910936

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6084:2012 về Bản vẽ xây dựng - Thể hiện cốt thép bê tông

910936
LawNet .vn

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6084:2012 về Bản vẽ xây dựng - Thể hiện cốt thép bê tông

Số hiệu: TCVN6084:2012 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN6084:2012
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Mô t ct thép

Th hiện

1. Hình nhìn thấy:

a) Thể hiện chung của thanh cốt thép bng một nét liền rất đậm

b) Thanh cốt thép uốn

1) Thể hiện bằng một nét liền hình đa giác

2) Thể hiện bằng một nét liền gồm một nét liền thẳng và một cung cong

c) Vẽ bó thanh cốt thép bằng một đường thẳng đơn, đầu cuối đánh dấu thể hiện số thanh trong bó.

VÍ DỤ: Bó có 3 thanh giống nhau

2. Tiết diện thanh cốt thép:

a) Tiết diện thanh cốt thép đơn

b) Bó có 2 thanh cốt thép

c) Bó có 3 thanh cốt thép

3. Thanh có móc neo:

a) Chỗ nhô cuối thanh uốn 90°

b) Chỗ nhô của thanh uốn giữa 90° và 180°

c) Chỗ nhô của thanh uốn 180°

4. Các thanh thẳng nằm trên một hàng hoặc một mặt phng đ chỉ các đầu mút của các thanh, dùng các nét mảnh để ch thanh tương ứng.

5. Đầu neo vi bản:

a) Nhìn trên mặt bằng

b) Mặt cắt hoặc nhìn từ đầu mút thanh

6. Móc uốn vuông góc hưng ra xa người đọc bản vẽ

7. Móc uốn vuông góc, hướng về phía người đọc bản vẽ

8. Chồng gối các thanh ct thép:

a) Không đánh dấu đầu mút thanh bằng các vết cắt hay ký hiệu

b) Đánh dấu đầu mút thanh bằng các vết cắt hay ký hiệu

9. Các thanh nối bằng bộ ghép nối cơ học - dạng chung:

a) Bộ ni kéo căng

b) Bộ nối ép chặt

10. Lưới hàn nhìn từ trên (nếu cn, vẽ một nét xiên với đưng chéo của nó để chỉ hướng của cốt thép chính, xem hình bên)

11. Lưới hàn gồm các tấm liền một dãy:

a) Thể hiện riêng theo từng tấm

b) Thể hiện một cách rút gọn

Độ dài chồng nhau ghi trên bản vẽ

12. Lớp có các tấm đồng nhất nhìn từ trên đỉnh:

a) Thể hiện theo từng tấm

b) Thể hiện một cách rút gọn có ký hiệu chồng gối

Độ dài chồng nhau ghi trên bản vẽ

13. Tiết diện lưới hàn:

a) Thể hiện đơn giản bằng nét gạch dài - chấm rất đậm

b) Thể hiện theo cách thông thường

14. Bộ thanh cốt thép đồng nht:

a) Mỗi bộ thanh cốt thép đồng nhất được biểu th bằng một thanh cốt thép vẽ theo tỉ lệ và một đường kết thúc bi các gạch xiên để biểu th các thanh ngoài cùng (vòng tròn nối với "đường của bộ thanh ct thép" với thanh nối chính)

b) Các thanh đng nhất được đặt theo nhóm

15. Các thanh cốt thép với các đặc tính kỹ thuật như về đường kính hoặc bán kính của trục gá, nếu khác với đường kính tối thiểu hoặc bán kính của trục gá

CHÚ THÍCH: Bán kính được ký hiệu bi R

16. Vị trí của các lp cốt thép trên bản vẽ mặt bằng:

Trong đó:

B lớp dưới cùng

T lớp trên cùng

1 là lớp gần b mặt bê tông nhất

2 là lớp thứ hai tính t mặt bê tông

 

CHÚ THÍCH: B và T là chữ cái được dùng trong tiếng Anh; có thể dùng chữ khác tương ứng với ngôn ngữ bản địa.

a) Các lớp dưới cùng và lớp trên cùng được biểu thị trên các mặt bằng riêng biệt.

b) Các lớp dưới cùng và lớp trên cùng được biểu thị ngay trên cùng một mặt bng (lp dưi cùng biểu thị bng nét đứt rt đậm)

17. Vị trí các lớp cốt thép bản vẽ hình chiếu đứng:

Trong đó:

N mặt gần;

F mặt ở xa;

3 lớp gn mặt bê tông nht;

4 lớp thứ hai cách mặt bê tông

CHÚ THÍCH: N và F là chữ cái được dùng trong tiếng Anh; có th dùng chữ khác tương ứng vi ngôn ngữ bản đa.

a) Cốt thép mặt gn và mặt xa được thể hiện trên các hình chiếu đứng riêng biệt.

b) Cốt thép ở mặt gần và mặt xa được trình bày ngay trong một hình chiếu đứng (cốt thép ở mặt xa được ký hiệu bằng nét đứt rt đậm).

18. Nếu việc bố trí cốt thép không được thể hiện rõ ràng trên mặt cắt thì phi vẽ thêm bản vẽ chi tiết cốt thép ngoài mặt cắt

CHÚ THÍCH: Trình bày v chỗ uốn, xem mục 1 Bảng này

4.2. Cốt thép dự ứng lực

Quy định chung về thể hiện cốt thép bê tông dự ứng lực bảng 2.

Bảng 2. - Quy định chung v thể hiện cốt thép bê tông dự ứng lực

Mô t ct thép

Th hiện

1. Thanh cốt thép hay cáp dự ứng lực được thể hiện bằng nét gạch dài- hai chấm rất đậm

2. Tiết diện của cốt thép kéo căng sau trong ng hoặc đường ống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Neo:

a) Neo đầu kéo

b) Neo cố định

c) Mặt nhìn đầu neo

5. Mối ni:

a) Mối ni di động

b) Mi ni cố định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Dán nhãn

Nội dung thông tin về các thanh ct thép sẽ được ghi trên bản vẽ hướng theo dọc thanh hoặc dọc theo các đường chun để biểu th cho thanh cốt thép được đề cập.

Nội dung thông tin v lưới hàn được ghi dọc theo đường chéo của tấm lưới. Nhãn mác của tấm phải được ch ra cùng với s của các tấm lưới.

Đối với mỗi nhãn mác của thanh, các chi tiết của thanh cốt thép ghi trên bn vẽ được nêu trong Bng 3.

Bng 3 - Chi tiết của thanh cốt thép được ghi trên bn vẽ

Ký hiệu

Ví dụ

1. Nhận diện thanh theo số và chữ (ví dụ: bao quanh bi một vòng tròn hay hình ôvan)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

3. Đường kính thanh, mm

Φ20

4. Khoảng cách, mm

200

5. Vị trí trong bộ phận hay trong cấu kiện (không bt buộc)

T

6. Mã dạng của thanh ct thép (không bắt buộc)

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: các tr số trong ngoc ch số thanh trong đon cần xem xét

Hình 1 - Các ví dụ v ký hiệu thanh cốt thép

6. Thông tin về chỗ uốn của cốt thép không dự ứng lực

6.1. Quy định chung

Điều khoản này quy định bng thống kê ký hiệu của các thanh cốt thép, bao gồm:

- Phương pháp biểu thị kích thước;

- Hệ thống mã định dạng thanh để tùy ý chọn kèm theo một danh mục các dạng thanh;

- Thông tin về ký hiệu thanh (xem Điều 7).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2. Biểu thị các dạng thanh cốt thép

Kích thước của các chỗ uốn được biểu thị trong Hình 2 đến Hình 7. Không có kích thước nào được bắt đầu bằng số 0. Đường kính và bán kính là những kích thước bên trong, tất cả các kích thước còn lại là kích thước ngoài. Bán kính hay đường kính trục thường là bán kính hay đường kính nhỏ nhất cho phép tùy theo quy định của tiêu chuẩn v kích c của thanh được thống kê. Các đường kính và bán kính này được biểu thị trên bản vẽ và bảng thống kê thanh cốt thép. Trong trường hợp đặc biệt, các đường kính hoặc bán kính khác được quy định tại các tiêu chun viện dẫn. Điều này sẽ có quy định cụ thể tại các tài liệu thích hợp về bng thống kê thanh cốt thép.

Khi hệ định mã của 6.3 được áp dụng cho một cung tròn, trường hợp có sai sót được cho là đúng thì ngoại trừ các mã định dạng 12, 13, 33, 67 và 77. Trong trường hợp quy định các góc chỗ uốn, có th áp dụng mã định dạng 99.

Hình 2 - Các kích thước của ch un - mã đnh dạng 26

Hình 3 - Các kích thước của chỗ uốn - mã định dạng 25

Hình 4 - Các kích thước chỗ uốn - mã đnh dạng 44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 5 - Các kích thước chỗ uốn - mã đnh dạng 99 (ví dụ ngoài tiêu chuẩn)

Hình 6 - Các kích thước ở chỗ uốn - mã định dạng 77

Hình 7 - Các kích thước ch uốn - mã định dạng 67

Hình 8 - Các kích thước ở chỗ un - mã định dạng 99 (ví dụ ngoài tiêu chuẩn)

6.3. Hệ mã thanh (không bắt buộc)

Mã định dạng của thanh ct thép có hai đặc điểm: Đặc điểm thứ nhất chỉ số vòng cung hoặc loại của một chỗ uốn hoặc nhiu chỗ uốn, đặc điểm thứ hai biểu thị hướng uốn của một chỗ un hoặc nhiều chỗ un (xem Bng 4).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc điểm 1

 

Đặc điểm 2

0

Không uốn (không bắt buộc)

 

0

Thanh thẳng (không bt buộc)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Uốn 90° theo bán kính tiêu chuẩn, các chỗ uốn theo cùng một hưng.

2

Hai chỗ uốn

2

Uốn 90° theo bán kính không tiêu chuẩn, các chỗ uốn theo cùng một hướng.

3

Ba chỗ uốn

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Bốn ch uốn

4

Uốn 90° theo bán kính tiêu chun, các chỗ uốn không nht thiết theo cùng một hướng.

5

Năm chỗ uốn

5

Uốn góc nhỏ hơn 90° theo bán kính tiêu chun, các chỗ uốn theo cùng một hướng.

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Uốn góc nhỏ hơn 90° theo bán kính tiêu chun, các chỗ uốn không nht thiết theo cùng một hưng.

7

Xoắn c

 

7

Cung tròn hoặc xoắn ốc.

9a

Ch kết hợp với các chữ số 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ch kết hợp với các chữ số 9.

CHÚ THÍCH:

1- Bảng này giải thích theo logic đng sau s của các dạng Bảng 5

2- Số chỗ uốn không k các móc quy định dưới đây

- a 99 Dạng đặc biệt không tiêu chuẩn được xác định bằng một hình phác họa. Mã định dạng 99 được dùng cho mọi hình dạng không tiêu chuẩn. Bán kính chỗ uốn theo mã định dạng 99 được cho là tiêu chun, trừ phi có quy định khác.

Đối với một mã định dạng đặc biệt (và không thay đi hoặc m rộng thêm), các thông số về đầu móc có thể được quy định. Các thông số được quy định bi 2 con số: số thứ nhất chỉ đầu móc tại chỗ duỗi a. Dấu của các số này là dương trong trường hợp móc đồng hướng với chỗ uốn gần nht của thanh. Các số sau đây là thích hợp:

- 0 = không có đầu móc;

- 1 = đầu móc 90°;

- 2 = đầu móc giữa 90° và 180°, theo các tiêu chuẩn viện dẫn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài h và đường kính hoặc bán kính của đầu móc nêu trong các tiêu chuẩn viện dẫn và được biểu thị trong bảng thống kê thanh cốt thép.

Các dạng thanh cốt thép thông dụng cho ở Bảng 5. Các đặc trưng kích thước cũng liên quan đến các cột tương ứng của bảng thống kê cốt thép mẫu (xem 7.2).

CHÚ THÍCH: Các kích thước được kéo thng không quy định tại Bng 5.

Bng 5 - Các dạng thanh cốt thép

Bảng 5 (tiếp theo)

Bảng 5 (tiếp theo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7. Bảng thống kê cốt thép

7.1. Quy định chung

Bảng thống kê cốt thép là tài liệu dùng để phân loại và xác định các thanh cốt thép. Nó gồm bảng thống kê mẫu (xem 7.2) áp dụng các đnh mã dạng, bng thng kê chỗ uốn (xem 7.3) và bảng thống kê tổng hợp (xem 7.4). Các bảng thống kê tấm lót hay thống kê trọng lượng cũng có thể được áp dụng (xem phụ lục A). Mi bảng thống kê gồm tên tiêu đề cho các bộ phận, phù hợp với 7.5.

7.2. Bảng thống kê mẫu

Bảng thống kê mẫu gồm các thông tin theo trình tự sau:

a) Cấu kiện (xác định các thành phn kết cu có đặt cốt thép);

b) Số hiệu cốt thép (đánh ô thống nhất cho thanh cốt thép);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ: B tương ứng với FeB 500 (thép có gai) theo EN 10080.

d) Đường kính thanh (đường kính danh nghĩa), tính bằng milimet;

e) Chiều dài thanh (chiều dài cắt) tính bằng milimet hay mét. Xác định chiu dài của thanh cốt thép sẽ dựa vào các kích thưc ngoài (Phương pháp A) hoặc là chính tâm (Phương pháp B). Nếu áp dụng phương pháp A thì dùng kích thước ngoài ở Bảng 5. Cũng có thể xác định chiều dài của thanh cốt thép với việc hiệu chỉnh, ví dụ cho chỗ uốn và đầu móc của thanh;

f) Số của cấu kiện hay số của nhóm thanh cốt thép;

g) S của các thanh trong mỗi cấu kiện hoặc trong mỗi nhóm;

h) Tổng số ct thép f) x g);

i) Tổng s chiu dài e) x h), tính bằng milimet hay mét;

j) Dạng thanh (theo mã đnh dạng);

k) Định nghĩa đầu móc uốn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m) Chỉ số thay đổi của cấu kiện. Đặt lại tên cho các cấu kiện bắt đu bằng chữ cái A, B, C, nếu một hoặc nhiều tuyến phải thay đổi và khi đó bảng thống kê phải được sắp xếp lại. Việc đặt lại tên, xem 7.5 g).

Bảng 6 cho ví dụ một bng thống kê dạng thanh theo tiêu chuẩn.

7.3. Bảng thống kê chỗ un

Một bảng thống kê chỗ uốn gồm các nội dung theo trình tự sau đây:

a) Cấu kiện (xác định các thành phần kết cấu có đặt cốt thép);

b) Số hiệu cốt thép (đánh ô thống nhất cho cốt thép);

c) Loại thép (ký hiệu hoặc chữ viết tắt trong tiêu chuẩn viện dẫn hoặc các quy phạm khác). Đặc tính của thanh cốt thép có thể ký hiệu bi một chữ cái nếu được xác định rõ;

d) Đường kính thanh (đường kính danh nghĩa), tính bằng milimet;

e) Xác định chiều dài của thanh cốt thép sẽ dựa vào các kích thước ngoài (Phương pháp A) hoặc là chính tâm (Phương pháp B). Nếu áp dụng phương pháp A thì dùng kích thước ngoài Bng 5. Cũng có th xác định chiu dài của thanh cốt thép với việc hiệu chỉnh, ví dụ cho ch uốn và đầu móc của thanh;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Số thanh của một cấu kiện hoặc của từng nhóm;

h) Tổng số cốt thép f) x g);

i) Tổng số chiu dài e) x h), tính bằng milimet hay mét;

j) Dạng thanh (theo mã định dạng);

k) Định dạng chỗ uốn với kích thước không theo t l;

l) Chỉ s thay đổi của cấu kiện. Đặt lại tên cho các cu kiện bắt đầu bằng chữ cái A, B, C, nếu một hoặc nhiều tuyến phải thay đổi và khi đó bảng thống kê phải được sắp xếp lại. Việc đặt lại tên, xem 7.5 g).

Bảng 7 cho ví dụ một bảng thống kê dạng thanh theo tiêu chun.

7.4. Bng thống kê tng hợp

Có thể tổng hợp lại các bảng thống kê dạng thanh và ch uốn. Có th lập riêng bảng thống kê về trọng lượng hoặc thêm một cột vào bảng thống kê dạng thanh hoặc chỗ uốn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khung tên ít nhất phải gm các thông tin sau đây:

a) Tên đ án;

b) Tên khách hàng;

c) Tên người thiết kế kết cu;

d) Ngày tháng năm soạn thảo và tên người chịu trách nhiệm soạn thảo;

e) Số hiệu bn vẽ;

f) Số hiệu bng thng kê;

g) Ký hiệu sửa đi và ngày sửa đổi lần cuối;

h) Số hiệu của tiêu chuẩn làm cơ sở để lập bảng thống kê.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 6 - Các ví dụ v bảng thng kê dạng thanh không có khung tên

Cấu kiện

Shiệu cốt thép

Loại thép

Đường kính

mm

Chiều dài mỗi thanh (phương pháp A)

m

S cu kiện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng s

Tổng chiu dài

m

Mã đnh dạng

Đu móc

Kích thước chỗ uốn

(mm)

Chsố

a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c

d

e

R

h

Bản 1

01

BST 500 S

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

10

10

36,00

00

0

0

3 600

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Bn 2

02

BST 500 S

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

20

20

78,80

11

1

1

2 400

1 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

472

270

 

Bn 3

03

BST 500 S

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

2

6,34

12

1

1

1 520

1 320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

270

 

Dầm chìa

04

BST 500 S

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

3

15

49,05

13

1

1

1 320

640

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

130

 

Tường

05

BST 500 S

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

4

8

50,72

15

1

1

1 000

4 800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

270

 

Dầm 1

06

BST 500 S

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

14

56

120,96

21

-1

-1

800

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

130

 

Dm 2

07

BST 500 S

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

21

63

209,16

25

2

2

800

1 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

740

775

 

360

 

Dầm 3

08

BST 500 S

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

6

18

56,52

16

1

1

700

700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

 

 

270

 

Dầm 4

09

BST 500 S

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

13

13

31,20

31

1

1

800

550

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450

 

 

100

 

Dầm 5

10

BST 500 S

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

26

26

84,24

41

1

1

1 280

700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

300

 

80

 

Bản móng 1

11

BST 500 S

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

600

600

1 080

44

1

1

200

450

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450

200

 

100

 

Bn móng 2

12

BST 500 S

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

24

24

119,04

46

1

1

1 000

710

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

1 200

 

270

 

Bng 7 - Ví dụ v bng thng kê chỗ uốn không có khung tên

Cấu kiện

Shiệu cốt thép

Loại thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Chiều dài mỗi thanh (phương pháp A)

m

S cu kiện

Số thanh tại mỗi cu kiện

Tổng s

Tổng chiu dài

m

Mã đnh dạng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ số

Bản 1

01

BST 500 S

28

3,60

1

10

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

 

Bản 2

02

BST 500 S

28

3,94

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

78,80

11

 

Dầm chìa

04

BST 500 S

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

3

15

49,05

13

 

Tường

05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

6,34

2

4

8

50,72

15

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06

BST 500 S

16

2,16

4

14

56

120,96

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tấm sàn

14

BST 500 S

20

1,80

1

300

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Trụ đỡ

17

BST 500 S

10

2,26

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

214,70

 

 

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Bảng thống kê lưới thép đệm - Ví dụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấu kiện

Shiệu cốt thép

Loại thép

Loại lưới thép

Đường kính và khoảng cách dọc cốt thép

mm

Chiều dài lưới thép song song cốt thép dọc trục

m

Đường kính khoảng cách cốt thép ngang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài lưới thép theo cốt thép ngang

mm

Tổng số

Sơ đồ kích thước

Chỉ số

Bản

1

BSt 500 M

Q513A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 000

8,0/ 100

1 500

10

 

Bản

2

BSt 500 M

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12/ 100

6 000

12/ 1 000

2 500

20

 

Bản

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12/ 100

6 000

12/ 150

2 500

10

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Yêu cầu về bản vẽ cốt thép

4. Thông tin cần tìm và cách trình bày

4.1. Cốt thép thông thường

5. Dấu hiệu nhận diện

6. Thông tin về chỗ uốn của cốt thép thông thường

6.1. Quy định chung

6.2. Chỉ dẫn về dạng thanh cốt thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Bảng thống kê cốt thép

7.1. Quy định chung

7.2. Bảng thống kê dạng

7.3. Bảng thống kê chỗ uốn

7.4. Bảng thống kê tổng hợp

7.5. Khung tên

Phụ lục A

[1] Các TCVN sắp ban hành

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác