Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:2005 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:2005 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN5940:2005 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN5940:2005 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Tên |
Số CAS2) |
Công thức hóa học |
Giới hạn tối đa |
1 |
Axetylen tetrabromua |
79-27-6 |
CHBr2CHBr2 |
14 |
2 |
Axetaldehyd |
75-07-0 |
CH3CHO |
270 |
3 |
Acrolein |
107-02-8 |
CH2=CHCHO |
2,5 |
4 |
Amylaxetat |
628-63-7 |
CH3COOC5H11 |
525 |
5 |
Anilin |
62-53-3 |
C6H5NH2 |
19 |
6 |
Benzidin |
92-87-5 |
NH2C6H4C6H4NH2 |
KPHĐ |
7 |
Benzen |
71-43-2 |
C6H6 |
5 |
8 |
Benzyl clorua |
100-44-7 |
C6H5CH2Cl |
5 |
9 |
1,3-Butadien |
106-99-0 |
C4H6 |
2200 |
10 |
n-Butyl axetat |
123-86-4 |
CH3COOC4H9 |
950 |
11 |
Butylamin |
109-73-9 |
CH3(CH2)2CH2NH2 |
15 |
12 |
Creson |
1319-77-3 |
CH3C6H4OH |
22 |
13 |
Clorbenzen |
108-90-7 |
C6H5Cl |
350 |
14 |
Clorofom |
67-66-3 |
CHCl3 |
240 |
15 |
β-clopren |
126-99-8 |
CH2=CClCH=CH2 |
90 |
16 |
Clopicrin |
76-06-2 |
CCl3NO2 |
0,7 |
17 |
Cyclohexan |
110-82-7 |
C6H12 |
1300 |
18 |
Cyclohexanol |
108-93-0 |
C6H11OH |
410 |
19 |
Cyclohexanon |
108-94-1 |
C6H10O |
400 |
20 |
Cyclohexen |
110-83-8 |
C6H10 |
1350 |
21 |
Dietylamin |
109-89-7 |
(C2H5)2NH |
75 |
22 |
Diflodibrommetan |
75-61-6 |
CF2BR2 |
860 |
23 |
o-diclobenzen |
95-50-1 |
C6H4Cl |
300 |
24 |
1,1-Dicloetan |
75-34-3 |
CHCl2CH3 |
400 |
25 |
1,2-Dicloetylen |
540-59-0 |
ClCH=CHCl |
790 |
26 |
1,4-Dioxan |
123-91-1 |
C4H8O2 |
360 |
27 |
Dimetylanilin |
121-69-7 |
C6H5N(CH3)2 |
25 |
28 |
Dicloetyl ete |
111-44-4 |
(ClCH2CH2)2O |
90 |
29 |
Dimetylfomamit |
68-12-2 |
(CH3)2NOCH |
60 |
30 |
Dimetylsunfat |
77-78-1 |
(CH3)2SO4 |
0,5 |
31 |
Dimetylhydrazin |
57-14-7 |
(CH3)2NNH2 |
1 |
32 |
Dinitrobenzen |
25154-54-5 |
C6H4(NO2)2 |
1 |
33 |
Etylaxetat |
141-78-6 |
CH3COOC2H5 |
1400 |
34 |
Etylamin |
75-04-7 |
CH3CH2NH2 |
45 |
35 |
Etylbenzen |
100-41-4 |
CH3CH2C6H5 |
870 |
36 |
Etylendiamin |
74-96-4 |
C2H5Br |
890 |
37 |
Etylacrilat |
107-15-3 |
NH2CH2CH2NH2 |
30 |
38 |
Etylendibromua |
106-93-4 |
CHBr = CHBr |
190 |
39 |
Etylacrilat |
140-88-5 |
CH2 = CHOOC2H5 |
100 |
40 |
Etylen clohydrin |
107-07-3 |
CH2ClCH2OH |
16 |
41 |
Etylen oxyt |
75-21-8 |
CH2OCH2 |
20 |
42 |
Etyl ete |
60-29-7 |
C2H5OC2H5 |
1200 |
43 |
Etyl clorua |
75-00-3 |
CH3CH2Cl |
2600 |
44 |
Etylsilicat |
78-10-4 |
(C2H5)4SiO4 |
850 |
45 |
Etanolamin |
141-43-5 |
NH2CH2CH2OH |
45 |
46 |
Fufural |
98-01-1 |
C4H3OCHO |
20 |
47 |
Fomaldehyt |
50-00-0 |
HCHO |
20 |
48 |
Fufuryl (2-furylmethanol) |
98-00-0 |
C4H3OCH2OH |
120 |
49 |
Flotriclometan |
75-69-4 |
CCl3F |
5600 |
50 |
n-Heptan |
124-82-5 |
C7H16 |
2000 |
51 |
n-Hexan |
110-54-3 |
C6H14 |
450 |
52 |
Isopropylamin |
75-31-0 |
(CH3)2CHNH2 |
12 |
53 |
n-butanol |
71-36-3 |
CH3(CH2)3OH |
360 |
54 |
Metyl mercaptan |
74-93-1 |
CH3SH |
15 |
55 |
Metylaxetat |
79-20-9 |
CH3COOCH3 |
610 |
56 |
Metylacrylat |
96-33-3 |
CH2 = CHCOOCH3 |
35 |
57 |
Metanol |
67-56-1 |
CH3OH |
260 |
58 |
Metylaxetylen |
74-99-7 |
CH3C = CH |
1650 |
59 |
Metylbromua |
74-83-9 |
CH3Br |
80 |
60 |
Metylcyclohecxan |
108-87-2 |
CH3C6H11 |
2000 |
61 |
Metylcyclohecxanol |
25639-42-3 |
CH3C6H10OH |
470 |
62 |
Metylcyclohecxanon |
1331-22-2 |
CH3C6H9O |
460 |
63 |
Metylclorua |
74-87-3 |
CH3Cl2 |
210 |
64 |
Metylen clorua |
75-09-2 |
CH2Cl2 |
1750 |
65 |
Metyl clorofom |
71-55-6 |
CH3CCl3 |
2700 |
66 |
Monometylanilin |
100-61-8 |
C6H5NHCH3 |
9 |
67 |
Metanolamin |
3088-27-5 |
HOCH2NH2 |
31 |
68 |
Naphtalen |
91-20-3 |
C10H8 |
150 |
69 |
Nitrobenzen |
98-95-3 |
C6H5NO2 |
5 |
70 |
Nitroetan |
79-24-3 |
CH3CH2NO2 |
310 |
71 |
Nitroglycerin |
55-63-0 |
C3H5(ONO2)3 |
5 |
72 |
Nitrometan |
75-52-5 |
CH3NO2 |
250 |
73 |
2-Nitropropan |
79-46-9 |
CH3CH(NO2)CH3 |
1800 |
74 |
Nitrotoluen |
1321-12-6 |
NO2C6H4CH3 |
30 |
75 |
2-Pentanom |
107-87-9 |
CH3CO(CH2)2CH3 |
700 |
76 |
Phenol |
108-95-2 |
C6H5OH |
19 |
77 |
Phenylhydrazin |
100-63-0 |
C6H5NHNH2 |
22 |
78 |
n-Propanol |
71-23-8 |
CH3CH2CH2OH |
980 |
79 |
n-Propylaxetat |
109-60-4 |
CH3-COO-C3H7 |
840 |
80 |
Propylendiclorua |
78-87-5 |
CH3-CHCl-CH2Cl |
350 |
81 |
Propylenoxyt |
75-56-9 |
C3H6O |
240 |
82 |
Pyrindin |
110-86-1 |
C5H5N |
30 |
83 |
Pyren |
129-00-0 |
C16H10 |
15 |
84 |
p-Quinon |
106-51-4 |
C6H4O2 |
0,4 |
85 |
Styren |
100-42-5 |
C6H5CH = CH2 |
100 |
86 |
Tetrahydrofural |
109-99-9 |
C4H8O |
590 |
87 |
1,1,2,2-tetracloetan |
79-34-5 |
Cl2HCCHCl2 |
35 |
88 |
Tetracloetylen |
127-18-4 |
CCl2=CCl2 |
670 |
89 |
Tetraclometan |
56-23-5 |
CCl4 |
65 |
90 |
Tetracnitrometan |
509-14-8 |
C(NO2)4 |
8 |
91 |
Toluen |
108-88-3 |
C6H5CH3 |
750 |
92 |
o-Toluidin |
95-53-4 |
CH3C6H4NH2 |
22 |
93 |
Toluen-2,4-diisocyanat |
584-84-9 |
CH3C6H3(NCO)2 |
0,7 |
94 |
Trietylamin |
121-44-8 |
(C2H5)3N |
100 |
95 |
1,1,2-Tricloetan |
79-00-5 |
CHCl2CH2Cl |
1080 |
96 |
Trietylamin |
79-01-6 |
ClCH=CCl2 |
110 |
97 |
Xylen |
1330-20-7 |
C6H4(CH3)2 |
870 |
98 |
Xylidin |
1300-73-8 |
(CH3)2C6H3NH2 |
50 |
99 |
Vinylclorua |
75-01-4 |
CH2=CHCl |
20 |
100 |
Vinyltoluen |
25013-15-4 |
CH2=CHC6H4CH3 |
480 |
CHÚ THÍCH: 1) Mét khối khí thải chuẩn nói trong tiêu chuẩn này là một mét khối khí thải ở điều kiện nhiệt độ 00C và áp suất tuyệt đối 760mm thủy ngân. 2) Số CAS: Số đăng ký hóa chất theo quốc tế (Chemical Abstracts Service Registry Number) dùng để phân định các hóa chất. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây