Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5538:2002 về sữa bột - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5538:2002 về sữa bột - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN5538:2002 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/12/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN5538:2002 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên chỉ tiêu |
Đặc trưng của sữa bột |
1. Màu sắc |
Từ màu trắng sữa đến màu kem nhạt |
2. Mùi, vị |
Thơm, ngọt đặc trưng của sữa bột, không có mùi, vị lạ |
3. Trạng thái |
Dạng bột, đồng nhất, không bị vón cục, không có tạp chất lạ |
4.3 Các chỉ tiêu hoá học của sữa bột, được qui định trong bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý - hoá của sữa bột
Tên chỉ tiêu
Mức yêu cầu
Sữa bột nguyên chất
Sữa bột đã tách một phần chất béo
Sữa bột gầy
1. Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
2. Hàm lượng chất béo, % khối lượng
26 - 42
1,5 - 26
£ 1,5
3. Hàm lượng protein, tính theo hàm lượng chất khô không có chất béo, % khối lượng
34
34
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
20,0
20,0
5. Chỉ số không hoà tan, không lớn hơn
1,0/50
1,0/50
1,0/50
4.4 Các chất nhiễm bẩn
4.4.1 Hàm lượng kim loại nặng của sữa bột, được qui định trong bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Asen, mg/kg
0,5
2. Chì, mg/kg
0,5
3. Cadimi, mg/kg
1,0
4. Thuỷ ngân, mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2 Độc tố vi nấm của sữa bột : hàm lượng Aflatoxin M1, không lớn hơn 0,5 mg/kg.
4.4.3 Dư lượng thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật của sữa bột : Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT.
4.5 Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột, được qui định trong bảng 4.
Bảng 4 – Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột
Tên chỉ tiêu
Mức cho phép
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1 g sản phẩm
5.104
2. Nhóm coliform, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. E.Coli, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
0
4. Salmonella, số vi khuẩn trong 25 g sản phẩm
0
5. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
10
6. Clostridium perfringen, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
0
7. Baccilius cereus, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1 g sản phẩm
10
Phụ gia thực phẩm: Theo "Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm" ban hành kèm theo Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.
6.1 Lấy mẫu, theo TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997).
6.2 Xác định hàm lượng nước, theo TCVN 5533:1991
6.3 Xác định hàm lượng chất béo, theo TCVN 7084 : 2002 (ISO 1736 : 2000).
6.4 Xác định độ axit chuẩn độ, theo TCVN 6843 : 2001 (ISO 6092 : 1980).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Xác định chỉ số không hoà tan, theo TCVN 6511 : 1999 (ISO 8156 : 1987).
6.7 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779:1994.
6.8 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780:1994.
6.9 Xác định salmonella, theo TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985).
6.10 Xác định E.Coli, theo TCVN 6505-1 : 1999 (ISO 11866-1 : 1997) hoặc TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2 : 1997) hoặc TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866-3 : 1997).
6.11 Định lượng coliform, theo TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541-1 : 1986), hoặc TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541-2 : 1986).
6.12 Xác định staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-89 (ISO 6888 : 1983).
6.13 Xác định clostridium perfringens, theo TCVN 4991 - 89 (ISO 7937 : 1985).
6.14 Xác định nấm men và nấm mốc, theo TCVN 6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.16 Xác định Aflatoxin M1, theo TCVN 6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998).
7 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
7.1 Ghi nhãn : Theo Quyết định 178/1999/QĐ - TTg " Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu", ngoài ra trên nhãn cần nêu rõ tên của sản phẩm theo điều 3 của tiêu chuẩn này.
7.2 Bao gói : Sản phẩm sữa bột được đựng trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
7.3 Bảo quản : Bảo quản sữa bột nơi khô, thoáng, mát và tránh ánh sáng trực tiếp của mặt trời.
Thời gian bảo quản tính từ ngày sản xuất :
-– không quá 12 tháng đối với sản phẩm đựng trong bao bì giấy;
-– không quá 24 tháng đối với sản phẩm đựng trong hộp kim loại.
7.4 Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển sữa bột phải khô, sạch, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] CODEX STAN 207 : 1999 Milk powder - Specifications.
[2] CNS 10860 : 1995 Milk powder.
[3] CNS 2343 : 1995 Whole milk powder.
[4] Specifications and standards for foods and food additives 1995 (Japan).
[5] Standard H4: Dried milk and dried skim milk (tiêu chuẩn của Úc).
[6] Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm".
[7] Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế về "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm".
[8] Quyết định 178/1999/QĐ - TTg ngày 30/8/1999 về " Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu".
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây