Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5860:2007 về Sữa tươi thanh trùng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5860:2007 về Sữa tươi thanh trùng
Số hiệu: | TCVN5860:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN5860:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc |
Màu đặc trưng của sữa |
2. Mùi, vị |
Mùi, vị đặc trưng của sữa, không có mùi, vị lạ |
3. Trạng thái |
Dịch thể đồng nhất, không có tạp chất lạ có thể nhìn thấy được |
4.3. Các chỉ tiêu lý-hóa của sữa tươi thanh trùng được qui định trong bảng 2.
Chỉ tiêu
Mức
1. Hàm lượng chất khô, %, không nhỏ hơn
11,5
2. Hàm lượng chất béo, %, không nhỏ hơn
3,2
3. Hiệu quả thanh trùng (thử phosphataza)
Phù hợp với phép thử ở 5.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,026 ÷ 1,033
5. Độ axit chuẩn độ, %, tính theo axit lactic
0,13 đến 0,16
6. Điểm đóng băng
Từ - 0,51 đến - 0,58
4.4. Dư lượng kháng sinh
Phù hợp với TCVN 7405:2004.
4.5. Dư lượng kim loại nặng
Phù hợp với TCVN 7405:2004.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chỉ tiêu vi sinh vật trong sữa tươi thanh trùng, được qui định trong bảng 3.
Bảng 3 - Các chỉ tiêu vi sinh vật trong sữa tươi thanh trùng
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm
104
2. Coliforms, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
10
3. E.coli, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Salmonella, số vi khuẩn trong 25 ml sản phẩm
0
5. Phương pháp lấy mẫu và phân tích
5.1. Lấy mẫu, theo TCVN 6400 (ISO 707).
5.2. Phương pháp xác định hàm lượng chất khô, theo ISO 6731:1989.
5.3. Xác định hàm lượng chất béo, theo TCVN 7083:2002 (ISO 11870:2000) hoặc TCVN 5504- 91 (ISO 2446:1976).
5.4. Xác định hiệu quả thanh trùng, theo TCVN 6506-1:1999 (ISO 11816-1:1997), hoặc theo phương pháp sau đây:
5.4.1. Nguyên tắc
Dùng muối natri-phenolphtalein phosphat để thử hoạt độ của enzym phosphataza trong sữa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2.1. Nồi cách thuỷ, có thể duy trì được nhiệt độ từ 38 °C đến 40 °C.
5.4.2.2. Pipet, dung tích 1 ml và 2 ml.
5.4.2.3. Ống nghiệm
5.4.2.4. Bình định mức, dung tích 100 ml.
5.4.3. Thuốc thử
Natri phenolphtalein phosphat 0,1 %: hòa 1 ml dung dịch 10 % natri phenolphtalein phosphat vào nước cất trong bình định mức (5.4.2.4).
Bảo quản dung dịch này trong chai tối màu và đậy nắp kín. Khi dung dịch chuyển sang màu hồng thì loại bỏ.
5.4.4. Cách tiến hành
Dùng pipet (5.4.2.2) lấy 2 ml sữa và 1 ml dung dịch natri phenolphtalein phosphat 0,1 % cho vào ống nghiệm (5.4.2.3). Đậy ống và lắc đều.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.5. Đọc kết quả
Sau 10 phút, nếu màu của dung dịch không thay đổi thì sản phẩm đạt yêu cầu.
Sau 10 phút nếu màu của dung dịch chuyển dần sang hồng nhạt và sau 1 giờ chuyển sang hồng đậm thì hiệu quả thanh trùng chưa tốt, tức là phosphataza chưa bị phá huỷ.
5.5. Xác định tỷ trọng
5.5.1. Dụng cụ
5.5.1.1. Ống đong, dung tích 250 ml;
5.5.1.2. Tỷ trọng kế, có nhiệt kế kèm theo.
5.5.2. Cách tiến hành
Đưa nhiệt độ của dung dịch sữa về 20 °C. Rót từ từ dung dịch sữa vào ống đong (5.5.1.1) sao cho không tạo ra bọt khí. Đặt ống đong lên mặt bàn phẳng, gần nguồn sáng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.3. Tính kết quả
Tỷ trọng của dung dịch sữa ở nhiệt độ khác với 20 °C được tính theo công thức sau đây:
d20 = dt + 0,0002 (t - 20)
trong đó
dt là tỷ trọng của dung dịch sữa ở nhiệt độ khi thử;
t là nhiệt độ của dung dịch sữa khi thử.
CHÚ THÍCH: Nhiệt độ thực của dung dịch sữa khi thử không được chênh lệch quá ± 5 °C so với nhiệt độ tiêu chuẩn (20 °C).
5.6. Xác định độ axit chuẩn độ, theo TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980).
5.7. Xác định điểm đóng băng, theo TCVN 7085:2007 (ISO 5764:2002).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9. Xác định Coliform, theo TCVN 6262-1:1997 (ISO 5541-1:1986), hoặc TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541-2:1986).
5.10. Xác định E.coli, theo TCVN 6505-1:2007 (ISO 11866-1:2005) hoặc TCVN 6505-2:2007 (ISO 11866-2:2005).
5.11. Xác định Salmonella, theo TCVN 6402:2007 (ISO 6785:2001).
6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
6.1. Ghi nhãn
6.1.1. Ghi nhãn sản phẩm sữa tươi thanh trùng theo TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1-1985 (Rev.1- 1991, Amd.1999 & 2001)].
6.2.1. Ngoài qui định tại 6.1.1 của tiêu chuẩn này, tên sản phẩm cần ghi rõ là “Sữa tươi thanh trùng”.
6.2. Bao gói
Sản phẩm sữa tươi thanh trùng được đựng trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa tươi thanh trùng được vận chuyển trong xe lạnh chuyên dùng cho thực phẩm, đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh cho sản phẩm.
Bảo quản sữa tươi thanh trùng ở nhiệt độ từ 2 °C đến 6 °C.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây