Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5503:1991 về thịt bò lạnh đông do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5503:1991 về thịt bò lạnh đông do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN5503:1991 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 17/09/1991 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN5503:1991 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 17/09/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Trạng thái lạnh đông |
|
- Dạng bên ngoài |
Khối thịt đông cứng, lạnh dính tay Bề mặt khô, khi gõ có tiếng vang. Có thể có một ít tuyết mỏng trên bề mặt. Đáy của khối thịt không được có lớp dịch mỏng và các điểm đọng nước đóng băng. |
- Màu sắc |
Đỏ gạch nhạt thoáng xen lẫn trắng đục của mô liên kết và trắng vàng của mỡ. |
2. Trạng thái tan giá. |
|
- Dạng bên ngoài |
|
+ Thịt |
Có tính đàn hồi bề mặt không bị nhờn, không có thịt bị dập, không có mạch dẫn mẫu sụn, hạch lâm ba. |
+ Mỡ |
Mềm, định hình |
- Màu sắc |
|
+ Thịt |
Đỏ gạch đến đỏ đậm-sáng màu |
+ Mỡ |
Vàng, sáng màu |
- Mùi |
Mùi tự nhiên của thịt bò tươi không có mùi lạ |
3. Trạng thái chín: |
|
- Dạng bên ngoài |
|
+ Thịt: |
Săn, mềm, mặt cắt mịn khô dính liền nhau |
- Màu sắc |
Hồng nâu đến đỏ nâu |
- Mùi vị |
Mùi thơm đặc trưng không có mùi lạ Vị ngọt đậm |
+ Nước luộc |
Trong, mùi thơm thoáng có mùi chua lúc nước mới sôi. Vị ngọt. Có thể có váng mỡ bên bề mặt và vài kết tủa nhỏ lắng ở đáy cốc. |
3.2. Yêu cầu lý hóa áp dụng theo bảng 2
Bảng 2
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Độ pH của thịt
5,5 + 6,5
2. Hàm lượng amoniac (NH3) của thịt tính bằng mg trong 100g thịt không lớn hơn
35
3. Hàm lượng axit bay hơi tính bằng số ml Natri hydroxit (NaOH) 0,1N không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phản ứng nước luộc thịt với Sunfat đồng (CuSO4)
Trong cho phép có một ít vẩn đục
5. Nhiệt độ của thịt ở độ sâu 6cm không cao hơn
-12°C
4.1. Lấy mẫu theo TCVN 4833-89 (ST SEV 2433-80)
4.2. Xác định dạng bên ngoài, màu sắc, mùi, trạng thái theo mục 3 và mục 4 của TCVN 4834-89 (ST SEV 3016-81)
4.3. Đo độ pH theo TCVN 4835-89 (ISO 2917-74).
4.4. Xác định hàm lượng amoniac theo mục 6 của TCVN 4834-89 (ST SEV 3016-81)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Xác định phản ứng nước luộc thịt với đồng Sunphat theo mục 3.4.5 của TCVN 4377-86.
4.7. Xác định nhiệt độ tâm sản phẩm theo mục 3.4.1 của TCVN 4377-86.
5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
5.1. Bao gói: Thịt bò lạnh đông được bao gói kín trong túi PE (Polyétilen) theo từng hạng, từng khối lượng khách hàng
Bao bì phải bảo đảm độ bền và vệ sinh thực phẩm.
Bao kiện được làm bằng túi PP (polypropilen) hoặc hòm cáctông. Mỗi bao kiện phải chứa đúng khối lượng và hạng thịt khách hàng yêu cầu.
5.2. Ghi nhãn: Hàng xuất khẩu được ghi nhãn theo yêu cầu của khách hàng. Hàng tiêu thụ trong nước phải ghi:
- Tên sản phẩm, hạng chất lượng
- Cơ sở sản xuất và bán hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhãn hiệu hàng hóa
- Ngày sản xuất
Chữ và hình in trên bao bì phải rõ ràng không bị nhòe không độc hại làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
5.3. Bảo quản: thịt bò lạnh đông được bảo quản trong kho chuyên dùng, nhiệt độ không cao hơn -18°C
5.4. Vận chuyển: Thịt bò lạnh đông được vận chuyển trong xe chuyên dùng, nhiệt độ không cao hơn -18°C.
5.5. Thời gian bao quản thịt bò lạnh đông không quá bốn tháng được tính từ ngày sản xuất có ghi ở ngoài bao bì
5.6. Bao bì phải đảm bảo vệ sinh thực phẩm theo quy định hiện hành của thú y.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây