Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5462:2007 (ISO 2076 : 1999) về Vật liệu dệt - Xơ nhân tạo - Tên gọi theo nhóm bản chất
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5462:2007 (ISO 2076 : 1999) về Vật liệu dệt - Xơ nhân tạo - Tên gọi theo nhóm bản chất
Số hiệu: | TCVN5462:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN5462:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
|
Tên gọi theo nhóm bản chất |
Mã |
Thuộc tính phân biệt |
Ví dụ về công thức hoá học |
3.1 |
cupro a |
CUP |
Xơ xenlulo thu được từ quá trình đồng amoni |
Xenlulo II |
3.2 |
lyocell |
CLY |
Xơ xenlulo thu được từ quá trình kéo sợi dùng dung môi hữu cơ. Nó được hiểu là: 1) “dung môi hữu cơ” có nghĩa là hỗn hợp của các hoá chất hữu cơ với nước và 2) “kéo sợi dùng dung môi" có nghĩa là hòa tan và kéo sợi mà không tạo ra dẫn xuất |
Xenlulo II |
3.3 |
modal a |
CMD |
Xơ xenlulo có độ bền đứt cao và môđun ướt cao. Độ bền đứt Bc ở trạng thái đã điều hòa và lực Bw yêu cầu để tạo ra độ giãn dài 5 % khi ở trạng thái ướt là
trong đó LD là độ nhỏ trung bình (khối lượng trên đơn vị độ dài) tính bằng decitex Bc và Bw được tính bằng centiniutơn |
Xenlulo II |
3.4 |
visco a |
CV |
Xơ xenlulo thu được từ quá trình visco |
Xenlulo II |
3.5 |
axetat |
CA |
Xơ axetat xenlulo có ít hơn 92 %, nhưng ít nhất 74 % nhóm hydroxyl được axetat hóa |
Axetat xenlulo thứ cấp Trong đó X = H hoặc CH3CO và độ este hóa ít nhất là 2,22 nhưng nhỏ hơn 2,76 |
3.6 |
triaxetat |
CTA |
Xơ axetat xenlulo trong đó có ít nhất 92 % nhóm hydroxyl được axetyl hóa |
Xenlulo triaxetat Trong đó X = H hoặc CH3CO và độ este hóa trong khoảng giữa 2,76 và 3 |
3.7 |
alginat |
ALG |
Xơ thu được từ muối kim loại của axit alginic |
Canxi alginat |
3.8 |
acrylic |
PAN |
Xơ gồm có các cao phân tử mạch thẳng có ít nhất 85 % theo khối lượng các đơn vị acrylonitril lặp lại |
Polyacrylonitryl và copolyme acrylic |
3.9 |
aramit |
AR |
Xơ gồm có các cao phân tử mạch thẳng tổng hợp từ các nhóm thơm nối với nhau bằng liên kết amit hoặc imit, ít nhất 85 % liên kết amit hoặc imit được nối trực tiếp với hai vòng thơm và nếu có liên kết imit thì số liên kết imit không được lớn hơn số liên kết amit |
VÍ DỤ 1: VÍ DỤ 2: Chú thích - Trong ví dụ 1, các nhóm hợp chất thơm có thể giống hoặc khác nhau |
3.10 |
xơ clo |
CLF |
Xơ gồm có các cao phân tử mạch thẳng có hơn 50 % theo khối lượng là các đơn vị vinyl clorua hoặc vinyliden clorua (không bao gồm trường hợp xơ modacrylic, có hơn 65 % là acrylonitril) |
Poly (vinyl clorua) Và Poly (vinyliden clorua |
3.11 |
elastan b |
EL |
Xơ bao gồm ít nhất 85 % theo khối lượng là các phân đoạn polyuretan, nó có đặc tính nếu bị kéo căng gấp 3 lần chiều dài ban đầu của nó rồi bỏ lực kéo thì ngay lập tức quay về chiều dài ban đầu của nó. |
Cao phân từ có luân phiên các đoạn đàn hồi và cứng cùng với sự lặp lại của nhóm |
3.12 |
elastodien b,c |
ED |
Xơ gồm polyisopren tự nhiên hoặc tổng hợp hoặc gồm một hoặc nhiều dien đã polyme hóa có hoặc không có một hoặc nhiều monome vinyl, nếu xơ bị kéo căng gấp 3 lần chiều dài ban đầu của nó rồi bỏ lực kéo thì ngay lập tức quay về chiều dài ban đầu của nó. |
Polyisopren tự nhiên chiết từ nhựa của cây Hevea brasiliensis, đã lưu hoá
|
3.13 |
xơ flo |
PTFE |
Xơ gồm các cao phân tử mạch thẳng làm từ monome flocacbon béo |
Polytetrafloetylen |
3.14 |
modacrylic |
MAC |
Xơ gồm các cao phân tử mạch thẳng có ít nhất 50 % và nhỏ hơn 85 % theo khối lượng chuỗi acrylonitril |
Copolyme acrylic Nếu X = H và Y = Cl: poly(acrylonitril hoặc vinyl clorua) Nếu X = Y = Cl: poly(acrylonitril hoặc vinyliden clorua) |
3.15 |
polyamit d hoặc nylon |
PA |
Xơ gồm các cao phân tử mạch thẳng có chuỗi lặp lại của các liên kết amit, trong đó ít nhất 85 % được nối với các nhóm béo hoặc cycloaliphatic |
Polyhexametylen adipamit (polyamit 6-6): Polycaproamin (polyamit 6) |
3.16 |
polyeste |
PES e |
Xơ gồm các cao phân tử mạch thẳng có trong chuỗi ít nhất 85 % theo khối lượng một este của một diol và axit terephtalic |
Poly(etylen glycol terephtalat): |
3.17 |
polyetylen f |
PE |
Xơ gồm các cao phân tử mạch thẳng của các hydrocacbon no bão hòa không thế |
Polyetylen |
3.18 |
polyimit |
Pl |
Xơ của các cao phân tử mạch thẳng tổng hợp có trong chuỗi các mối nối imit lặp lại |
Polyimit R1 = Aryl R2 = Alkyl |
3.19 |
polypropylen f |
PP |
Xơ gồm có các cao phân tử mạch thẳng từ các hydrocacbon no bão hòa trong đó một trong hai nguyên tử Cacbon mang nhóm metyl ở bên cấu trúc isotactic là chính và không thế gì nữa |
Polypropylen |
3.20 |
thuỷ tinh g |
GF |
Xơ ở dạng vật liệu dệt thu được bằng cách kéo thuỷ tinh nóng chảy |
|
3.21 |
vinylal |
PVAL |
Cao phân tử mạch thẳng của poly(vinyl alcohol) có mức độ axetat hóa khác nhau |
Poly(vinyl alcohol)... Trong đó n >0 |
3.22 |
cacbon |
CF |
Xơ chứa ít nhất 90 % theo khối lượng cacbon thu được từ quá trình cacbon hóa nhiệt các xơ hữu cơ ban đầu |
|
3.23 |
xơ kim loại h |
MTF |
Xơ thu được từ kim loại |
|
a Tên gọi “rayon” theo tiếng Pháp là “rayonne”, không được sử dụng trong tiêu chuẩn này vì tên gọi này được sử dụng chung cho xơ xenlulo ở một số quốc gia, không có cùng nghĩa ở mọi nơi. b Tạo thành một phần của nhóm sợi đàn hồi. c Thuật ngữ “cao su” được sử dụng trong một số trường hợp d Việc định nghĩa tên gọi “polyamit” được đưa ra trong tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho xơ nhân tạo dùng trong kỹ thuật và thương mại: không bao gồm tất cả các hợp chất polyamit (mà các sản phẩm được gọi là “aramit” là một loại đặc biệt, nó chỉ đơn thuần là tên xơ được đưa ra ở thời điểm mà xơ polyamit khác aliphatic chưa được phát triển. e Kí hiệu tương tự được sử dụng cho polyete sulfon trong ISO 1043 (chất dẻo) f Tạo thành một phần của nhóm polyolefin. g Ở một số nước Châu Âu, sản phẩm này được gọi là “silionne” khi nó ở dạng xơ filamăng và gọi là “veranne” khi nó ở dạng xơ cắt ngắn (stapen). h Xơ có thể được bọc bằng kim loại, trong trường hợp đó nó được mô tả là “xơ được bọc kim loại” và không phải “xơ kim loại”. |
Danh mục các tên gọi theo nhóm bản chất bằng tiếng Anh và tiếng Pháp
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
Điều số
Mã
acetate
acétate
3.5
CA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
acrylique
3.8
PAN
alginate
alginate
3.7
ALG
aramid
aramide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AR
carbon
carbone
3.22
CF
chlorofibre
chlorofibre
3.10
CLF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cupro
3.1
CUP
elastane
élasthanne
3.11
EL
elastodiene
élastodiène
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ED
fluorofibre
fluorofibre
3.13
PTFE
glass
verre
3.20
GF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lyocell
3.2
CLY
metal fibre
fibre de métal
3.23
MTF
modacrylic
modacrylique
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MAC
modal
modal
3.3
CMD
polyamide
polyamide
3.15
PA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
polyester
3.16
PES a
polyethylene
polyéthylène
3.17
PE
polyimide
polyimide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pl
polypropylene
polypropylène
3.19
PP
triacetate
triacétate
3.6
CTA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vynilal
3.21
PVAL
viscose
viscose
3.4
CV
a Giống mã sử dụng cho các chất dẻo trong ISO 1043, biểu thị cho polyete sulfon
Danh mục các mã theo thứ tự chữ cái theo tiếng Anh và tiếng Pháp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
ALG
alginate
alginate
AR
aramid
aramid
CA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
acétate
CF
carbon
carbon
CLF
chlorofibre
chlorofibre
CLY
lyocell
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CMD
modal
modal
CTA
triacetate
triacétate
CUP
cupro
cupro
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
viscose
viscose
ED
elastodiene
elastodiène
EL
elastane
elastane
GF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
glass
MAC
modacrylic
modacrylique
MTF
metal fibre
fibre de métal
PA
polyamide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PAN
acrylic
acrylique
PE
polyethylene
polyéthylène
PES a
polyester
polyester
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
polyimide
polyimide
PP
polypropylene
polypropylène
PTFE
fluorofibre
fluorofibre
PVAL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vynilal
a Giống mã sử dụng cho các chất dẻo trong ISO 1043, biểu thị cho polyete sulfon
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây