Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN5624:1991 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/1991 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN5624:1991 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số phân loại |
Tên thực phẩm |
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg) |
002 A01 . 0300 |
Cỏ linh lăng (tươi) |
2 |
002 |
Vỏ quả hạnh |
10 |
002 A05 . 1901 |
Quả hạnh |
0,2 (quả bóc vỏ) |
002 A02 . 1101 |
Mơ |
2 |
002 A01 . 0401 |
Súp lơ chịu rét |
1 |
002 A01 . 0403 |
Cải Bruxen |
1 |
002 A01 . 0505 |
Cần tây |
2 |
002 A03 . 1500 |
Hạt ngũ cốc |
0,2 |
002 A02 . 0900 |
Quả chanh |
2 |
002 A05 . 2004 |
Hạt bông |
0,2 |
002 A02 . 0000 |
Trái cây (trừ loại đã ghi vào danh sách) |
1 |
002 A02 . 1211 |
Nho |
4 |
002 A02 . 1419 |
Quả ki vi |
4 (trong toàn bộ quả) |
002 A02 . 1419 |
Quả ki vi |
0,4 (trong phần ăn được) |
002 A01 . 0804 |
Dưa tây |
2 |
002 A02 . 1106 |
Đào |
4 |
002 A04 . 1809 |
Cây đậu Hà lan leo |
2 |
002 A01 . 0128 |
Khoai tây |
0,2 |
002 A01 . 0614 |
Đậu nành (khô) |
0,2 |
002 A04 . 1811 |
Cây đậu nành leo |
2 |
002 A05 . 2015 |
Hạt hướng dương |
0,2 |
002 A01 . 0000 |
Các loại rau (trừ loại đã ghi trong danh sách) |
0,5 |
003. Binapacryl (binapacryl)
Dư lượng: Binapacryl
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : huỷ bỏ năm 1982
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)[1]
003 A02 . 1001
Táo
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anh đào
0,5
003 A02 . 1211
Nho
0,5
003 A02 . 1105
Quả xuân đào
0,3
003 A02 . 1106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
003 A02 . 1004
Lê
0,5
003 A02 . 1107
Mận
0,3
004. bromofos (bromophos)
Dư lượng: Bromofos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
004 A02 . 1001
Táo
2
N004 A03 . 1601
Rơm lúa mạch
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả mâm xôi
1
004 A01 . 0604
Dâu tằm (không vỏ)
0,1
004 A01 . 0401
Súp lơ chịu rét
0,1
004 A01 . 0403
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
004 A01 . 0404
Bắp cải
0,1
004 A01 . 0406
Bắp cải xayca
1
A004 A01 . 0109
Cà rốt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
004 A01 . 0407
Súp lơ
0,1
004 A01 . 0505
Cần tây
1
004 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả anh đào
1
004 A01 . 0750
Dưa chuột
0,1
004 A02 . 1207
Nho Hy Lạp đỏ, đen, trắng (quản lý chua)
1
004 A01 . 0608
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
004 A02 . 1210
Quản lý gai
0,5
004 A01 . 0410
Củ su hào
0,1
004 A01 . 0202
Tỏi tây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
004 A01 . 0327
Rau diếp
0,5
004 A01 . 0314
Rau diếp cho cừu con ăn
2
004 B07 . 2800
sữa
0,05+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơm yến mạch
0,5
004 C
Dầu ô liu
5
004 A02 . 1319
Quả ô liu
5
A004 A01 . 0203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
A004 A02 . 1106
Đào
1
004 A02 . 1004
Lê
1
004 A01 . 0620
Đậu Hà lan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
004 A02 . 1107
Mận
1
004 A01 . 0129
Củ cải có dầu (cải gia vị)
2
004 A05 . 2011
Hạt cải dầu
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt cải dầu
0,2
N 004 A02 . 1215
Quả phúc bồn tử
1
004 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
0,5 (trong mỡ tươi)
004 A01 . 0346
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
004 A02 . 1217
Dâu tây
0,5
004 A01 . 0136
Rễ củ cải đường
0,5
N 004 A01 . 0347
Lá củ cải đường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 004 A01 . 0713
Cà chua
0,5
004 C
Cám lúa mỳ (chưa chế biến)
20
004 C
Bánh mỳ trắng
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột mỳ trắng
2
004 C
Báng mỳ làm bằng bột chưa rây
2
005. bromofos - etyl
Dư lượng: Bromofos - etyl (dư lượng tan trong mỡ)
A. Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,003mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
005 A02 . 1001
Táo
2
005 A01 . 0601
Hạt đậu
0,02
005 A01 . 0403
Cải Bruxen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
005 A01 . 0404
Bắp cải
0,5
005 A01 . 0109
Cà rốt
2
005 A07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
2 (Trong mỡ tươi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Súp lơ
0,02
005 A01 . 0112
Cân tây Celeriac
0,5
005 A02 . 1207
Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)
0,5
005 A02 . 1207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
005 A02 . 1210
Quả lý gai
0,5
005 A01 . 0608
Đậu tây, đậu lửa
0,05
005 A01 . 0410
Củ su hào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
005 A01 . 0327
Rau diếp
0,2
005 A03 . 1508
Ngô (hạt)
0,05
005 A03 . 1604
Ngô (thức ăn khô cho gia súc)
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
0,008 F
005 A01 . 0203
Hành
0,02
005 A02 . 1106
Đào
0,5
005 A02 . 1004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
005 A02 . 1107
Mận
2
005 A02 . 2011
Hạt cải dầu
0,1
005 C
Dầu hạt cải dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
005 B07 . 2609
Thịt cừu tươi
3 (trong mỡ tươi)
005 A01 . 0346
Rau bi an
2
005 A02 . 1217
Dâu tây
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ cải đường
0,02
005 A02 . 1104
Quả anh đào ngọt
0,5
006. captafol (captafol)
Dư lượng: Captafol
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: hủy bỏ năm 1985
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
006 A02 . 1001
Táo
5
006 A02 . 1101
Mơ
15
006 A01 . 0109
Cà rốt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
006 A02 . 1103
Quả anh đào (chua)
10
006 A02 . 1104
Quả anh đào (ngọt)
2
006 A02 . 1206
Quả man việt quất
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưa chuột
2
006 A01 . 0706
Quả cà tím
5
006 A01 . 0202
Tỏi tây
8
006 A05 . 1913
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 (trong phần quả bỏ vỏ)
006 A01 . 0804
Dưa tây
2
006 A01 . 0203
Củ hành
0,5
006 A02 . 1004
Lê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
006 A02 . 1106
Đào
15
006 A02 . 1107
Mận
10
006 A01 . 0128
Khoai tây
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả bí ngô
2
006 A01 . 0713
Cà chua
5
008. cacbaryl (carbaryl)
Dư lượng: Cacbaryl
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
008 A04 . 1801
Cỏ linh lăng
100
008 A02 . 1001
Táo
5
008 A02 . 1101
Mơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
008 A01 . 0502
Măng tây
10
A008 A02 . 1403
Chuối
5
008 A03 . 1501
Lúa mạch
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây đậu leo
100
008 A01 . 0601
Đậu
5
008 A01 . 0106
Củ cải đường
2
008 A02 . 1202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
008 A02 . 1203
Quả xa cúc (màu lam)
7
008 A02 . 1208
Quả dâu rượu (họ sim)
10
008 C
Cám (lúa mì)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
008 A01 . 0400
Cải bẹ
5
008 A01 . 0109
Cà rốt
2
008 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
0,2 (trong mỡ tươi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả anh đào
10
008 A02 . 0900
Quả chanh
7
008 A04 . 1803
Cỏ ba lá
100
008 A03 . 1604
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
008 A05 . 2004
Hạt bông
1
008 A01 . 0623
Đậu bò
1
008 A02 . 1206
Quả man Việt quất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
008 A01 . 0705
Dưa chuột
5
008 A01 . 0706
Cà tím
5
008 B08 . 3300
Trứng
0,5 (trứng bỏ vỏ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt dê tươi
0,2 (trong mỡ tươi)
008 A02 . 1211
Nho
5
008 A04 . 1800
Cỏ
100
008 A02 . 1419
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
008 A01 . 0300
Loại rau rậm lá
10
008 A01 . 0804
Dưa tây, dưa đỏ
3
008 B07 . 2800
Sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
008 C
Sản phẩm sữa
0,1 (+)
008 A02 . 1105
Qủa xuân đào
10
008 A05 . 1900
Quả hạch (đã bóc vỏ)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả hạch (cả vỏ)
10
008 A03 . 1510
Yến mạch
5
008 A01 . 0708
Quả mướp tây
10
008 C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
008 A05 . 1900
Quả ô liu (chưa chế biến)
10
008 A01 . 0127
Cây phòng phong
2
008 A01 . 1809
Cây đậu Hà Lan leo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
008 A02 . 1106
Đào
10
008 A04 . 1808
Lạc vỏ phơi khô cho gia súc
100
008 A04 . 1701
Lạc vỏ
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lê
5
008 A01 . 0620
Đậu Hà Lan (cả vỏ)
5
008 A01 . 0710
Hạt tiêu
5
008 A02 . 1107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
008 A01 . 0128
Khoai tây
0,2
A008 B08 . 3000
Thịt gia cầm
0,5 (trong phần ăn được)
008 B08 . 3200
Da gia cầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
008 A01 . 0805
Quả bí ngô
3
008 A01 . 0129
Củ cải
2
008 A02 . 1215
Quả phúc bồn tử
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thóc và gạo
5
008 A01 . 0131
Củ cải
2
008 A03 . 1516
Lúa mạch đen
5
008 B07 . 2509
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 (trong mỡ tươi)
008 A03 . 1610
Lúa miến cho ngựa, trâu, bò
100
008 A03 . 1517
Lúa miến (hạt)
10
008 A01 . 0614
đậu nành (khô)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
008 A04 . 1811
Cây đậu nành leo
100
008 A01 . 0806
Quả bí
3
008 A02 . 1217
Dâu tây
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân, lá, cây củ cải đường
100
008 A01 . 0136
Củ cải đường
0,2
008 A01 . 0810
Ngô đường (hạt)
1
008 A01 . 0713
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
008 A03 . 1521
Lúa mì
5
008 C
Bột mì (trắng)
0,2
008 C
Bột mì chưa rây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định
011. cacbofenothion (cacbophenothion)
Dư lượng: Tổng của Cacbofenothion và sunfoxit, sunfan Cacbofenothion, được biểu thị như Cacbofenothion (Dư lượng tan trong mỡ)
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể,
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
N 011 A02. 1001
Táo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 011 A02. 1101
Mơ
1
N 011 A01. 0401
Súp lơ chịu rét
0,5
N 011 A01. 0403
Cải Bruxen
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt trâu bò tươi
1 (Trong mỡ tươi)
N 011 A01. 0407
Súp lơ
0,5
N 011 A02. 0900
Quả chanh
2
N 011 B07. 2800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004F
N 011 A02. 1105
Quả xuân đào
1
N 011 C
Dầu ô liu
0,2
N 011 A02. 1319
Quả ô liu (chưa chế biến)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 011 A02. 1106
Đào
1
N 011 A02. 1004
Lê
1
N 011 A05. 1917
Quả bồ đào
0,02 (+) (trong quả bỏ vỏ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoai tây
0,02 (+)
N 011 A02. 1107
Mận
1
N 011 A05. 2011
Hạt cải dầu
0,02 (+)
N 011 B07. 2509
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 (Trong mỡ tươi)
N 011 A01. 0346
Rau bina
2
011 A01. 0136
Củ cải đường
0,1
011 A05. 1922
Quả óc chó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn qui định,
013. clođimefom (chlordimeform)
Dư lượng: Tổng của Clodimefom và những chất chuyển hoá của nó là A-Cloro-o- toludin, được biểu thị như clodimefom.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0001 mg/kg khối lượng cơ thể - Tạm thời cho đến 1987.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)
013 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
013 A05 . 2004
Hạt bông
2
013 C
Dầu hạt bông (để ăn)
1/
013 C
Dầu hạt bông (thô)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm sữa
1/
013 B07 . 2800
Sữa
1/
013 B07 . 2507
Thịt lợn tươi
1/
013 B08 . 3200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/
013 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
1/
1/. Không có dư lượng nào xuất hiện ở mức giới hạn độ nhậy hiện nay (0,05 mg/kg).
014. clofenvinfos (chlorfenvinPHos)
Dư lượng: Clofenvinfos, tổng của đồng phân E và Z (dư lượng tan trong mỡ)
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)
014 A01 . 0401
Súp lơ chịu rét
0,05
014 A01 . 0403
cải Bruxen
0,05
014 A01 . 0404
Bắp cải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
014 B07 . 2500
Thịt tươi
0,2 (trong mỡ tươi)
014 A01 . 0109
Cà rốt
0,4
014 A01 . 0407
Súp lơ
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần tây
0,4
014 A05 . 2004
Hạt bông
0,05
014 A01 . 0705
Quả cà
0,05
014 A01 . 0144
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
014 A01 . 0202
Tỏi tây
0,05
014 A03 . 1508
Ngô
0,05 (trong hạt)
014 B07 . 2800
Sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
014 C
Nấm
0,05
014 A01 . 0203
Hành
0,05
014 A04 . 1701
Lạc nhân
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoai tây
0,05
014 A01 . 0129
Củ cải
0,1
014 A03 . 1515
Thóc, gạo
0,05
014 A01 . 0131
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
014 A01 . 0713
Khoai lang
0,05
014 A01 . 0139
Cà chua
0,1
014 A03 . 1521
Củ cải (rễ tròn béo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
014 A03 . 1521
Lúa mì
0,05
015. clomequat (chlormequat)1/
Dư lượng: Clomequat
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơm lúa mạch
50
015 A02 . 1211
Nho
1
015 B07 . 2800
Sữa
0,1 (#)
015 C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 (#)
015 A03 . 1510
Yến mạch
10
015 A03 . 1607
Rơm yến mạch
50
015 A02 . 1004
Lê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
015 C
Nho khô và các loại nho khác phơi khô
1
015 A03 . 1516
Lúa mạch đen
5
015 A03 . 1609
Rơm lúa mạch đen
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mì
5
015 A03 . 1612
Rơm lúa mì
50
1/ Thường dùng ở dạng clorua(#)
ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.
016. clorobenzilat (chlorobezilate)
Dư lượng: Clorobenzilat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
016 A05 . 1901
Quả hạnh
0,2 (quả bóc vỏ)
016 A02 . 1001
Táo
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưa đỏ
1
016 A02 . 0900
Quả chanh
1
016 A02 . 1211
Nho
2
016 A02 . 1001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
016 B07 . 2800
Sữa
0,005 (+)
016 A02 . 1004
Lê
2
016 A01 . 0713
Cà chua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
016 A05 . 1922
Quả óc chó
0,2 (quả bỏ vỏ)
017. clopirifos (chlorpyrifos)
Dư lượng: Clopirifos (dư lượng tan trong mỡ)
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Táo
1
017 A01 . 0601
Đậu
0,2
017 A01 . 0109
Cà rốt
0,5
017 B07 . 2503
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 (trong mỡ tươi)
017 A01 . 0407
Súp lơ
0,05 (*)
017 A01 . 0505
Cần tây
0,05 (*)
017 A01 . 0405
Bắp cải Trung Quốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
017 A02 . 0900
Quả chanh
0,3
017 A05 . 2004
Hạt bông
0,05 (*)
017 C
Dầu hạt bông (thô)
0,05 (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà (cà tím)
0,2
017 B08 . 3300
trứng
0,05 (*) (trứng bỏ vỏ)
017 A02 . 1211
Nho
1
017 A01 . 0409
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
N017 A02 . 1419
Quả ki vi
2
017 A01 . 0327
Rau diếp
0,1
A017 B07 . 2800
sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
017 C
Nấm
0,05 (*)
017 A01 . 0203
Hành
0,05 (*)
017 A02 . 1004
Lê
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt tiêu
0,5
017 A01 . 0128
Khoai tây
0,05 (*)
017 B08 . 3100
Thịt gia cầm tươi
0,1 (trong mỡ tươi)
017 A02 . 1215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
017 A01 . 0404
Bắp cải đỏ
0,05 (*)
017 A03 . 1515
Thóc
0,1
017 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
017 A01 . 0136
Củ cải đường
0,05 (*)
017 A01 . 0713
Cà chua
0,5
017 B08 . 3207
Thịt gà tây tươi
0,2 (trong da và mỡ tươi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: Tổng của Cumafos và hợp chất có ô xi của comafos (dư lượng tan trong mỡ)
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : huỷ bỏ năm 1980
A. Giới hạn tối đa dư lượng được qui định bị huỷ bỏ
019. crufomat (crufomate)
Dư lượng: Crufomat
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,1 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt
1
019 B07 . 2800
Sữa
0,05
020. 2,4 D
Dư lượng: 2,4D
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
A020 A03 . 1501
Lúa mạch
0,5
020 A02 . 1202
Quả mâm sôi
0,1
020 A02 . 0900
Quả chanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
020 B08 . 3300
Trứng
0,05 (*)
020 B07 . 2500
Thịt
0,05 (*)
020 B07 . 2800
Sữa
0,05 (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm sữa
0,05 (*)
A020 A03 . 1510
Yến mạch
0,5
020 A01 . 0128
Khoai tây
0,2
020 A02 . 1215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
020 A03 . 1500
Ngũ cốc thô
0,2
020 A03 . 1516
Lúa mạch đen
0,5
020 A02 . 1203
Quả việt quất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A020 A03 . 1521
Lúa mạch
0,5
022. điazinon (diazinon)
Dư lượng: Diazinon
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả hạnh
0,1 (quả bỏ vỏ)
022 A03 . 1501
Lúa mạch
0,1
022 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
0,7 (trong mỡ tươi)
022 B07 . 0900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
022 A05 . 2004
Hạt bông
0,2
022 A05 . 2004
Hạt phỉ
0,1 (hạt bỏ vỏ)
022 A02
Trái cây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
022 A01 . 0300
Rau rậm lá
0,7
022 B07 . 2800
Sữa
0,02 F
022 C
Dầu ô liu
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả ô liu (chưa chế biến)
2
022 A02 . 1106
Đào
0,7
022 A04 . 1701
Lạc nhân
0,1
022 A05 . 1917
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1(trong quả bỏ vỏ)
022 B07 . 2507
Thịt lợn tươi
0,7(trong mỡ tươi)
022 C
Gạo đã đánh bóng
0,1
022 A05 . 2012
Hạt cây rum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
022 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
0,7 (trong mỡ tươi)
022 A05 . 2015
Hạt hướng dương
0,1
022 A01 . 0810
Ngô đường (hạt, bắp ngô,bỏ lá bao ở ngoài)
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại rau (trừ loại rau rậm lá và ngô đường)
0,5
022 A05 . 1922
Quả óc chó
0,1 (quả bỏ vỏ)
022 A03 . 1521
Lúa mì
0,1
025. điclovos (dichlorvos)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,004 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
025 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
0,05
025 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
025 A05 . 2101
Bột ca cao
5
025 A05 . 2102
Bột cà phê (tươi)
2
025 B08 . 3300
Trứng
0,05 (trứng bỏ vỏ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trái cây (thí dụ như táo, lê, đào, dâu tây)
0,1
025 B07 . 2504
Thịt dê tươi
0,05
025 A01 . 0626
Rau biển đậu
2
025 A01 . 0327
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
025 B07 . 2800
Sữa
0,02
025 C
Các bột ngũ cốc thô
0, 5
025 C
Các loại thực phẩm khác chưa được qui định rõ thí dụ như bánh mì, bánh ngọt, pho mát, thịt nấu chín vv…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
025 C
Nấm
0, 5
025 A04 . 1701
Lạc vỏ
2
025 B07 . 2507
Thịt lợn tươi
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia cầm
0,05
025 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
0,05
025 A01 . 0614
Đậu nành
2
025 A01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
026. đicofol (dicofol)
Dư lượng: Dicofol
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,025 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
026 A01 . 0705
Dưa chuột
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
026 A02
Trái cây (trừ dâu tây)
5
026 A01 . 0707
Dưa chuột ri
2
026 C
Hoa bia (khô)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dâu tây
1
026 A06 . 2402
Chè (chế biến khô)
5
026 A01 . 0713
Cà chua
1
026 A01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
027. đimethoat (dimethoate)
Dư lượng: Tổng của dimethoat và omethoat do sử dụng fomothion, dimethoat và omethoat gây ra.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
027 A02 . 0900
Quả chanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
027 A02 . 1207
Nho Hy lạp, quả lý chua (đen)
2
027 A01 . 0710
Hạt tiêu
1
027 A02 . 1217
Dâu tây
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà chua
1
027 A01
Các loại rau (không được liệt kê)
2
028. ĐioxAthion (dioxathion)
Dư lượng: Tổng của a cis và trans - dioxathion (dư lượng tan trong mỡ).
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0015 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)1
028 A02 . 1001
Táo
5
028 A02 . 1101
Mơ
0,1 (+)
028 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
028 A02 . 1102
Quả anh đào
0,1 (+)
028 A02 . 1102
Quả chanh
3
028 B07 . 2504
Thịt dê tươi
1 (trong mỡ tươi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nho
2
028 B07 . 2800
Sữa
0,008 F
028 A02 . 1106
đào
0,1 (+)
028 A02 . 1004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
028 B07 . 2507
Thịt lợn tươi
1 (trong mỡ tươi)
028 A02 . 1107
Mận
0,1 (+)
028 A02 . 1006
Quả mộc qua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
028 N07 . 2509
Thịt cừu tươi
1 (trong mỡ tươi)
1 Giới hạn tối đa dư lượng đưa vào dư lượng được tìm thấy lúc thu hái hoặc ở lò sát sinh.
029. diphenyl (diphenyl)
Dư lượng: Diphenyl
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,125 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
029 A02 . 0900
Quả chanh
110
030. diphenylamin (diphenylamine)
Dư lượng: Diphenylamin
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể (chất tinh khiết 99,9%)
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Táo
5
031. Điquat (diquat) 1)
Dư lượng: Diquat cation
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
031 A03 . 1501
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
031 A02 . 0601
Đậu
0,5
031 A05 . 2004
Hạt bông
1
031 C
Dầu hạt bông (để ăn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
031 B08 . 3300
Trứng
0,05 (+)
031 A03 . 1508
Ngô
0,1 (+)
031 B07 . 2500
Thịt
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm thịt
0,05 (+)
031 B07 . 2800
Sữa
0,01 (+)
031 A01 . 0203
Hành
0,1
031 A01 . 0620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
031 A05 . 2010
Hạt thuốc phiện
5
031 A01 . 0128
Khoai tây
0,2
031 A05 . 2011
Hạt cải dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
031 C
Dầu hạt cải dầu (để ăn)
0,1
031 A03 . 1515
Thóc
5
031 C
Gạo (đã bỏ trấu hoặc đã đánh bóng)
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt vừng (để ăn)
0,1
031 A03 . 1517
Lúa miến
2
031 A01 . 0136
Củ cải đường
0,1
031 A05 . 2015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
031 C
Dầu hạt hướng dương (để ăn)
0,1
031 A01
Rau
0,05 (+)
031 A03 . 1612
Lúa mì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
031 C
Bột mì (trắng)
0,2
031 C
Bột mì (chưa rây)
2
031 C
Cám lúa mì
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
032. endosunfan (endosulfan)
Dư lượng: Tổng của alpha và beta-endosunfan và endosunfan sunfat (dư lượng tan trong mỡ).
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể. Tạm thời cho đến 1987.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
032 A01 . 0109
Cà rốt
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt bông
1
032
Dầu hạt bông thô
0,5
032 A02
Trái cây
2
032 A01 . 0203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
032 A01 . 0128
Khoai tây
0,2
032 A03 . 1515
Thóc
0,1
032 A01 . 0137
Khoai lang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
032 A06 . 2401
Chè (chế biến khô)
30
032 A01
Rau (trừ cà rốt, khoai tây, khoai lang, hành)
2
034. ethion (ethion)
Dư lượng: Ethion (dư lượng tan trong mỡ)
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể. Tạm thời (cho đến năm 1986)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
034 A05 . 1901
Quả hạnh
0,1 (+) (quả bỏ vỏ)
034 A02 . 1001
Táo
2
034 A02 . 1111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 (+)
034 A01 . 0601
Đậu
2
034 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
2,5 (trong mỡ tươi)
034 B07 . 2703
Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
034 A02 . 1102
Quả anh đào
0,1 (+)
034 A05 . 1906
Hạt dẻ
0,1 (+) (hạt bỏ vỏ)
034 A02 . 0900
Quả chanh
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt bông
0,5
034 A01 . 0705
Dưa chuột
0,5
034 A01 . 0706
Quả cà (cà tím)
1
034 B08 . 3300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 (+)(trứng bỏ vỏ)
034 A05 . 1910
Hạt phí
0,1 (+) (hạt bỏ vỏ)
034 A01 . 0201
Củ tỏi
1
034 B07 . 2504
Thịt dê tươi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
034 B07 . 2704
Dê, bộ phận nội tạng ăn được
0,2 (+)
034 A02 . 1211
Nho
2
034 B07 . 2506
Thịt ngựa tươi
0,2 (+)(trong mỡ tươi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngựa, bộ phận nội tạng ăn được
0,2
034 A03 . 1604
Ngô (hạt)
0,05 (+)
034 A01 . 0804
Dưa tây
2
034 B07 . 2800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 F
034 A02 . 1105
Quả xuân đào
1
034 A01 . 0203
Hành
1
034 A02 . 1106
Đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
034 A02 . 1004
Lê
2
034 A05 . 1917
Quả bồ đào
0,1 (+) Quả bóc vỏ
034 A01 . 0710
Hạt tiêu
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt lợn tươi
0,2 (+) (Trong mỡ tươi)
034 B07 . 2706
Lợn, bộ phận nội tạng ăn được
0,2 (+)
034 A01 . 0710
ớt
1
034 A02 . 1107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
034 B08 . 3000
Gia cầm
0,2 (+) (Trong mỡ tươi)
034 B08 . 3200
Gia cầm : bộ phận nội tạng ăn được
0,2 (+)
034 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
034 B07 . 2707
Cừu, bộ phận nội tạng ăn được
0,2 (+)
034 A01 . 0806
Quả bí
0,5
034 A02 . 1217
Dâu tây
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chè (chế biến khô)
5
034 A01 . 0713
Cà chua
0,1
034 A05 . 1922
Quả óc chó
0,1 (+) (Quả bóc vỏ)
(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: Ethoxiquin
Liều lượng: Có thể chấp nhận hàng ngày : 0,06 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
035 A02 . 1001
Táo
3
035 A02 . 1004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
036 . fenclopos (fenchlorphos)
Dư lượng: Fenclofos (dư lượng tan trong mỡ)
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,01mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
036 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
036 B08 . 3300
Trứng
0,5 (trứng bỏ vỏ)
036 B07 . 2504
Thịt dê tươi
10 (trong mỡ tươi)
036 B07 . 2800
Sữa
0,08 F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia cầm
0,01 (+)
036 B07 . 2507
Thịt lợn tươi
2 (trong mỡ tươi)
036 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
10 (trong mỡ tươi)
(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: Fenitrothion (dư lượng tan trong mỡ)
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003mg/kg khối lượng cơ thể.
Tạm thời cho đến 1986
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)
037 A02 . 1001
Táo
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh mì (trắng)
0,2
037 A01 . 0404
Bắp cải
0,5
037 A01 . 0404
Bắp cải (đỏ)
0,5
037 A01 . 0407
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
037 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc
10
037 A02 . 1102
Quả anh đào
0,5
037 A05 . 2101
Bột ca cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
037 A01 . 0705
Dưa chuột
0,05 (+)
037 A01 . 0706
Quả cà
0,1
037 A02 . 1211
Nho
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỏi tây
0,2
037 A01 . 0327
Rau diếp
0,5
037 B07 . 2500
Thịt
0,05 E (+) (trong mỡ tươi)
037 B07 . 2800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002 (+) E, F
037 A01 . 0203
Hành
0,05 (+)
037 A02 . 0910
Cam
0,2 2/
037 A01 . 0710
Hạt tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
037 A01 . 0128
Khoai tây
0,05 (+)
037
Cám lúa mì đã chế biến
2
037 A01 . 0129
Củ cải có dầu (cải gia vị)
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cám lúa mì (thô)
20
037 A01 . 0614
Đậu nành (khô)
0,1
037 A02 . 1217
Dâu tây
0,5
037 A06 . 2402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
037 A01 . 0713
Cà chua
0,5
037 C
Bột mì (trắng)
1
037 C
Bột mì (chưa rây)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/ Đang sửa đổi
038. fensunfothion (fensulfothion)
Dư lượng: Tổng của Fensunfothion, hợp chất có oxi của fensunfothion và các hợp chất sunfon của chúng, được biểu thị như fensunfothion.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0003mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
038 A02 . 1403
Chuối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
038 B07 . 2503
Thịt trâu, bò tươi
0,02 (+) (trong mỡ tươi)
038 B07 . 2703
Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được
0,02 (+)
038 B07 . 2504
Thịt dê tươi
0,02 (+) (trong mỡ tươi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dê, bộ phận nội tạng ăn được
0,02 (+)
038 A03 . 1604
Ngô (hạt) (bao gồm hạt ngô đồng và hạt ngô rang nở)
0,1
038 A01 . 0203
Hành
0,1
038 A04 . 1701
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
038 A02 . 1432
Dứa
0,05 (+)
038 A01 . 0128
Khoai tây
0,1
038 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
038 B07 . 2707
Cừu, bộ phận nội tạng ăn được
0,02 (+)
038 A01 . 0136
Của cải đường
0,1
038 A01 . 0131
Rễ củ cải Thụy Điển
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà chua
0,1
(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.
039. fenthion (fenthion)
Dư lượng: Tổng của Fenthion, hợp chất có oxi của fenthion và các hợp chất sunfoxit và sunfon của chúng, được biểu thị như fenthion.
Liều lượng: Có thể chấp nhận hàng ngày : 0,001mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Táo
2
N 039 A02 . 1403
Chuối
1
N 039 A01 . 0601
Đậu
0,1
N 039 A01 . 0404
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
N 039 B07 . 2500
Thịt tươi
2 (trong mỡ tươi)
N 039 A01 . 0407
Súp lơ
1
N 039 A02 . 1102
Quả anh đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 039 A02 . 0900
Quả chanh
2
N 039 C
Nước ép chanh
0,2
N 039 A02 . 1211
Nho
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp
2
N 039 B07 . 2800
Sữa
0,05
N 039 C
Dầu ô liu
1
N 039 A02 . 1319
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
N 039 A01 . 0203
Hành
0,1
N 039 A02 . 1106
Đào
2
N 039 A02 . 1004
Lê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 039 A01 . 0620
Đậu Hà Lan
0,5
N 039 A02 . 1107
Mận
1
N 039 A01 . 0128
Khoai tây
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạo
0,1
N 039 A01 . 0806
Quả bí
0,2
N 039 A02 . 1217
Dâu tây
2
N 039 A01 . 0137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
N 039 A01 . 0713
Cà chua
0,5
N 039 A03 . 1527
Lúa mì
0,1
040. fentin (fentin)
Dư lượng: Fentin hiđroxit, bao gồm thiếc vô cơ, di và monophenyltin.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
040 A01 . 0109
Cà rốt
0,2
040 A01 . 0112
Cần tây Calerisc
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần tây
1
040 A05 . 2101
Hộp ca cao
0,1 (+)
040 A05 . 2102
Cà phê (nguyên liệu)
0,1 (+)
040 A04 . 1701
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
040 A05 . 1917
Quả bồ đào
0,05 (+) (quả bóc vỏ)
040 A01 . 0128
Khoai tây
0,1
040 A03 . 1515
Thóc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
040 A01 . 0136
Củ cải đường
0,2
(+) ở đúng hoặc gần mức giới hạn xác định,
041. folpet (folpet)
Dư lượng: Folpet.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)
041 A02 . 1001
Táo
10
041 A02 . 1203
Quả xa cúc (màu lam)
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưa đỏ
2
041 A02 . 1102
Quả anh đào
15
041 A02 . 0900
Quả chanh
10
041 A02 . 1207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
041 A01 . 0705
Dưa chuột
2
041 A02 . 1211
Nho
25
041 A01 . 0327
Rau diếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
041 A01 . 0203
Hành
2
041 A02 . 1215
Quả phúc bồn tử
15
041 A02 . 1217
Dâu tây
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà chua
5
041 A01 . 0807
Dưa hấu
2
042. fomothion (formothion)
Dư lượng: Fomothion
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
042 A02 . 0900
Quả chanh
0,2
043. heptaclo (heptachlor)
Dư lượng: Tổng của Heptaclo và heptaclo epoxit (dư lượng tan trong mỡ)
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
Tên thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
043 B07 . 2500
Thịt tươi
0,2 E (trong mỡ tươi)
043 A01 . 0109
Cà rốt
0,2 E
043 A02 . 0900
Quả chanh
0,01 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt bông
0,02 E
043 B08 . 3300
Trứng
0,05 E (trứng bỏ vỏ)
043 B07 . 2800
Sữa
0,006 E . F
043 A02 . 1432
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01 E (trong phần ăn được)
043 B08 . 3000
Gia cầm
0,2 E (trong mỡ tươi)
043 A03 . 1500
Ngũ cốc thô
0,02 E
043 A01 . 0614
Đậu nành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
043 C
Dầu đậu nành thô
0,5 E
043 C
Dầu đậu nành để ăn
0,02 E
043 A01 . 0713
Cà chua
0,02 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau (trừ cà rốt, đậu nành, củ cải đường, và cà chua)
0,05 E
045. hiđro cyanua (hydrogen cyanide)
Dư lượng: Gồm tất cả cyanua được biểu thị như hidro cyanua.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
045 A03 . 1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
045
Bột mì
6
046. hiđro photphua (hydrogen phosphide)
Dư lượng: Tất cả photphua được biểu thị như hidro photphua.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: Không cần thiết phải quy định, sử dụng đúng quy định sẽ đảm bảo không còn dư lượng lúc tiêu dùng.
Số phân loại
Tên thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
046 C
Món ăn điểm tâm làm từ ngũ cốc
0,01
046 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc
0,1
046 A05 . 2101
Hạt ca cao
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thực phẩm khô
0,01
046 C
Trái cây khô
0,01
046 C
Rau khô
0,01
046 C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
046 A05 . 1900
Quả hạch
0,01
046 A04 . 1701
Lạc vỏ
0,01
046 A06 . 2300
Gia vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
047. bromua vô cơ (inorganic bromide)
Dư lượng: Được xác định và được biểu thị như tổng của các ion bromua từ tất cả các nguồn.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 1mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
047 A02 . 1402
Lê tàu
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt ngũ cốc
50
047 A02 . 0900
Quả chanh
30
047 C
Quả chà là (khô)
100
047 C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
047 A02
Trái cây
20
047 C
Trái cây (khô)
30
047 A06 . 2200
Cỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
047 C
Đào (khô)
50
047 C
Mận khô
20
047 C
Nho khô, nho Izmir và nho Hy Lạp khô
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia vị
400
047 A02 . 1217
Dâu tây
30
047 C
Bột mỳ chưa rây
50
049. malathion (malathion)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
049 A02 . 1001
Táo
2
049 C
Đậu (khô)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
049 A01 . 0608
Đậu (tươi)
2
049 A02 . 1202
Quả mâm xôi
8
049 C
Cám lúa mạch đen (chưa chế biến)
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cám lúa mì (chưa chế biến)
20
049 A02 . 1203
Quả xa cúc (màu lam)
0,5
049 A01 . 0401
Súp lơ chịu rét
5
049 A01 . 0404
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
049 A01 . 0407
Súp lơ
0,5
049 A01 . 0505
Cần tây
1
049 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
049 A02 . 1102
Quả anh đào
6
049 A02 . 0900
Quả chanh
4
049 A01 . 0408
Rau Colla
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà (cà tím)
0,5
049 A01 . 0320
Rau diếp quăn
8
049 C
Trái cây (khô)
8
049 A02 . 1211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
049 A01 . 0409
Cải bắp lá xoăn
3
049 A01 . 0410
Củ su hào
0,5
049 A01 . 0626
Rau biển đậu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
049 A01 . 0327
Rau diếp
8
049 A05 . 1900
Quả hạch (cả vỏ)
8
049 A02 . 1106
Đào
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lê
0,5
049 A01 . 0620
Đậu Hà Lan (cả vỏ)
0,5
049 A01 . 0710
Hạt tiêu
0,5
049 A02 . 1107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
049 A02 . 1215
Quả phúc bồn tử
8
049 A01 . 0100
Rau có củ (trừ củ cải)
0,5
049 A01 . 0346
Rau bi na
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
049 A02 . 1217
Dâu tây
1
049 A01 . 0348
Cúc gai Thuỵ Sĩ
0,5
049 A01 . 0805
Cà chua
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ cải
3
049 C
Bột lúa mạch đen và lúa mì chưa rây
2
051. methiđathion (methidathion)
Dư lượng: Methidathion (dư lượng tan trong mỡ)
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,005mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
051 A02 . 1001
Táo
0,5
051 A02 . 1101
Mơ
0,2
051 A01 . 0601
Đậu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
051 A01 . 0404
Bắp cải
0,2
051 B07 . 2703
Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được
0,02 (+)
051 B07 . 2603
Mỡ trâu bò
0,02 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt trâu bò tươi
0,02 (+)
051 B01 . 0407
Súp lơ
0,2
051 A02 . 1102
Quả anh đào
0,2
051 A02 . 0900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
051 A05 . 2004
Hạt bông
0,2
051 C
Dầu hạt bông (khô)
1
051 B08 . 3300
Trứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
051 A02 . 1211
Nho
0,2
051 C
Hoa bia (khô)
3
051 A01 . 0300
Rau rậm lá
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô (hạt)
0,1
051 A02 . 0909
Quýt
5
051 B07 . 2800
Sữa
0,0008 (+) F
051 A02 . 1105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
051 A02 . 1106
Đào
0,2
051 A02 . 1004
Lê
0,5
051 A01 . 0620
Đậu Hà Lan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
051 B07 . 2706
Lợn, bộ phận nội tạng ăn được
0,02 (+)
051 B07 . 2607
Mỡ lợn
0,02 (+)
051 B07 . 2507
Thịt tươi
0,02 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mận
0,2
051 A01 . 0128
Khoai tây
0,02 (+)
051 B08 . 3000
Gia cầm
0,02 (+)
051 B08 . 5200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 (+)
051 B08 . 3100
Mỡ gia cầm
0,02 (+)
051 B07 . 2707
Cừu, bộ phận nội tạng ăn được
0,02 (+)
051 B07 . 2609
Mỡ cừu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
051 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
0,02 (+)
051 A03 . 1517
Lúa (hạt)
0,1
051 A06 . 2401
Chè (chế biến khô)
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà chua
0,1
053. mevinfos (mevinphos)
Dư lượng: Tổng của cis - và trans - mevinfos
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,0015mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
053 A02 . 1001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
053 A02 . 1101
Mơ
0,2
053 A01 . 0601
Đậu
0,1
053 A01 . 0401
Súp lơ chịu rét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
053 A01 . 0403
Cải Bru xen
1
053 A01 . 0404
Bắp cải
1
053 A01 . 0109
Cà rốt
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Súp lơ
1
053 A02 . 1102
Quả anh đào
1
053 A02 . 0900
Quả chanh
0,2
053 A01 . 0408
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
053 A01 . 0705
Dưa chuột
0,2
053 A02 . 1211
Nho
0,5
053 A01 . 0327
Rau diếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
053 A01 . 0804
Dưa tây
0,05
053 A01 . 0203
Hành
0,1
053 A02 . 1106
Đào
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lê
0,2
053 A01 . 0620
Đậu Hà Lan
0,1
053 A01 . 0128
Khoai tây
0,1
053 A01 . 0346
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
053 A02 . 1217
Dâu tây
1
053 A01 . 0805
Cà chua
0,2
053 A01 . 0139
Củ cải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
054. monocrotofos (monocrotophos)
Dư lượng: Monocrotofos
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0006mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
054 A02 . 1001
Táo
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu
0,2
054 A01 . 0403
Cải Bruxen
0,2
054 A01 . 0404
Bắp cải
0,2
054 A01 . 0109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
054 B07 . 2703
Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được
0,02 (+)
054 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
0,02 (+)
054 A01 . 0407
Súp lơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
054 A02 . 0900
Quả chanh
0,2
054 A05 . 2102
Cà phê
0,1
054 A05 . 2004
Hạt bông
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt bông
0,05 (+)
054 B08 . 3300
Trứng
0,02 (+) (trứng bỏ vỏ)
054 B07 . 2704
Thịt dê, bộ phận nội tạng ăn được
0,02 (+)
054 B07 . 2504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 (+)
054 C
Hoa bia (khô)
1
054 A05 . 1508
Ngô (hạt)
0,05 (+)
054 B07 . 2800
Sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
054 C
Sản phẩm sữa
0,02 (+)
054 A01 . 0203
Hành
0,1
054 A02 . 1004
Lê
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu Hà Lan
0,1
054 B07 . 2706
Lợn, bộ phận nội tạng ăn được
0,02 (+)
054 B07 . 2507
Thịt lợn tươi
0,02 (+)
054 A01 . 0128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
054 B08 . 3000
Gia cầm
0,02 (+)
054 B08 . 3200
Gia cầm, bộ phận nội tạng ăn được
0,02 (+)
054 B07 . 2707
Cừu, bộ phận nội tạng ăn được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
054 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
0,02 (+)
054 A01 . 0614
Đậu nành
0,05 (+)
054 A01 . 0136
Củ cải đường
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà chua
1
054 A01 . 0139
Củ cải
0,05 (+)
055. omethoat (omethoate)
Dư lượng: Omethoat
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0003mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
055 A02 . 0900
Quả chanh
2
055 A02 . 1207
Nho Hy Lạp, qủa lý chua (đen)
2
055 A01 . 0710
Hạt tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
055 A02 . 1217
Dâu tây
1
055 A01 . 0713
Cà chua
1
055 A01 .
Các loại rau không được liệt kê
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: 2 - Phenylphenol và 2 - Phenylphenat được biểu thị như 2 - Phenyl - phenol.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02mg/kg khối lượng cơ thể
(Tạm thời cho đến năm 1989)
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)
056 A02 . 1001
Táo
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưa đỏ
10 (trong phần ăn được)
056 A01 . 0109
Cà rốt
20
056 A02 . 1102
Quả anh đào
3
056 A02 . 0900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
056 A01 . 0705
Dưa chuột
10
056 A02 . 1105
Quả xuân đào
3
056 A02 . 1106
Đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
056 A02 . 1104
Lê
25
056 A01 . 0710
Hạt tiêu
10
056 A02 . 1432
Dứa
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mận
15
056 A01 . 0137
Khoai lang
15
056 A01 . 0173
Cà chua
10
57. paraquat (paraquat)1/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,001mg/kg paraquat - diclorua/kg khối lượng cơ thể
Tạm thời cho đến 1986,
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)
057 A05 . 2004
Hạt bông
0,2
057 C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
057 A03 . 1508
Ngô
0,1
057 B07 . 2800
Sữa
0,01 (+)
057 A02 . 1319
Quả ô liu (chưa chế biến)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
057 A01 . 0128
Khoai tây
0,2
057 A03 . 1515
Thóc
10
057 C
Gạo đã đánh bóng
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa miến
0,5
057 A01 . 0614
Đậu nành
0,1
057 A01 .
Rau
0,05 (+)
1/, Dưới dạng diclorua.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: Parathion
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,005mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
058 A02 . 1101
Mơ
1
058 A02 . 0900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
058 A02 . 1106
Đào
1
058 A02 .
Trái cây khác
0,5
058 A01 .
Rau (trừ cà rốt)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
060. phosalon (phosalone)
Dư lượng: Phosalon
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,0006 mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
060 A02 . 1001
Táo
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ cải đường
2
060 A01 . 0401
Súp lơ chịu rét
1
060 A01 . 0403
Cải Bru . xen
1
060 A01 . 0404
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
060 A02 . 1102
Quả anh đào
10
060 A05 . 1906
Hạt dẻ
0,1 (+) (hạt bỏ vỏ)
060 A02 . 0900
Quả chanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
060 A01 . 0705
Dưa chuột
1
060 A02 . 1211
Nho
5
060 C
Hoa bia (khô)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp
1
060 A02 . 1106
Đào
5
060 A02 . 1004
Lê
2
060 A01 . 0620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
060 A05 . 1917
Quả bồ đào
0,1 (+) (quả bỏ vỏ)
060 A02 . 1107
Mận
5
060 A01 . 0128
Khoai tây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
060 A05 . 2011
Hạt cải dầu
0,1 (+)
060 B07 . 2609
Mỡ cừu
0,5
060 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dâu tây
1
060 A01 . 0805
Cà chua
1
061. photphamidon (phosphamidon)
Dư lượng: Tổng của Photphamidon (E, và Z - đồng phân) và N - Desetyl photphamidon (E, và Z - đồng phân).
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : Tạm thời (cho đến 1986) 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)
061 A02 . 1001
Táo
0,5
061 A01 . 0601
Đậu
0,2
061 A01 . 0401
Súp lơ chịu rét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
061 A01 . 0403
Cải Bruxen
0,2
061 A01 . 0404
Bắp cải
0,2
061 A01 . 0109
Cà rốt
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần tây Celeriac
0,2
061 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc
0,1
061 A02 . 1102
Quả anh đào
0,2
061 A02 . 0900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
061 A01 . 0400
Bắp cải được tỉa ngắn
0,2
061 A01 . 0705
Dưa chuột
0,1
061 A01 . 0710
Hạt tiêu xanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
061 A01 . 0327
Rau diếp
0,1
061 A02 . 1106
Đào
0,2
061 A02 . 1004
Lê
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu Hà Lan
0,2
061 A02 . 1107
Mận
0,2
061 A01 . 0100
Loại rau ăn cả (bao gồm khoai tây)
0,05 (+)
061 A01 . 0346
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
061 A02 . 1217
Dâu tây
0,2
061 A01 . 0805
Cà chua
0,1
061 A01 . 0807
Dưa hấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
062. piperonyl (Butoxit)
Dư lượng: Piperonyl butoxit
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
062 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá (khô)
20
062 A02 .
Trái cây
8
062 C
Trái cây (khô)
8
062 A05 . 2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
062 A05 . 1900
Cây có quả hạch
8
062 A04 . 1701
Lạc vỏ
8
062 A01 .
Rau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
062 C
Rau (khô)
8
063. pirethrin (pirethrine)
Dư lượng: Tổng của Pirethrin I và II, cinerin I và II và Jasmolin I và II, được xác định sau khi định lượng bằng chuẩn pirethrum quốc tế,
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,04 mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt ngũ cốc
3
063 B09 . 3400
Cá (khô)
3
063 A02 .
Trái cây
1
063 C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
063 A05 . 2000
Hạt có dầu
1
063 A04 . 1701
Lạc nhân
1
063 A05 . 1900
Cây có quả hạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
063 A01 .
Rau
1
063 C
Rau (khô)
1
064. quintozen (QUIntozene)
Dư lượng: Tổng của quintozen pentacloroanilin và metyl pentaclorophenyl sunphit.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,007 mg/kg khối lượng cơ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
064 A02 . 1403
1 (trong toàn bộ quả)
064 A02 . 1003
Chuối
0,01 (trong thịt quả)
064 A01 . 0601
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
064 A01 . 0401
Súp lơ chịu rét
0,02
064 A01 . 0404
Bắp cải
0,02
064 A05 . 2004
Hạt bông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
064 A01 . 0327
Rau diếp
3
064 A01 . 0608
Đậu biển
0,2
064 A04 . 1701
Lạc nhân
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lạc vỏ
5 (trong toàn bộ củ)
064 A01 . 0710
Hạt tiêu (loại hình chuông)
0,01
064 A01 . 0128
Khoai tây
0,2
064 A01 . 0805
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
065. thiabenĐazol (thiabendazol)
Dư lượng: Thiabendazol hoặc đối với sản phẩm nguồn gốc động vật là tổng của thiabendazol từ 5 hidroxi thiabendazol.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
065 A02 . 1001
Táo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
065 A02 . 1403
Chuối
3
065 A02 . 1403
Chuối (thịt quả)
0,4
065 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi và các sản phẩm thịt trâu bò
0,1 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt ngũ cốc
0,2
065 A02 . 0900
Quả chanh
10
065 B07 . 2504
Thịt dê tươi và các sản phẩm thịt dê
0,1 (+)
065 B07 . 2506
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 (+)
065 B07 . 2800
Sữa
0,1 (+)
065 A01 . 0203
Hành
0,1
065 A02 . 1004
Lê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
065 B07 . 2507
Thịt lợn tươi và các sản phẩm thịt lợn
0,1 (+)
065 A01 . 0128
Khoai tây
5 (Trong khoai tây đã rửa trước khi phân tích)
065 B07 . 2509
Thịt cừu tươi và các sản phẩm thịt cừu
0,1 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dâu tây
3
065 A03 . 1600
Thân lá cây củ cải đường
10
065 A01 . 0136
Củ cải đường
5
065 A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
065 A
Nước mật đường của củ cải đường
1
N065 A01 . 0713
Cà chua
2
066. triclofon (trichlorfon)
Dư lượng: Triclofon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)
066 A02 . 1001
Táo
2
066 A01 . 0501
Rau ác . ti . rô
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuối (thịt quả)
0,2
066 A01 . 0608
Đậu (đen, xanh, lima)
0,1
066 A01 . 0106
Củ cải đường
0,2
066 A01 . 0403
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
066 A01 . 0404
Bắp cải
0,5
066 A01 . 0109
Cà rốt
0,05
066 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
066 B07 . 2703
Sản phẩm thịt trâu bò
0,1
066 B07 . 2603
Mỡ trâu bò
0,1
066 A01 . 0407
Súp lơ
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần tây
0,2
066 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc
0,1
066 A02 . 1102
Quả anh đào
0,1
066 A02 . 0900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
066 A05 . 2004
Hạt bông
0,1
066 A01 . 0623
Đậu bò
0,1
066 A01 . 0706
Quả cà (cà tím)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
066 A02 . 1211
Nho
0,5
066 A01 . 0409
Cải bắp lá soăn
0,2
066 A01 . 0327
Rau diếp
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt lanh
0,1
066 B07 . 2800
Sữa
0,05
066 A01 . 0411
Cây mù tạc
0,1
066 A01 . 0334
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
066 A02 . 1106
Đào
0,2
066 A04 . 1701
Lạc nhân
0,1
066 A01 . 0710
Hạt tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
066 B07 . 2507
Thịt lợn tươi
0,1
066 B07 . 2706
Sản phẩm thịt lợn
0,1
066 B07 . 2607
Mỡ lợn
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả bí ngô
0,1
066 A01 . 0129
Củ cải có dầu (cải gia vị)
0,1
066 A05 . 2011
Hạt cải dầu
0,1
066 A05 . 2012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
066 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
0,1
066 A01 . 0614
Đậu nành
0,1
066 A01 . 0346
Rau bi na
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
066 A02 . 1217
Dâu tây
1
066 A01 . 0136
Củ cải đường
0,05
066 A01 . 0810
Ngô đường (hạt + bông)
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà chua
0,2
066 A01 . 0139
Củ cải
0,1
067. CYHEXATIN (CYHEXATIN)
Dư lượng: Tổng của Cyhexatin và dicyclohaxyltin oxit được biểu thị như Cyhexatin.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa
dư lượng (mg/kg)
067 A02. 1001
Táo
2
067 A01. 0710
Hạt tiêu hình chuông
0,5
067 A02. 0900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
067 A01. 0705
Dưa chuột
0,5
067 A01. 0707
Dưa chuột ri
1
067 B07. 2500
Thịt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
067 A01. 0804
Dưa tây
0,5
067 B07. 2800
Sữa
0,05 (+)
067 C
Sản phẩm sữa
0,05(+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lê
2
067 A06. 2402
Chè (khô, đã chế biến)
2
067 A01. 0205
Cà chua
2
070. BROMOPROPYLAT ( BROMOPROPYLATE)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
070 A02. 1001
Táo
5
070 A02. 1403
Chuối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
070 A02. 1403
Chuối (thịt quả)
0,2
070 A02. 1102
Quả anh đào
5
070 A02. 0900
Quả chanh
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả chanh (thịt quả)
0.2
070 A05. 2004
Hạt bông
1
070 A02. 1211
Quả nho
5
070 C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
070 A02. 1105
Quả xuân đào
5
070 A02. 1106
Đào
5
070 A02. 1004
Lê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
070 A02. 1107
Mận
5
070 A02. 1217
Dâu tây
5
067 A06. 2402
Chè (khô. đã chế biến)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau
1
073. DEMETON - S - MYTYL
Dư lượng: Tổng của Demeton s - metyl- sunfoxit và sunfon demeton được biểu thị như Demeton - s -metyl.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: bị hủy bỏ 1982.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
073 AO2 . 1001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
073 AO1 . 0601
Đậu
0,2
073 AO2 . 1202
Quả mâm sôi
0,5
073 AO1 . 0401
Súp lơ chịu rét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
073 AO1 . 0403
Cải Bruxen
0,2
073 AO1 . 0404
Bắp cải
0,2
073 AO1 . 804
Dưa đỏ
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ trâu bò
0,05 (+)
073 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
0,05 (+)
073 AO1 . 0407
Súp lơ
0,2
073 AO3 . 1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
073 AO2 . 0900
Quả chanh
0,5
073 AO5 . 2004
Hạt bông
0,1
073 AO1 . 0785
Dưa chuột
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
073 AO2 . 1207
Nho Hy lạp, quả lý chua (đen, đỏ, trắng)
2
073 AO1 . 0706
Quả cà (cà tím)
0,2
073 B08 . 3300
Trứng
0,05 (+) (trứng bỏ vỏ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả lý gai
0,5
073 AO2 . 1211
Nho
2
073 AO1 . 0327
Rau diếp
0,5
073 B07 . 2800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
073 AO5 . 1900
Quả hạch (đã bóc vỏ)
0,05 (+)
073 C
Sản phẩm sữa
0,05 (+)
073 AO2 . 1106
Đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
073 AO2 . 1004
Lê
0,5
073 AO1 . 0620
Đậu Hà Lan
0,2 (+)
073 B07 . 2607
Mỡ lợn
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt lợn tươi
0,05 (+)
073 AO2 . 1107
Mận
1
073 AO1 . 0128
Khoai tây
0,2
073 B08 . 3000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
073 B08 . 3100
Mỡ gia cầm
0,05 (+)
073 AO1 . 0805
Quả bí ngô
0,2
073 AO2 1215
Quả phúc bồn tử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
073 AO1 . 0136
Củ cải đường
0,1
073 AO1 . 0712
Quả bí mùa hè
0,5
073 AO1 . 0139
Củ cải
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưa hấu
0,2
073 AO1 . 0806
Quả bí mùa đông
0,2
073 B07 . 2609
Mỡ cừu
0,06 (+)
073 B07 . 2509
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
073 AO2 . 1217
Dâu tây
0,5
074. ĐISUNFOTON (DISUlFOTON)
Dư lượng: Tổng của disunfoton, demeton - s - và hợp chất sulphoxit và sunfon của chúng được biểu thị như disunfoton.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
074 A04 . 801
Cỏ linh lăng ( cỏ khô )
10
074 A01 . 1505
Cần tây
0,5
074 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc (trừ thóc ngô)
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỏ 3 lá (cỏ khô )
10
074 A05 . 2102
Hạt cà phê
0,1 (+)
074 A03 . 1600
Cây trồng làm thức ăn cho gia súc ( tươi )
5
074 A03 . 1508
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
074 A04 . 1701
Lạc nhân
0,1 (+)
074 A05 . 1917
Quả bồ đào
0,1 (+)
074 A01 . 0128
Dứa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
074 A01 . 0128
Khoai tây
0,5
074 A03 . 1515
Thóc
0,5
074 A01 . 0614
Đậu nành ( khô )
0,1 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ cải đường (rễ )
0,5
074 A01
Rau
0,5
075. Propoxua (Propoxur)
Dư lượng: Propoxua
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể,
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
075 A02 . 1001
Táo
3
075 A02 . 1202
Quả mâm xôi
3
075 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
075 A02 . 1102
Quả anh đào
3
075 A02 . 1207
Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ)
3
075 A03 . 1600
Cỏ khô và rơm (tươi)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả lý gai
3
075 A04 . 1800
Thức ăn cho gia súc họ đậu ( tươi )
5
075 B07 . 2500
Thịt tươi
0,05 (+)
075 B07 . 2800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
075 A01
Các loại rau khác
3
075 A02 . 1106
Đào
3
075 A02 . 1004
Lê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
075 A02 . 1107
Mận
3
075 A03 . 1515
Gạo
0,1
075 A01 . 0100
Các loại rau có củ (bao gồm cả khoai tây)
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dâu tây
3
076. thiometon (thiometon)
Dư lượng: Tổng của Thiometon, sanfoxit, sunfon Thiometon, được biểu thị như thiometon.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
076 AO2 . 1001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
076 AO2 . 1101
Mơ
0,5
076 AO1 . 0601
Đậu
0,5
076 AO1 . 0404
Bắp cải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
076 AO1 . 0109
Cà rốt
0,05 (+)
076 AO1 . 0505
Cần tây
0,5
076 AO2 . 1104
Quả anh đào (ngọt)
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp soăn
0,5
076 C
Dầu hạt bông
0,1 (+)
N 076 AO1 . 0706
Quả cà
0,5
076 AO1 . 0320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
076 AO1 . 0305
Cây củ cải đường (thức ăn khô cho gia súc)
0,05 (+)
076 AO1 . 0305
Thân lá cây củ cải đường (thức ăn khô cho gia súc)
0,05 (+)
076 AO2 . 1211
Nho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
076 C
Hoa bia (khô)
2
076 AO1 . 0327
Rau diếp
0,5
076 AO3 . 1604
Ngô (lá, thân, bông)
0,1 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt mù tạc
0,5
076 AO2 . 1106
Đào
0,5
076 AO1 . 0334
Rau mùi tây
0,5
076 AO4 . 1701
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
076 AO2 . 1004
Lê
0,5
076 AO1 . 0620
Đậu Hà Lan (tươi cả vỏ)
0,5
076 AO1 . 0710
Hạt tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
076 AO2 . 1107
Mận
0,5
076 AO1 . 0128
Khoai tây
0,05 (+)
076 AO2 . 1006
Quả mộc qua
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt cải dầu
0,05 (+)
076 AO3 . 1500
Ngũ cốc thô
0,05 (+)
076 AO2 . 1217
Dâu tây
0,5
076 AO3 . 1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 (+)
076 AO1 . 0136
Củ cải đường
0,05 (+)
076 AO1 . 0347
Thân lá cây củ cải đường
0,05 (+)
076 AO1 . 0713
Cà chua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
077. thiophanat - metyl (thiophanate - methyl)
Dư lượng: Thiophamat - metyl được biểu thị như cacbondazim.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,08 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
077 AO2 . 1001
Táo
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuối
1
077 AO1 . 0604
Đậu tầu
2
077 AO1 . 0608
Đậu lùn
2
077 AO1 . 0608
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
077 AO1 . 0608
Đậu quả hình bầu dục
2
077 AO1 . 0608
Đậu có thân bò
2
077 AO1 . 0109
Cà rốt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
077 AO1 . 0505
Cần tây
20
077 AO3 . 1500
Hạt ngũ cốc
0,1 (+)
077 AO2 . 1202
Quả anh đào
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ gà giò
0,1 (+)
077 B08 . 3001
Thịt gà giò
0,1 (+)
077 AO2 . 0900
Quả chanh
10
077 AO1 . 0705
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
077 AO2 . 1207
Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)
5
077 AO1 . 0707
Dưa chuột ri
2
077 AO2 . 1210
Quả lý gai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
077 AO2 . 1211
Nho
10
077 AO1 . 0327
Rau diếp
5
077 C
Nấm
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hành
0,1 (+)
077 AO2 . 1106
Đào
10
077 AO2 . 1004
Lê
5
077 AO2 . 1107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
077 AO2 . 1215
Quả phúc bồn tử
5
077 AO2 . 1217
Dâu tây
5
077 AO1 . 0136
Củ cải đường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
077 AO1 . 0347
Thân lá cây củ cải đường
5
077 AO1 . 0713
Cà chua
5
079. amitrol (amitrole)
Dư lượng: Amitrol.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,00003 mg/kg khối lượng cơ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
079 AO0 . 000
Các nông sản khô có nguồn gốc thực vật
0,02 (+)
080. quinomethionat (chinomethionat)
Dư lượng: Quinomethionat
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: bị hủy bỏ 1984
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
080 A05 . 1901
Quả hạnh (nhân)
0,1
080 A02 . 1001
Táo
0,2
080 A02 . 1402
Lê tàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
080 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc
0,1
080 A02 . 0900
Quả chanh
0,5
080 A01 . 0705
Dưa chuột
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen, đỏ, trắng)
0,1
080 A01 . 0707
Dưa chuột ri
0,1
080 A02 . 1210
Quả lý gai
0,1
080 A02 . 1211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
080 A05 . 1913
áo hạt quả nhục đậu khấu
0,02 (+)
080 B07 . 2500
Thịt tươi
0,05 (+)
080 B07 . 2800
Sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
080 A02 . 1428
Đu đủ (thịt quả)
0,1
080 A02 . 1428
Đu đủ
5 (trong toàn bộ quả)
081. clorothalonil (chlorothalonil)
Dư lượng: Chlorothalonil
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày tạm thời (cho đến 1987) 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)
081 AO1 . 0601
Đậu (tươi còn vỏ)
5
A 081
Đậu bi ma (không vỏ)
0,5
081 AO1 . 1202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
081 AO1 . 0401
Súp lơ chịu rét
5
081 AO1 . 0404
Bắp cải
5
081 AO1 . 0403
Cải Bruxen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
081 AO1 . 0109
Cà rốt
1
081 AO1 . 0407
Súp lơ
5
081 AO1 . 0505
Cần tây
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả anh đào
10
081 AO1 . 0313
Rau diếp soăn, chồi
10
081 AO2 . 0900
Quả chanh
5
081 AO1 . 0408
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
081 AO2 . 1206
Quả man việt quất
5
081 AO1 . 0705
Dưa chuột
5
081 AO2 . 1207
Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ, đen, trắng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
081 AO1 . 0320
Rau diếp quăn
10
081 AO1 . 0409
Cải bắp lá soăn
10
081 AO1 . 0327
Rau diếp
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưa tây
5
081 AO1 . 0203
Hành
5
081 AO2 . 1106
Đào
25
081 AO4 . 1707
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
081 AO4 . 1701
Lạc vỏ
0,5
081 AO1 . 0128
Khoai tây
0,1
081 AO1 . 0805
Quả bí ngô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
081 AO2 . 1215
Quả phúc bồn tử
10
081 AO1 . 0806
Quả bí
5
081 AO1 . 0136
Củ cải đường
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô đường
1
081 AO1 . 0713
Cà chua
5
082. diclofluanit (diclofluanid)
Dư lượng: (Diclofluanit).
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
082 AO2 . 1002
Táo
5
082 AO3 . 1501
Lúa mạch
0,1
082 AO1 . 1601
Đậu (tươi cả vỏ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
082 AO2 . 1202
Quả mâm xôi
10
082 AO3 . 1500
Hạt ngũ cốc
0,1
082 AO2 . 1102
Quả anh đào
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưa chuột
5
082 AO2 . 1207
Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ, đen, trắng)
15
082 AO1 . 0706
Quả cà (cà tím)
1
082 AO2 . 1210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
082 AO2 . 1211
Nho
15
082 C
Hoa bia (khô)
1
082 AO1 . 0327
Rau diếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
082 AO3 . 1510
Yến mạch
0,1
082 AO1 . 0203
Hành
0,1 (trong củ)
082 AO2 . 1106
Đào
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lê
5
082 AO1 . 0710
Hạt tiêu
2
082 AO1 . 0128
Khoai tây
0,1
082 AO2 . 1215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
082 AO3 . 1516
Lúa mạch đen
0,1
082 AO2 . 1217
Dâu tây
10
082 AO1 . 0713
Cà chua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
082 AO3 . 1521
Lúa mì
0,1
082 AO3 . 1612
Rơm lúa mì
0,5
083. Đicloran (dicloran)
Dư lượng: Đicloran.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa
dư lượng (mg/kg)
083 A02 . 1101
Mơ
10
083 A01 . 0608
Quả đậu (pháp)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả mâm xôi
5
083 A01 . 0109
Cà rốt
10
083 A02 . 1102
Quả anh đào
15
083 A02 . 1207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
083 A01 . 0707
Dưa chuột ri
0,5
083 A02 . 1211
Nho
10
083 A01 . 0327
Rau diếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
083 A02 . 1105
Quả xuân đào
10
083 A02 . 1106
Đào
15
083 A02 . 1107
Mận
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả phúc bồn tử
10
083 A02 . 1217
Dâu tây
10
083 A01 . 0713
Cà chua
0,5
084. đođin (dodine)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
084 AO2 . 1001
Táo
5
084 AO2 . 1102
Quả anh đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
084 AO2 . 1211
Nho
5
084 AO2 . 1106
Đào
5
084 AO2 . 1004
Lê
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dâu tây
5
085. fenamifos (fenamiphos)
Dư lượng: Tổng của Fenamifos, sunfoxit và sunfon fenamifos được biểu thị như Fenamifos.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: tạm thời (cho đến 1987): 0,0003 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)
085 AO2 . 1403
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
085 AO1 . 0401
Súp lơ chịu rét
0,05 (+)
085 AO1 . 0403
Cải Bruxen
0,05 (+)
085 AO1 . 0404
Bắp cải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
085 AO1 . 0109
Củ cà rốt
0,2
085 AO1 . 0407
Súp lơ
0,05 (+)
085 AO5 . 2107
Hạt cà phê (tươi)
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt cà phê (rang)
0,1
085 AO5 . 2004
Hạt bông
0,05 (+)
085 AO2 . 1211
Nho
0,1
085 AO2 . 1419
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
085 AO1 . 0804
Dưa tây
0,05 (+)
085 AO2 . 0910
Cam (thịt quả)
0,1
085 AO2 . 0910
Cam (toàn bộ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
085 AO4 . 1701
Lạc nhân
0,05 (+)
085 AO2 . 1432
Dứa
0,05 (+)
085 AO1 . 0128
Khoai tây
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ cải đường
0,05 (+)
085 AO1 . 0137
Khoai lang
0,1
085 AO1 . 0713
Cà chua
0,2
086. pirimifos - metyl (pirimiphos - methyl)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
086 AO2 . 1001
Táo
2
086 AO1 . 0601
Đậu (cả vỏ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
086 C
Bánh mì (trắng)
0,5
086 C
Bánh mì (làm bằng bột chưa rây)
1
086 AO1 . 0403
Cải Bruxen
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắp cải
2
086 AO1 . 0109
Cà rốt
1
086 AO1 . 0407
Súp lơ
2
086 AO3 . 1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
086 C
Pho mát
0,5
086 AO2 . 1102
Quả anh đào
2
086 AO2 . 0900
Quả chanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
086 AO11 . 0705
Dưa chuột
1
086 AO2 . 1207
Nho Hy lạp, quả lý chua (đen)
1
086 AO2 . 1306
Quả chả là
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trứng
0,05 (+)
086 AO2 . 1210
Quả lý gai
1
086 AO2 . 1419
Quả ki vi
2
086 AO1 . 0327
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
086 B07 . 2500
Thịt tươi
0,05 (+)
086 B07 . 2800
Sữa
0,05 (+)
086 C
Nấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
086 AO2 . 1319
Quả ô liu
5
086 A21 . 0203
Hành (mùa xuân)
1
086 C
Dầu lạc
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lạc nhân
5
086 A04 . 1701
Lạc vỏ
50
086 AO2 . 1004
Lê
2
086 AO1 . 0620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
086 AO1 . 0710
Hạt tiêu
1
086 AO2 . 1007
Mận
2
086 AO1 . 0128
Khoai tây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
086 AO2 . 1215
Quả phúc bồn tử
1
086 C
086 C
Gạo
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạo đã đánh bóng
1
086 C
Cám gạo
20
086 AO1 . 0346
Rau bin na
5
086 AO2 . 1277
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
086 AO1 . 0713
Cà chua
1
086 C
Cám lúa mì
20
086 C
Bột mì (trắng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
086 C
Bột lúa mì, lúa mạch đen chưa rây
5
089. sec - butylamin (sec - butylamine)
Dư lượng: Sec - Butylamin badơ
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: bị hủy bỏ1984
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt trâu bò (tươi)
0,1
089 AO2 . 0900
Quả chanh
30
089 C
Nước ép quả chanh
0,5
089 B07 . 2504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
089 B07 . 2507
Thịt lợn tươi
0,1
089 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
0,1
090. clopirifos - metyl (chlorpyrifos - methyl)
Dư lượng: Clopirifos - metyl.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
090 AO2 . 1001
Táo
0,5
090 AO1 . 0501
Rau ác ti sô
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu
0,1
090 C
Cám (lúa mì)
20
090 AO1 . 0404
Bắp cải
0,1
090 B07 . 2603
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
090 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
0,05
090 B07 . 2703
Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò
0,05
090 B07 . 3701
Sản phẩm sản xuất từ thịt gà giò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
090 B07 . 3101
Mỡ gà giò
0,05
090 AO1 . 0405
Bắp cải Trung Quốc
0,1
090 AO1 . 0706
Quả cà (cà tím)
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trứng
0,05
090 C
Bột mì
2
090 AO1 . 0327
Rau diếp
0,1
090 AO3 . 1508
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
090 B07 . 3001
Thịt gà giò
0,05
090 B07 . 2800
Sữa
0,01 (+)
090 AO2 .
Đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
090 AO1 . 0710
Hạt tiêu
0,1
090 AO1 . 0129
Củ cải có dầu (cải gia vị)
0,1
090 AO3 . 1515
Thóc
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa miến
10
090 AO6 . 2402
Chè tươi
0,1
090 AO1 . 0713
Cà chua
0,5
090 AO3 . 1521
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
090 C
Bánh mì trắng
0,5
090 C
Bánh mì làm từ bột chưa rây
2
091. cyanofenfos (cyanofenphos)
Dư lượng: Cyanofenfos.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
092. đemeton (demeton)
Dư lượng: Tổng của Demeton - s, demeton - O và hợp chất sunfoxit và sunfos của chúng, được biểu thị như demeton.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày
Những giới hạn tối đa dư lượng qui định đã bị hủy bỏ.
096. cacbofuran (carbofuran)
Dư lượng: Tổng của Cacbofuran và 3 hidroxi cacbofuran được biểu thị như cacbofuran.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
096 AO4 . 1801
Cỏ linh lăng (tươi)
5
096 AO4 . 1801
Cỏ linh lăng (khô)
20
096 AO2 . 1403
Chuối
0,1 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mạch
0,1 (+)
096 AO1 . 0403
Cải Bruxen
2
096 AO1 . 0404
Bắp cải
0,5
096 AO1 . 0109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
096 BO7 . 2503
Thịt trâu bò tươi
0,05 (+)
096 BO7 . 2603
Mỡ trâu bò
0,05 (+)
096 BO7 . 2703
Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
096 AO1 . 0407
Súp lơ
0,2
096 AO5 . 2102
Cà phê (hạt thô)
0,1 (+)
096 AO1 . 0706
Quả cà (cà tím)
0,1 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ dê
0,05 (+)
096 BO7 . 2704
Sản phẩm sản xuất từ thịt dê
0,05 (+)
096 BO7 . 2504
Thịt dê tươi
0,05 (+)
096 C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
096 BO7 . 2506
Thịt ngựa tươi
0,05 (+)
096 BO7 . 2606
Mỡ ngựa
0,05 (+)
096 BO7 . 2705
Sản phẩm sản xuất từ thịt ngựa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
096 A01 . 0410
Củ su hào
0,1 (+)
096 A01 . 0327
Rau diếp
0,1 (+)
096 A03 . 1604
Ngô, thức ăn cho trâu bò (tươi)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô
0,1 (+)
096 BO7 . 2800
Sữa
0,05 (+)
096 A05 . 2009
Hạt mù tạc
0,1 (+)
096 A03 . 1510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 (+)
096 A05 . 2000
Hạt có dầu
0,1 (+)
096 A01 . 0203
Hành
0,1 (+)
096 A02 . 1106
Đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
096 AO4 . 1701
Lạc nhân
0,1 (+)
096 AO2 . 1004
Lê
0,1 (+)
096 B07 . 2607
Thịt lợn tươi
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ lợn
0,05 (+)
096 B07 . 2706
Sản phẩm sản xuất bằng thịt lợn
0,05 (+)
096 AO1 . 0128
Khoai tây
0,5
096 C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
096 B07 . 2509
Thịt cừu tươi
0,05 (+)
096 B07 . 2609
Mỡ cừu
0,05 (+)
096 B07 . 2707
Sản phẩm sản xuất bằng thịt cừu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
096 AO3 . 1517
Lúa miến
0,1 (+)
096 AO1 . 0614
Đậu nành
0,2
096 AO2 . 1217
Dâu tây
0,1 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá cây củ cải đường
0,2
096 AO1 . 0136
Rễ cây củ cải đường
0,1 (+)
096 AO3 . 1611
Mía
0,1 (+)
096 AO1 . 0810
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 (+)
096 AO1 . 0713
Cà chua
0,1 (+)
096 AO3 . 1521
Lúa mì
0,1 (+)
097. cactap (cartap)
Dư lượng: Cactap, được biểu thị như badơ tự do.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
097 AO1 . 0404
Bắp cải
0,2
097 AO5 . 1006
Hạt dẻ (hạt cả vỏ)
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắp cải Trung Quốc
2
097 AO6 . 2317
Củ gừng
0,1
097 C
Hoa bia (khô)
5
097 AO2 . 1211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
097 AO2 . 1431
Quả hồng vàng
1
097 AO1 . 0128
Khoai tây
0,1
097 AO1 . 0129
Củ cải có dầu (cải gia vị)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
097 AO3 . 1515
Gạo
0,1
097 AO1 . 0810
Ngô đường
0,1
097 AO6 . 2402
Chè (tươi, khô)
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: Edifenfos.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
099 B07 . 2700
Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò
0,02 (+)
099 B07 . 2503
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 (+)
099 B08 . 3300
Trứng
0,01 (+)
099 B08 . 3200
Sản phẩm sản xuất từ thịt gà
0,02 (+)
099 B08 . 3000
Thịt gà
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
099 B07 . 2800
Sữa
0,01 (+)
099 C
Gạo
0,1
099 C
Gạo đã đánh bóng
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cám gạo
1
101. pirimicacb (pirimicarb)
Dư lượng: Tổng của Pirimicacb - demetyl - pirimicacb và các chất N - focmyl (metylamino).
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
101 A04 . 1801
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 (tính theo chất lượng)
101 A04 . 1801
Cỏ linh lăng (khô)
20
101 A01 . 1501
Lúa mạch
0,05 (+)
101 A03 . 1601
Đậu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101 A01 . 0601
Đậu (bỏ vỏ)
0,1
101 A01 . 0106
Củ cải đường
0,05 (+)
101 A01 . 0710
Hạt tiêu hình vuông
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Súp lơ chịu rét
1
101 A01 . 0403
Cải Bruxen
1
101 A01 . 0404
Bắp cải
1
101 A01 . 0407
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
101 A01 . 0505
Cần tây
1
101 A01 . 0710
Hạt tiêu chi li
2
101 A02 . 0900
Quả chanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101 A05 . 2004
Hạt bông
0,05 (+)
101 A03 . 0705
Dưa chuột
1
101 A02 . 1207
Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà (cà tím)
1
101 B08 . 3300
Trứng
0,05 (+) (bỏ vỏ)
101 A01 . 0320
Rau diếp quăn
1
101 A01 . 0707
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
101 A01 . 0410
Củ su hào
0,5
101 A01 . 0202
Tỏi tây
0,5
101 A01 . 0327
Rau diếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101 B07 . 2500
Thịt
0,05 (+)
101 B07 . 2800
Sữa
0,05 (+)
101 A03 . 1510
Yến mạch
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hành
0,5
101 A01 . 0127
Cây phòng phong (rễ)
0,05
101 A01 . 0334
Rau mùi tây
1
101 A02 . 1106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
101 A01 . 0620
Đậu Hà Lan
0,2
N101 A05 . 1917
Quả bồ đào
0,05 (+)
101 A02 . 1107
Mận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101 A02 . 1000
Quả họ táo
1
101 A01 . 0128
Khoai tây
0,05 (+)
101 A01 . 0129
Củ cải có dầu (cải gia vị)
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt cải dầu
0,2
101 A02 . 1215
Quả phúc bồn tử
0,5
101 A01 . 0346
Rau bi na
1
101 A02 . 1217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
101 A01 . 0136
Củ cải đường
0,05 (+)
101 A01 . 0810
Ngô đường
0,05 (+)
101 A01 . 0715
Cà chua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101 A01 . 0139
Củ cải (củ tròn, béo)
0,05 (+)
N101
Cải soong
1
101 A03 . 1521
Lúa mì
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: Tổng của Maleic hiđrazit tự do và liên hợp được biểu thị như maleic hidrazit.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 5 mg/kg khối lượng cơ thể (căn cứ vào muối Na và K có độ tinh khiết 99,9% và chứa không nhiều hơn 1 mg/hydrazit/kg).
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
N 102 A01 . 0203
Hành
15
N 102 A01 . 0128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
103. photmet (phosmet)
Dư lượng: Tổng của photmet và các chất có oxy của chúng (dư lượng tan trong mỡ).
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
103 A02 . 1203
Quả xa cúc (màu lam)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103 A02 . 0900
Quả chanh
5
103 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
1 (trong mỡ)
103 A02 . 1419
Quả ki vi
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô
0,2 (trong hạt và bông ngô bỏ lá bao ở bắp ngô)
103 B07 . 2800
Sữa
0,02 (+)F
103 A01 . 0620
Đậu Hà lan (tươi, khô)
0,1
103 A01 . 0128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
103 A01 . 0137
Khoai lang
10 (Sản phẩm được rửa sạch trước khi phân tích)
103 A05 . 1900
Cây có quả hạch
0,1 (quả bỏ vỏ)
107. ethiofencacb (ethiofencarb)
Dư lượng: Tổng của ethiofencard, sunfoxit và sunfon ethiofencacb được biểu thị như ethiofencacb.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
107 A02 . 1001
Táo
5
107 A02 . 1101
Mơ
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau actisô
5
107 A03 . 1501
Lúa mạch
0,05
107 A01 . 0601
Đậu (bỏ vỏ)
0,2
107 A01 . 0400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
107 A01 . 0405
Bắp cải Trung Quốc
5
107 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
0,02 (+)
107 A01 . 1104
Quả anh đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107 A01 . 0705
Dưa chuột
1
107 A02 . 1207
Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen, đỏ)
2
107 A01 . 0706
Quả cà
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trứng
0,02 (+) trứng bỏ vỏ
N 107 A01 . 0106
Cây củ cải đường làm thức ăn khô cho súc vật
0,1
107 A01 . 0327
Rau diếp
10
107 B07 . 2900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 (+)
107 A03 . 1501
Yến mạch
0,05
107 A02 . 1106
Đào
5
107 A02 . 1004
Lê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107 B07 . 2507
Thịt lợn tươi
0,02 (+)
107 A02 . 1107
Mận
5
107 A01 . 0128
Khoai tây
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt gà
0,02 (+)
107 A01 . 0129
Củ cải có dầu (cải gia vị)
0,5
107 A03 . 1516
Lúa mạch đen
0,05
107 A01 . 0614
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
107 A01 . 0136
Củ cải đường
0,1
107 A01 . 0347
Thân lá cây củ cải đường
5
107 A03 . 1521
Lúa mì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107 A03 . 1612
Rơm lúa mì
2
109. fenbutatin oxit (fenbutatin oxide)
Dư lượng: Bis [tris (2 - metyl - 2 - phen lpropyl) thiếc] oxit.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bã táo (khô)
20
109 A02 . 1001
Táo
5
109 B07 . 2500
Thịt trâu bò tươi
0,02 (+)
109 B07 . 2703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
109 A02 . 1102
Quả anh đào (chua và ngọt)
5
109 A02 . 0900
Quả chanh
5
109 C
Thịt quả chanh (khô)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109 A01 . 0708
Dưa chuột
1
109 A01 . 0706
Quả cà (cà tím)
1
109 A01 . 0707
Dưa chuột ri
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt dê tươi
0,02 (+)
109 B07 . 2704
Gan, thận dê
0,2
109 A02 . 1211
Nho
5
109 B07 . 2506
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
109 B07 . 2705
Gan và thận ngựa
0,2
109 A01 . 0804
Dưa tây
1
109 B07 . 2800
Sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109 A02 . 1106
Đào
7
109 A02 . 1004
Lê
5
109 A01 . 0710
Hạt tiêu
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt lợn tươi
0,02
109 B07 . 2707
Gan, thận lợn
0,2
109 A02 . 1107
Mận
3
109 B07 . 2509
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
109 B07 . 2707
Gan và thận cừu
0,2
109 A02 . 1217
Dâu tây
3
109 A01 . 0713
Cà chua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110. imazalil (imazalil)
Dư lượng: Imazalil
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: Tạm thời (cho đến 1986): 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
110 A02 . 1403
Chuối (toàn bộ)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuối (thịt quả)
0,2
110 A02 . 0900
Quả chanh (toàn bộ)
5
110 A02 . 0900
Quả chanh (không vỏ)
0,1
110 A01 . 0705
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
110 A01 . 0705
Dưa chuột ri
0,5
110 A03 . 1521
Hạt lúa mì
0,01 (+)
110 A03 . 1612
Rơm lúa mì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111. iprođion (iprodione)
Dư lượng: Iprodion.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
111 A02 . 1001
Táo
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu (khô)
0,2
111 A02 . 1207
Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)
5
111 A01 . 0509
Rau diếp soăn dại (đắng)
1
111 A01 . 0705
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
111 A01 . 0201
Củ tỏi
0,1
111 A02 . 1211
Nho
10
111 A02 . 1419
Quả ki vi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111 A01 . 0327
Rau diếp
10
111 A01 . 0203
Hành
0,1
111 A02 . 1106
Đào
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lê
10
111 A01 . 0710
Hạt tiêu
5
111 A02 . 1107
Mận
10
111 A02 . 1215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
111 A02 . 1515
Gạo chưa đánh bóng
3
111 A02 . 1217
Dâu tây
10
111 A01 . 0713
Cà chua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113. propagit (propargite)
Dư lượng: Propagit.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,15 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
113 A04 . 1801
Cỏ linh lăng (tươi)
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỏ linh lăng (khô)
75
113 C
Vỏ quả hạnh
55
113 A05 . 1901
Quả hạnh
0,1 (+)
113 C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
113 A02 . 1001
Táo
5
113 A02 . 1101
Mơ
7
113 A01 . 0601
Đậu (khô)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113 A01 . 0601
Đậu (cả vỏ)
20
113 A02 . 0900
Quả chanh
5
113 C
Thịt quả chanh (khô)
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt ngũ cốc, thức ăn khô và thức ăn cho gia súc
10
113 A05 . 2004
Hạt bông
0,1 (+)
113 A02 . 1206
Quả man việt quất
10
113 A01 . 0706
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
113 B02 . 3300
Trứng
0,1
113 A02 . 1309
Quả sung, quả vả
2
113 C
Bã nho (khô)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113 A03 . 1508
Ngô (hạt)
0,1 (+)
113 A02 . 1211
Nho
10
113 C
Hoa bia (khô)
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt
0,1 (trong mỡ tươi)
113 B08 . 2800
Sữa
0,1
113 A03 . 1606
Bạc hà khô
50
113 A02 . 1105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
113 A02 . 1106
Đào
7
113 A04 . 1701
Lạc nhân
0,1 (+)
113 A04 . 1808
Lạc vỏ khô làm thức ăn cho gia súc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113 A02 . 1004
Lê
5
113 A02 . 1107
Mận
7
113 A01 . 0128
Khoai tây
0,1 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt gia cầm
0,1 (trong mỡ tươi)
113 C
Nho khô
10
113 A03 . 1610
Lúa miến (thức ăn khô và thức ăn cho gia súc)
10
113 A03 . 1517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
113 A02 . 1218
Dâu tây
7
N113 A06 . 2402
Chè (chế biến khô)
10
113 A01 . 0713
Cà chua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113 A05 . 1922
Quả óc chó
0,1 (+)
114. guazatin (guazatine)
Dư lượng: Guazatin.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả chanh
5
114 A01 . 0804
Dưa tây
5
114 A02 . 1432
Dứa
0,1 (+)
114 A01 . 0128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 (+)
114 A03 . 1500
Ngũ cốc khô
0,1
114
Cây mía
0,1 (+)
115. tecnazen (tecnazene)
Dư lượng: Tecnazen.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
N 115 A01 . 0313
Rau diếp xoăn dại
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau diếp
2
N 115 A01 . 0128
Khoai tây
1 (đã rửa sạch trước khi phân tích)
N 115 A01 . 0000
Các loại rau (trừ rau diếp xoăn, rau diếp và khoai tây)
0,1
116. triforin (triforine)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
116 A02 . 1001
Táo
2
116 A01 . 0601
Đậu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116 A02 . 1203
Quả xa cúc (màu lam)
1
116 A01 . 0403
Cải Bruxen
0,2
116 A03 . 1500
Hạt ngũ cốc
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả anh đào
2
116
Loại bầu bí
0,5
116 A02 . 1210
Quả lý gai
1
116 A02 . 1207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
116 A02 . 1106
Đào
5
116 A02 . 1107
Mận
2
116 A02 . 1217
Dâu tây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116 A02 . 1444
Quả Tamarillo
0,02
116 A01 . 0713
Cà chua
0,5
117. andicacb (andicarb)
Dư lượng: Tổng của Andicacb, sunfoxit và sunfon của nó được biểu thị như andicacb.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,005 mg/kg khối lượng cơ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
N 117 A02 . 1403
Chuối
0,5
117 A01 . 0601
Đậu (khô)
0,1
117 A05 . 2102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
117 A05 . 2004
Hạt bông
0,1
117 B07 . 2500
Thịt tươi
0,01 (+)
117 B08 . 2800
Sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117 A01 . 0203
Hành
0,05 (+)
117 A04 . 1701
Lạc nhân
0,05 (+) (trong hạt)
N 117 A05 . 1917
Quả bồ đào
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu nành
0,02 (+)
117 A01 . 0136
Củ cải đường
0,05 (+)
117 A01 . 0347
Lá cây củ cải đường
1
N 117 A01 . 0128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
N 117 A03 . 1500
Lúa miến
0,2
N 117 A03 . 1610
Lúa miến thức ăn khô cho gia súc
0,5 (tính theo chất khô)
N 117 A01 . 0137
Khoai lang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118. CYPEMETHRIN (CYPErMETHRIN)
Dư lượng: Cypemethrin (tổng của các đồng phân) (dư lượng tan trong mỡ)
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
N 118 A04 . 1801
Cỏ linh lăng
5 (theo chất khô)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu (cả vỏ)
0,5
N 118 A01 . 0601
Đậu (bỏ vỏ)
0,05
N 118 A01 . 0400
Loại rau cải rậm lá
1
N 118 B07 . 2500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 (trong mỡ tươi)
N 118 A02 . 1102
Quả anh đào
1
N 118 A02 . 0900
Quả chanh
1
N 118 A05 . 2102
Hạt cà phê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 118 A01 . 0705
Dưa chuột
0,2
N 118 C
Các dầu thực vật ăn được
0,5
N 118 B08 . 3300
Trứng
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả cà
0,2
N 118 A01 . 0202
Tỏi tây
0,5
N 118 A03 . 1508
Ngô
0,05 (+)
N 118 A03 . 1604
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 (theo chất khô)
N 118 B07 . 2800
Sữa
0,01 F
N 118 C .
Nấm
0,05 (+)
N 118 B01 . 0203
Hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 118 A04 . 1701
Lạc vỏ
0,05 (+)
N 118 A01 . 0620
Đậu Hà Lan
0,05 (+)
N 118 A01 . 0710
Hạt tiêu
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mận
1
N 118 A02 . 1000
Quả họ táo
2
N 118 A01 . 0100
Các loại rau có rễ củ và thân củ
0,05 (+)
N 118 A03 . 1610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 (theo chất khô)
N 118 A01 . 0614
Đậu nành
0,05 (+)
N 118 A01 . 0810
Ngô đường
0,05 (+)
N 118 A01 . 0713
Cà chua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 118 A03 . 1612
Rơm lúa mì
5
120. Pemethrin (Permethrin)
Dư lượng: Pemethrin (tổng của các đồng phân) (dư lượng tan trong mỡ)
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 120 A04. 1801
Cỏ linh lăng (thức ăn khô (cho gia súc)
100 theo chất khô
N 120 A05. 1901
Quả hạnh
0,1
N 120 C
Bã táo
50 (theo chất khô)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Măng tây
1
N 120 A01. 0601
Đậu (khô)
0,1
N 120 A02. 1202
Quả mâm xôi đen
1
N 120 A01. 0401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
N 120 A01. 0403
Cải Bruxen
5
N 120 A01. 0404
Bắp cải
5
N 120 A01. 0405
Bắp cải Trung Quốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 120 A01. 0406
Bắp cải - xa voa
1
N 120 B01. 7503
Thịt trâu bò tươi
1 (trong mỡ tươi)
N 120 B07. 2507
Thịt lợn tươi
1 (trong mỡ tươi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt cừu tươi
1 (trong mỡ tươi)
N 120 A01. 0109
Cà rốt
0,1
N 120 B07. 2703
Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò
0,1
N 120 A01. 0407
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
N 120 A03. 1500
Hạt ngũ cốc
2
N 120 A02. 0900
Quả chanh
0,5
N 120 A05. 2102
Hạt cà phê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 120 A05. 2004
Hạt bông
0,5
N 120 C
Dầu hạt bông
0,1
N 120 A01. 0705
Quả dưa chuột
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen và trắng)
2
N 120 A02. 1208
Quả mâm xôi
1
N 120 A01. 0706
Quả cà (cà tím)
1
N 120 B08. 3300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
N 120 A01. 0707
Dưa chuột ri
0,5
N 120 A02. 1210
Quả lý gai
2
N 120 A02. 1211
Quả nho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 120 C
Hoa bia (khô)
50
N 120 A01. 0144
Cây cải ngựa
0,5
N 120 A01. 0129
Cây cải Nhật Bản
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cải bắp lá xoăn
5
N 120 A02. 1419
Quả ki vi
2
N 120 A01. 0410
Củ su hào
0,1
N 120 A01. 0202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
N 120 A03. 1604
Ngô làm thức ăn khô cho gia súc và rơm
100 (theo chất khô)
N 120 A01. 0804
Dưa tây
0,1
N 120 C
Nấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 120 A02. 1316
Quả ôliu
1
N 120 A01. 0620
Đậu Hà Lan (không vỏ)
0,1
N 120 A01. 0710
Hạt tiêu
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả họ táo
2
N 120 A01. 0128
Khoai tây
0,05 (+)
N 120 B08. 3000
Thịt gia cầm
0,1
N 120 A05. 2011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
N 120 A02. 1215
Quả phúc bồn tử
1
N 120 A04. 1811
Đậu nành làm thức ăn khô cho gia súc
50 (theo chất khô)
N 120 C
Dầu đậu nành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 120 A01
Quả bí
0,5
N 120 A01. 1100
Quả hạch
2
N 120 A02. 1217
Dâu tây
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ cải đường
0,05 (+)
N 120 A05. 2015
Hạt hướng dương
1
N 120 C
Dầu hạt hướng dương khô và tinh chế
1
N 120 A01. 0810
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
N 120 A06. 2404
Chè (khô, đen, xanh)
20
122. AMITRAZ (AMITRAZ)
Dư lượng: Tổng của amitraz (tức là N - [2,4 - dimetyl - phenyl] - N' - metyl fomamidin) và N - (2,4 dimetyl) - N' - metyl - fomamidin.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 122 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
0,05
N 122 B07 . 2507
Thịt lợn tươi
0,05
N 122 B07 . 2800
Sữa
0,01 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dư lượng: Tổng của etrimfos, hợp chất có ôxy của etrimfos và 6 - ethoxi - 2 - etyl - 4 hiđrôxi pirimidine, được biểu thị như etrimfos.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
N 123 B07 . 2500
Thịt trâu bò tươi
0,01 (+)
N 123 B07 . 2703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01 (+)
N 123 B07 . 2800
Sữa
0,01 (+)
N 123 A05 . 2011
Hạt cải dầu
10
N 123 C
Dầu hạt cải dầu (tinh chế)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128. PHENTHOAT (PHENTOATe)
Dư lượng: Phenthoat.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
N 128 A02 . 0900
Quả chanh
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt trâu bò tươi
0,05 (+)
N 128 B08 . 3300
Trứng
0,05 (+)
N 128 B07 . 2800
Sữa
0,01 (+)
N 128 A03 . 1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
135. DENTAMETHRIN (DENTAMETHRIN)
Dư lượng: Dentamethrin.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)
N 135 A01 . 0501
Rau áctisô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 135 A02 . 1300
Các loại quả , vỏ có thể ăn được
0,1
N 135 A02 . 1403
Chuối
0,05
N 135 A01 . 0200
Các loại rau có củ
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơm của ngũ cốc
0,5
N 135
Quả họ quít
0,05
N 135 A05 . 2102
Hột ca cao
0,05
N 135 A02 . 1211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
N 135 A02 . 1419
Quả ki vi
0,05
N 135 A04 . 1800
Thức ăn cho gia súc thuộc họ đậu
0,5 (theo chất khô)
N 135 A04 . 1700
Các loại có dầu thuộc họ đậu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 135 A01 . 0600
Các loại rau thuộc họ đậu
0,1
N 135 A01 . 0804
Dưa tây
0,01
N 135 C
Nấm
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại hạt có dầu
0,1
N 135 A02 . 1432
Dứa
0,01
N 135 A02 . 0910
Cam
0,05
N 135 A02 . 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
N 135 A01 . 0100
Các loại rau có rễ củ và thân củ
0,01
N 135 A01 . 1100
Quả hạch
0,05
N 135 A02 . 1217
Dâu tây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 135 A06 . 2402
Chè
10
137. BENDIOCACB (BENDIOCARB)
Dư lượng: - Thực phẩm có nguồn gốc thực vật : Bendiocacb không liên hợp.
- Thực phẩm có nguồn gốc động vật: tổng của Bendiocacb liên hợp và không liên hợp, 2,2 - dimetyl 1,3 benzoxodiol - 4 - ol và N - hidroximetyl - bendiocacb.
Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,004 mg/kg khối lượng cơ thể.
Số phân loại
Tên thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 137 A03 . 1501
Lúa mạch
0,05(+)
N 137 A03 . 1601
Rơm lúa mạch
0,06 (+)
N 137 B07 . 2503
Thịt trâu bò tươi
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ trâu bò
0,05 (+)
N 137 B07 . 2603
Quả bầu dục trâu bò
0,2 (+)
N 137 B07 . 2703
Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò (trừ bầu dục)
0,05 (+)
N 137 B08 . 3300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
N 137 A03 . 1508
Ngô
0,05 (+)
N 137 A03 . 1604
Ngô thức ăn khô và thức ăn cho gia súc
0,05 (+)
N 137 B07 . 2800
Sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 137 C
Nấm
0,1 (+)
N 137 A03 . 1607
Rơm yến mạch
0,05 (+)
N 137 A03 . 1510
yến mạch
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả họ táo
0,02 (+)
N 137 A01 . 0128
Khoai tây
0,05 (+)
N 137 B08 . 3100
Mỡ gia cầm
0,05 (+)
N 137 B08 . 3000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 (+)
N 137 B08 . 3200
Sản phẩm sản xuất từ gia cầm
0,05 (+)
N 137 A03 . 1608
Rơm lúa
1
N 137 C
Thân lá cây củ cải đường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N 137 A01 . 0136
Củ cải đường
0,05 (+)
N 137 A03 . 1521
Lúa mì
0,05 (+)
N 137 A03 . 1612
Rơm lúa mì
0,05 (+)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
1. Những thực phẩm ghi trong cột "tên thực phẩm" không được phép chứa qúa lượng tối đa kê ở cột "giới hạn tối đa dư lượng thuốc trừ dịch hại" tính theo mg/kg. Qui định về giới hạn dư lượng thuốc trừ dịch hại này áp dụng cho các thực phẩm ở điểm nhập vào hay ở điểm đưa vào các kênh thương mại và ở bất kỳ thời điểm nào về sau, giới hạn tối đa này cũng không được vượt quá số qui định trên.
2. Giới hạn tối đa dư lượng áp dụng cho dư lượng của mẫu đại diện cuối cùng của lô.
3. Thuốc trừ dịch hại được liệt kê theo thứ tự mã số. Những số để trống là những thuốc trừ dịch hại mà (a) giới hạn tối đa dư lượng đang được xây dựng, (b) giới hạn tối đa dư lượng được qui định trước đây nay đã hủy bỏ, hoặc (c) mới chỉ là "mức độ hướng dẫn".
4. Những giới hạn tối đa dư lượng và những mục khác có đánh dấu chữ A là những điểm bổ xung sửa đổi.
Những giới hạn tối đa dư lượng được đánh dấu chữ N là những kiến nghị mới.
5. Ghi chú :
- Tên thuốc trừ dịch hại trong ngoặc được viết bằng tiếng Anh.
- (+) Mức ở đúng hoặc gần giới hạn xác định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- F Dư lượng thuốc trừ dịch hại tan trong mỡ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. References to previous codex publications: CAC/RS, 1965 - 1978,
2. CAC/VOL. XIII - Ed,1.
3. References to JMPR Reports: 1965 - 1985.
4. Vệ sinh thực phẩm 1975.
Phạm Văn Sơ, Bùi Thị Như Thuận, Nguyễn Phùng Tiến.
5. Dự thảo luật bảo vệ sức khoẻ - Bộ Y tế 1985.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Codex maximum limits for pesticide residues second edition.
Part IV - List of codexmaximum residue limits.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây