Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6067:2018 về Xi măng poóc lăng bền sulfat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6067:2018 về Xi măng poóc lăng bền sulfat
Số hiệu: | TCVN6067:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6067:2018 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên chỉ tiêu |
Mức |
|||||
Bền sulfat trung bình |
Bền sulfat cao |
|||||
|
PCMSR30 |
PCMSR40 |
PCMSR50 |
PCHSR30 |
PCHSR40 |
PCHSR50 |
1. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
3,0 |
||||
2. Hàm lượng magnesi oxide (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
5,0 |
||||
3. Hàm lượng sắt oxide (Fe2O3), %, không lớn hơn |
6,0 |
- |
||||
4. Hàm lượng nhôm oxide (Al2O3), %, không lớn hơn |
6,0 |
- |
||||
5. Hàm lượng sulfur trioxide (SO3), %, không lớn hơn |
3,0(1) |
2,3(1) |
||||
6. Hàm lượng tri calci aluminat (C3A), %, không lớn hơn |
8(2) |
5(2) |
||||
7. Tổng hàm lượng tetra calci fero aluminat và hai lần tri calci aluminat (C4AF + 2C3A), %, không lớn hơn |
- |
25(2) |
||||
8. Hàm lượng kiềm quy đổi Na2Oqđ, %, không lớn hơn |
0,6(3) |
0,6(3) |
||||
9. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
0,75 |
0,75 |
||||
10. Hàm lượng bari oxide (BaO), %, |
1,5 - 2,5(4) |
1,5 - 2,5(4) |
||||
CHÚ THÍCH: (1) Hàm lượng SO3 trong xi măng được phép vượt quá giá trị trong bảng, khi xi măng được kiểm tra độ nở theo TCVN 12003 không vượt quá 0,020% ở tuổi 14 ngày, giá trị độ nở phải được cung cấp cho người mua. (2) Thành phần khoáng xi măng poóc lăng bền sulfat được tính theo công thức: Tri calci aluminat (C3A) = (2,650 x %Al2O3) - (1,692 x %Fe2O3) Tetra calci fero aluminat (C4AF) = 3,043 x %Fe2O3 (3) Hàm lượng kiềm quy đổi được tính theo công thức: %Na2Oqđ = %Na2O + 0,658 x %K2O Chỉ áp dụng khi xi măng sử dụng trong bê tông với cốt liệu có khả năng xảy ra phản ứng kiềm-silic (4) Chỉ áp dụng đối với xi măng poóc lăng bền sulfat chứa bari. |
||||||
Bảng 2 - Chỉ tiêu cơ lý
Tên chỉ tiêu
Mức
Bền sulfat thường
Bền sulfat cao
PCMSR30
PCMSR40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCHSR30
PCHSR40
PCHSR50
1. Cường độ nén, MPa (N/mm2), không nhỏ hơn:
- 3 ngày
16
21
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
20
- 28 ngày(*)
30
40
50
30
40
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bắt đầu, không sớm hơn
45
45
- Kết thúc, không muộn hơn
375
375
3. Độ mịn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
- Bề mặt riêng, phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn
3000
3000
4. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn
10
10
5. Độ nở sulfat ở tuổi 14 ngày(*), %, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04(1)
(1) Khi thành phần hóa đạt giới hạn trong Bảng 1 thì không cần kiểm tra chỉ tiêu này. Khi độ nở sulfat đạt yêu cầu thì không cần giới hạn hàm lượng (C3A) và (C4AF + 2C3A) trong Bảng 1.
(*) Chỉ tiêu này có thể được để trống trong phiếu chất lượng khi xuất xưởng và phải cung cấp cho khách hàng khi đủ thời gian thử nghiệm.
6 Phương pháp thử
6.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4787 (EN 196-7).
6.2 Xác định thành phần hóa học của xi măng poóc lăng bền sulfat theo TCVN 141.
6.3 Xác định cường độ nén theo TCVN 6016 (ISO 679).
6.4 Xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích theo TCVN 6017 (ISO 9597).
6.5 Xác định độ mịn theo TCVN 4030.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7 Xác định hàm lượng bari theo TCVN 6820.
7 Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
7.1.1 Xi măng poóc lăng bền sulfat khi xuất xưởng ở dạng rời hoặc đóng bao phải có tài liệu chất lượng kèm theo với nội dung sau:
- Tên cơ sở sản xuất;
- Tên, mác và ký hiệu xi măng theo tiêu chuẩn này;
- Giá trị các mức chỉ tiêu theo Điều 5 của tiêu chuẩn này;
- Khối lượng xi măng xuất xưởng và số hiệu lô;
- Ngày, tháng, năm sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên cơ sở sản xuất;
- Tên, mác và ký hiệu xi măng theo tiêu chuẩn này;
- Khối lượng tịnh của bao;
- Ngày, tháng, năm sản xuất;
- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
- Số hiệu lô sản xuất;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này.
7.2 Bao gói
7.2.1 Bao đựng xi măng poóc lăng bền sulfat phải đảm bảo không làm giảm chất lượng xi măng và không bị rách vỡ trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3 Vận chuyển
7.3.1 Không được vận chuyển xi măng poóc lăng bền sulfat với các loại hóa chất có ảnh hưởng tới chất lượng của xi măng.
7.3.2 Xi măng bao được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt
7.3.3 Xi măng rời được vận chuyển bằng phương tiện chuyên dùng.
7.4 Bảo quản
7.4.1 Kho chứa xi măng bao phải đảm bảo khô, sạch, nền cao, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dễ dàng. Các bao xi măng poóc lăng bền sulfat xếp cách tường ít nhất 20 cm, không cao quá 10 bao và riêng theo từng lô.
7.4.2 Xi măng poóc lăng bền sulfat phải bảo hành chất lượng trong thời gian 60 ngày kể từ ngày xuất xưởng.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây