khối lượng riêng theo công thc:

Trong đó:

m là khối lượng bột (tức 100g);

V là thể ch đo được.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Hin tượng tĩnh đin có th gây khó khăn cho vic thử loi bột có cha stêarat. thgim bớt trở ngi đó bng cách thử loi bột được silicôn hoá trước đã;

2) Sau khi bo qun lâu, khối lượng riêng có th tăng lên.

12.2. Phân tích bng rây (xem 5.3)

Chú thích – hai phương pháp ở 12.2.1 và 12.2.2 có thể cho kết quả khác nhau chút ít.

12.2.1. Phương pháp 1

12.2.1.1.Thiết b

Thiết bị gồm:

a) Ba chiếc rây có đương kính danh nghĩa là 125µ m, 63 125µ m và 40µ m, phù hợp với ISO3310 – 1, một cái nắp và một khay đựng. Rây 125µ m đặt trên cùng, đã đậy nắp, rây 40, 125µ m để dưới cùng, dưới rây này để khay đựng;

b) Cơ cấu lắc rây, có thể làm chuyển động cả bộ rây theo hình elíp nằm ngang và cứ tới lần hành trình thứ 9 thì lại có một lần va đập từ rây dưới cùng tới rây trên cùng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cân 20g bột chính xác ti ± 0,02g cho vào rây tn cùng. Lp rây vào cơ cu lc lc trong 10 phút. Cân lượng bột còn li tn mỗi rây và ghi li s phn tm lượng bột còn li tn mỗi rây so với khối lượng mu ban đu.

12.2.2. Phương pháp 2

12.2.2.1.Thiết b

Thiết bị bao gồm:

a) Brây thiết bị đã t ở 12.2.1.1;

b) Thiết bị rây ng vòi phun không khí để to ra một luồng không khí thổi t tn xuống mt rây một luồng không khí thổi ngược li từ một tay quay đt bên dưới rây (xem hình 1).

12.2.2.2.Tiến hành th

Thực hin ln lượt ba ln kim tra với rây 125µ m, 63µ m và 40µ m. Tiến hành thử theo chỉ dẫn của người sản xuất thiết bị rây dùng vòi phun không khí. Dùng 20g bột mẫu và rây trong 5 phút. Ghi lại số phần trăm bột còn lại trên mỗi rây.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.3. Thkh năng chữa cháy

12.3.1. Quy đnh chung

Thực hin các phép thử ở 12.3.2 và 12.3.3 ở nhit độ môi trưng không thp hơn 00C và không cao hơn 300C, ly 3kg bột chữa cháy np vào bình chữa cháy có dung ch danh nghĩa 3kg, theo ch dn của người sn xut bình. Bình chữa cháy phi phù hợp với tiêu chun tương ứng.

Khi th dp tt loi đám cháy A (12.3.2) loi đám cháy B (12.3.3) với cùng một loi bột, phi dùng kiu bình chữa cháy giống ht nhau.

Trước khi thử, phi đt c bình vào v trí làm vic bình thường không i 24 giờ nhit độ 20±50C và duy trì nhit đy cho đến khi thử.

Phi chống nóng cho người phun bột. Cn có mt mũ rộng vàng với tm che mt chống nóng, một áo dài và găng tay bng vi cách nhit.

Chú ý Cn lưu ý bo vệ an toàn cho người tiến hành th không để bị nguy him do ngọn la và hít phi khói cùng khí độc vi cách nhit.

12.3.2. Thchữa cháy loại đám cháy A (xem 6.1)

12.3.2.1. Vị trí thử và điu kin môi trưng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.3.2.2. Dựng mô hình thnghim

hình th nghim gm những thanh g xếp kiu cũi đt tn hai thanh st góc 63mm x 38mm hoc g đỡ thích hợp, kê tn bốn trụ bê tông cao 405mm so với mt sàn. Những thanh gxếp ở rìa cũi phi buc hoc đóng đinh vào nhau cho chắc.

Dùng g thuộc loài, phân loài hay gỗ lai các chi cây thông, hoc cây linh sam hoc loài n ht chế thành những thành dài 651±10mm, mt ct vuông, mỗi cnh mm, độ m từ 9% đến13% (m/m) và khối lưng riêng 500±50kg/m3.

Xếp c thanh g làm 13 lớp, mi lớp 6 thanh, lớp tn vuông góc với lớp dưới. Từng thanh của mỗi lớp cách đu nhau xếp thành hình vuông, mỗi cnh bng chiu dài của thanh g (xem hình 2).

Chú thích - Để xác đnh độ m của các thanh g có th sử dụng thương mại để đo độ dn đin giữa hai đu hình kim cm vào các thanh g. S đo có th khác nhau do kết cu g khác nhau và đo chiu của thớ gỗ.

Trường hợp chưa chc chn thì hiu chnh dụng cxác đnh độ m phù hợp với ISO 3130.

nh 2- hình đin hình dùng để thnghim loại đám cháy A

12.3.2.3. Mồi lửa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đổ 3,8 lít nhiên liu (theo 12.3.3.2 ) vào khay. Châm lửa vào nhiên liu. Khi nhiên liu chy hết thì chuyn khay đi. Để cũi g cháy cho tới khi những thanh g trên cùng còn lõi có đường kính từ 19 đến 25mm chưa cháy mới phun bột.

12.3.2.4. Phun bột

Ly bình chữa cháy phun bột vào đám cháy. Ban đu phun vào phía trước t khong cách không dưới 1,8m. Gim khong cách tn công và có th tu ý phun t tren xuống, t đáy lên hoc bt k cnh nào trừ phía sau của cũi gỗ. Giữ khoá ở vị trí mở để dòng bột phun ra tối đa.

12.3.2.5. Điu kin đ công nhn dập tắt có kết qu

Thử được coi đt kết quả khi ngon la bị dp tt hoàn toàn, cũi g trng thái không tcháy li hoc không cháy âm ở những điu kin thử trong khong thời gian 15 phút.

12.3.3. Thchữa cháy loại đám cháy B (xem 6.2)

12.3.3.1. Vị trí và điu kin môi trưng

Có thể thử trong nhà hoc ngoài trời khi có tốc độ gió không dưới 1m/s và không quá 3m/s.

12.3.3.2. Nhiên liu hay khay

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng khay bng thép dy 2,5mm, có đưng kính 1,48m sâu 150mm có mt thoáng nhiên liu là 1,73m2.

12.3.3.3.

Đt khay nm ngang, bng phng với mt đt xung quanh. Đổ nhiên liu vào. Để tnh hu quả do khuyết tt ca khay gây ra, cn đổ thêm nhiên liu sao cho có đ sâu tối thiu 15mm ở tt c các đim ca khay, nhưng không quá 50mm ở bt cứ đim nào trên chu vi khay.

1) Như vy phi cháy t 6 đến 10 phút. Nếu cần hãy th sơ bộ để xác đnh thời gian cho đúng. Nơi nào xác định liên tục được bng khối lượng cũi g thì có th ly thời gian khi khối lượng đó gim xuống còn 60% khối lượng ban đu.

12.3.3.4. Phun bột

Châm lửa cho nhiên liu cháy t do ít nht 60 giây. Phun bột vào đám cháy. Lúc đu, người phun bột không được đng cách khay dưới 1,5 m. Người phun có th di chuyn quanh đám cháy bt k c ly nào đ đt kết quả tốt nht. th tu ý phun liên tục hoc không được bước lên thành khay hoc bước vào trong khay.

12.3.3.5. Điu kin đ công nhn dập tắt có kết qu

Vic thử được coi là đt kết quả khi toàn bộ ngọn lửa đu được dp tt.

12.4. Thkh năng phun bột (xem điu 7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.4.1.1. Bình chữa cháy dùng để th

Một bình bột chữa cháy có c thông sk thut sau: Dung ch danh nghĩa: 2,25kg

khí đy (CO2): 40g

chiu dài bên trong bình chứa: 375mm

đường kính bên trong nh chứa: 90mm

đường kính bên trong vòi phun: 10mm

đường kính lăng phun: 4,25mm

Bình phi như vẽ trong các hình 3, 4 và 5.

12.4.1.2. Máy va đp ng đ gây va đp liên tiếp, nhiu ln vào bình bột bng ch đ bình rơi từ độ cao 25mm ± 1,5mm xuống một bề mt rn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 4 - Đầu lăng bình bột chữa cháy có chai khí đẩy vẽ ở hình 3

Hình 5 - Vòng đệm đầu lăng bình chữa cháy vẽ ở hình 3

12.4.2. Tiến hành th

Np vào bình 2250 x dK ± 10g bột ng đ thử (khối lượng bột ban đu m1), trong đó dK là khối lượng riêng của bột đã xác đnh theo phương pháp ở 12.1.

Lp chai khi đy chưa np tin khí vào đu bình, vn cht đu bình. Để bình lên máy va đp (xem 12.4.1.2) va đp 250 ln với tốc độ 25 ln/phút (tức với tn s 0,417Hz trong 10 phút). Va đp xong tháo đu bình ra, để bình vào có điu chnh nhit độ 49 ± 10C trong 8 giờ.

Đem bình t ra thay ngay chai khí đy chưa np bng chai đã np 40 ± 4g khí CO2. Vn cht đu bình đâm thng chai khí đy. Chờ 5 giây đ tăng áp sau đó phun bột trong nh nhanh với mức có th. Cân li bình (đ có khối lượng bột còn li m2). T l phn trăm bột đã phun tính theo công thc:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

m1 khối lượng bột ban đu

m2 khối lượng bột còn li

Thử ba ln rồi ly t lệ phn tm trung bình để báo o kết quả lượng bột phun ra.

12.5. Thchng đóng bánh và vón cục (xem điu 8)

12.5.1. Thiết b

Thiết bị xuyên sâu gồm một xuyên đ kế có một kim kp trong g đỡ có thể xuyên thng đứng với lực ma sát không đáng k có kh năng chỉ độ chuyên sâu chính xác tới 0,01 đến 1,02mm, một đu được mài thành hình nón đu với một góc trong khong 8,70 đến 9,70. Hình nón phi đồng trc với phn thng của thân kim. Tổng biến thiên hưng trc của chỗ giao nhau giữa c bề mt nh nón thng không được vượt quá 0,2mm. Mũi kim cụt, có đường kính trong giới hn 0,14mm và 0,16µ m thng góc với trục kim trong vòng 20. Rìa ca mũi kim phi sc nhn. Trung bình cộng ca độ nhám bề mt cực đi của bề mt hình nón từ 0,2 đến 0,3µ m.

Kim được lp vào n bng thép không g, chiu dài l ra t 40 đến 45mm. Cán có đường kính 3,2 ± 0,05mm, dài 38 ± 1mm. Kim phi lp cứng vào n. Khối ng c kim n là 2,50 ± 0,05 g.

Chú thích – Xuyên độ kế thích hợp được t trong ISO 2137.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng hai cốc niken có dng nối nu kim loi, dung tích 100ml, cao 64mm, đường kính ming 69mm. Đổ vào mỗi cốc 125g bột mu. Đt hai cốc lên lc rồi rung cho tới khi khối lượng riêng của bột không tăng được nữa, nhưng ít nht cũng không dưới quá 5 phút.

Cho c mu vào trong máy làm m bng luồng không khí di đng nhit độ 21 ± 30C đm tương đối là 78% trong 24 giờ, tiếp đó chuyn sang lò sy ở 48 ± 30C trong 24 giờ nữa.

Chú thích Tình trng không khí đọng trong các bình kh m thường dùng bng dung dịch bo hoà không th cho những kết quả nht quán được. vy nếu ng bình kh m để làm thiết bị to m thì cn chú ý bo đm vic lưu thông không khí. Một bình kh m đường kính 250mm có dung dch NH4Cl bão hoà để ngăn dưới có th dùng vào vic này. Trong khi thử, hãy cho không khí lưu thông với lưu lượng 5lít/phút. Làm bo hoà không k trước bng cách sục khí qua một dung dch NH4Cl bão hoà đưa vào bình kh m bng một ống giữa có đường kính trong 6mm, đon 20mm cuối cùng n lên tn giữa đĩa nh kh m. Tng lúc kim tra độ m tương đối của luồng không khí thoát ra bng những phương tin thích hợp.

12.5.3. Tiến hành th

Làm theo chỉ dn của người sn xut về vn hành thiết bị xuyên sâu. Đối với hai mu bột, ly của mỗi mu ba g trị đc. Xác đnh số trung bình báo cáo độ xuyên sâu.

12.6. Thtính chng t nước (xem điu 9)

Cho nhiu bột vào một đĩa Petri, đường kính khong 70mm. ng dao trộn san bng phng mt bột. Nhỏ vào ba ch khác nhau tn mt bột mỗi chỗ một giọt nước ct (khong 0,3 ml).

Để đĩa petri vào trong bình kh m có dung dịch muối ăn bão hòa 20 ± 50C đ (khoảng 75% độ m tương đối) trong 60 phút. Ly đĩa t bình khử m ra, nghiêng đĩa t từ để c giọt nước ln đi ch khác. Quan sát bng mt thy bt không thm nước chứng t bột có tính hút nước thích hợp.

12.7. Thkh năng chu nhit đthấp (xem điu 10)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.8. Thkh năng cách nhiệt ( xem điu 11)

12.8.1. Thiết b

Một cóc th đi th như hình 6, được lp cht hai đin cực song song, đng trục nm ngang mà kết cấu của bt cứ đim nào cách các đĩa đin cực th không dưới 13mm. Cốc làm bng vt liu có độ bn đin môi cao và chống hút m tốt.

Đnh cốc cao hơn đnh các đin cực ít nht 32mm. Cốc được chế to đ có thể dễ dàng tháo đin cực ra lau chùi và đánh bóng, chu được phương pháp thử ở 12.8.2 và dễ hiu chnh khong cách phóng đin. Đin cực là nhng chi tiết hình đĩa bng đồng thau đã đánh ng, đường kính 25mm, dy ít nht 3mm, cnh rìa thng góc với mt đĩa. Khong cách gia hai đin cực 2,5±0,01mm.

Một máy biến áp, đưc tiếp đin t một nguồn đin áp thp, có đin áp ra liên tục thay đổi được tới tn 5kW.

12.8.2. Tiến hành th

Đổ đy bột vào cốc thử và lèn cht bột bng cách cho cc rơi 500 ln với tn số 1Hz từ độ cao 15mm. Dùng máy va đp nói 12.4.1.2 vào vic này là thun tin. Khi đp, nếu muốn, có thể để cốc vào trong một i hộp thích hợp để bo vệ cc. Dùng máy bin áp tác động một đin áp vào 2 cực rồi tăng áp lên đu đu cho đến khi xy ra đâm xuyên tức phóng đin liên tục giữa 2 đin cc. Ghi li đin áp phá vỡ độ bn đin môi.

13. Ghi nhãn đóng gói

Trong mọi trường hợp có th, người sn xut hoc người cung cp phi viết lên trên mỗi kin hàng riêng bit (hoc trên một tm nhãn gn cht vào kin hàng) những thông tin dưới đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Một thông tin ngắn gọn nói rng: sn phm tuân th tiêu chun này thích hợp với loi đám cháy nào, chng hn: Phù hp với TCVN …….., cha đưc các loại đám cháy A,B và C;

c) Năm sn phm;

d) Những chỉ dn thiết yếu về điu kin bo qun;

e) Tên đa chỉ của ngưi hoc đơn v chu trách nhim hoàn toàn v sự phù hợp của sn phm với tiêu chun này có thể đó là người sn xut, người phân phối hoc cung cp;

f) Thông báo Bảo đảm sản phẩm này thích ng với thiết bị sử dụng nó.

Chú thích Bột chữa cháy phi đựng trong các thùng ch yếu chng được m chng va đp. Người cung cp phi đm bo đóng hàng theo đúng ch dn ca người sn xut nhm giữ những đc tính chủ yếu của bột khi để trong kho cũng như khi sử dụng.

nh 6 Cốc thnghim tính dn đin

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

nh ơng hp giữa bt bọt chữa cháy

Trong vài trưng hợp, bột trường hợp có th không tương hợp. Người s dụng cần biết chc chn rng, bt cứ s sử dụng kết hợp gia bột bọt chữa cháy s không dn đến mt hiu quả chữa cháy đáng tiếc do tác đng qua li bt lợi gia cng với nhau khi phun đng thời hoc nối tiếp nhau.

 

PHỤ LỤC B

(tham khảo)

nh ơng hp tính ơng đương ca bột chữa cháy trong thiết b

Tiêu chun này không đánh giá hiu quả của bột chữa cháy ng với thiết bị đc bit, ng không có ý đnh so sánh hiu quả của các loi bột chữa cháy khác nhau.

Những thử nghim trong điu 6 chỉ nm xác định cht lượng của bột có cao hơn mức tối thiu có thể chp nhn hay không không gợi ý rng có th ng các th nghim y đ so sánh hiu quả cha cháy của các loi bột cha cháy khác nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác