902251

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5489:1991 (ISO 4313-1976) về bột giặt - xác định tổng hàm lượng photpho (V) oxit - phương pháp khối lượng quinolin photpho molipdat do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

902251
LawNet .vn

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5489:1991 (ISO 4313-1976) về bột giặt - xác định tổng hàm lượng photpho (V) oxit - phương pháp khối lượng quinolin photpho molipdat do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN5489:1991 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: 08/08/1991 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN5489:1991
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 08/08/1991
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5489-1991

(ISO 4313-1976)

BỘT GIẶT

XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG PHỐ PHO (V) OXIT

PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG QUINOLIN

PHỐT PHO MOLIPDAT

Lời nói đầu

TCVN 5489-1991 phù hợp với ISO 4313-1976.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

BỘT GIẶT

XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG PHOTPHO (V) OXIT

PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

WASHING POWDERS

Determination of total

phosphorus (V) oxide

Content - Quinoline phosphomolybdate gravimetric method

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp khối lượng xác định tổng hàm lượng photpho (V) oxit đối với các loại bột giặt thương phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. NGUYÊN TẮC

Thủy phân các poliphotphat bằng axit nitric kết tủa phốt phát dưới dạng quinolin photpho molipdat trong dung dịch axeton. Sấy và cân kết tủa.

2. THUỐC THỬ

Dùng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hay nước có độ tinh khiết tương đương để phân tích.

2.1. Axit nitric 1,40 g/ml, dung dịch 68% (m/m) hoặc 14N.

2.2. Thuốc thử xitromolipdic.

2.2.1. Hòa tan 20 g natri molipdat ngậm nước (Na2MoO4. 2H2O) trong 150 ml nước trong cốc dung tích 400 ml.

2.2.2. Hòa tan 60 g axit xitric ngậm một phân tử nước (C6H8O7.H2O) trong 150 ml nước trong cốc 1000 ml và thêm vào cốc 85 ml dung dịch axit nitric (2.1).

2.2.3. Đổ dung dịch (2.2.1) vào dung dịch (2.2.2) đồng thời khuấy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2.5. Đổ dung dịch (2.2.4) vào dung dịch (2.2.3) đồng thời khuấy rồi để yên qua đêm. Không thêm nước, đem lọc tất cả chất lỏng qua chén lọc (3.5) vào một bình định mức dung tích 1000 ml.

Chú thích: Nếu cần những phần đã lọc được lúc đầu cho lọc lại qua chén lọc đến khi thu được dung tích trong suốt.

2.2.6. Thêm 280 ml axeton vào dung dịch (2.2.5), pha loãng bằng nước tới vạch mức và lắc đều.

3. THIẾT BỊ

Các dụng cụ thông thường dùng trong phòng thí nghiệm và:

3.1. Các cốc polietylen có dung tích 400, 600, 1000 và 2000ml. Cốc polietylen thích hợp hơn cốc thủy tinh vì dung dịch có hoạt động tính sẽ không thể tiếp xúc với thủy tinh khi cần xác định hàm lượng silic.

3.2. Bình định mức dung tích 100 và 1000 ml.

3.3. Các pipet một vạch ngắn, dung tích 5, 10, 20, 25 và 50 ml.

3.4. Bình lọc dung tích 500 ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.7. Máy khuấy từ.

4. LẤY MẪU

Mẫu thử được lấy, chuẩn bị và bảo quản theo TCVN 5454-1991 (ISO/R 607-1967).

5. TIẾN HÀNH THỬ

5.1. Cân 10g mẫu chính xác đến 0,01g.

5.2. Chuyển mẫu (5.1) vào cốc 2000 ml. Cho nước ở nhiệt độ 35 - 400C vào bình định mức 1000 ml đến vạch mức đôi đổ vào mẫu thử. Chờ vài giây cho nước thấm vào mẫu. Khuấy mạnh bằng máy khuấy (3.7) khoảng 3 phút để hòa tan mẫu. Dung dịch thu được là L1, một lượng nhỏ có thể không tan là silicat v.v…. Dùng pipet lấy 250 ml dung dịch L1 cho vào bình định mức 100 ml và pha loãng bằng nước đến vạch mức (dung dịch L2).

Dùng một trong các pipet 3.3 lấy một lượng dung dịch L2 chứa từ 5 - 20 mg photpho (V) oxit (20 ml với mỗi loại bột giặt chứa 20% (m/m) photpho (V) oxit). Chuyển dung dịch này vào cốc 600ml. Thêm 15 ml axit nitric pha loãng tới 100 ml. Đậy cốc bằng kính đồng hồ, đun nhẹ đến sôi và giữ sôi khoảng 30 phút. Nếu cần có thể lọc dung dịch để tách silic đã được kết tủa và rửa kết tủa bằng một lượng nước đã bay hơi khi đun sôi nhẹ trong quá trình thủy phân.

Đặt cốc chứa dung dịch nóng vào tủ hút, thêm vào 50 ml, thuốc thử xitromolipdic (2.2), không được khuấy. Đậy cốc bằng kính đồng hồ và đun ngay trên bếp thích hợp (không có ngọn lửa) 10 - 15 phút đến khi nhiệt độ đạt 750C (gần bắt đầu sôi). Lấy cốc ra và để nguội đến nhiệt độ phòng. Khuấy 2 hay 3 lần trong thời gian để nguội. Để kết tủa lắng xuống hết.

Lắp chén lọc xốp (3.5) đã được cân trước vào bình (3.4) và hút chân không.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú thích: Thời gian để nguội chén trong bình hút ẩm trước mỗi lần cân nên giữ như nhau.

5.3. Thí nghiệm trắng

Song song với phép thử trên cần tiến hành một thí nghiệm trắng, theo đúng quy trình trên và dùng cùng, những lượng thuốc thử như nhau nhưng không có mẫu. Khối lượng của kết tủa không lớn hơn 1,5mg. Nếu khối lượng lớn hơn cần pha lại thuốc thử.

6. TÍNH KẾT QUẢ

6.1. Phương pháp tính

Tổng hàm lượng photpho (V) axit trong bột giặt, tính bằng phần trăm khối lượng, theo công thức:

Trong đó:

m0 - Khối lượng mẫu thử, tính bằng g;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m2 - Khối lượng của kết tủa trong thí nghiệm trắng, tính bằng g;

V - Thể tích dung dịch L2, tính bằng ml;

0,03207 - Khối lượng photpho (V) oxit ứng với 1 g quinolin photpho milipdat (C9H7H3) H3(PO4.12 MoO3)

6.2. Độ lặp lại

Chênh lệch lớn nhất giữa hai kết quả của hai lần xác định được tiến hành liên tiếp với cùng một mẫu đo cùng một người phân tích, dùng cùng một bộ thiết bị, không vượt quá 0,5% đối với các hàm lượng photpho (V) oxit nằm trong khoảng 18 - 30% (m/m).

6.3. Độ tái lập

Chênh lệch giữa hai kết quả thu được với cùng một mẫu ở hai phòng thí nghiệm khác nhau, không vượt quá 1,1% đối với các hàm lượng photpho (V) oxit trong khoảng 18 - 30% (m/m).

7. BÁO CÁO KẾT QUẢ

Bản báo cáo kết quả gồm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tài liệu tham khảo về phương pháp sử dụng;

Các kết quả và các cách tính;

Các điều kiện thí nghiệm.

Mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc các sự việc có thể có ảnh hưởng đến kết quả thử.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác