Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5441:1991 (ST SEV 5287 – 1985) về vật liệu và sản phẩm chịu lửa - phân loại
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5441:1991 (ST SEV 5287 – 1985) về vật liệu và sản phẩm chịu lửa - phân loại
Số hiệu: | TCVN5441:1991 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN5441:1991 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Loại |
Nhóm |
Hàm lượng các chất thành phần chủ yếu (so với chất nung), % |
Chú thích |
1 |
2 |
3 |
4 |
1. Silic oxit |
1.1.Từ thuỷ tinh thạch anh 1.2.Silic oxit (gạch dinat) 1.3.Silic oxit có phụ gia |
SiO2 không dưới 98 SiO2 không dưới 93 SiO2 không dưới 85 |
|
2. Alumosilicat |
1.1. Corundum 1.2. Corundum mulit 1.3. Mulit 1.4. Samot mulit 1.5. Samot 1.6. Samot thạch anh (bán axit) |
Al2O3 trên 90 Al2O3 trên 76 đến 90 Al2O3 trên 62 “ 76 Al2O3 trên 45 “ 62 Al2O3 trên 28 “ 45 Al2O3 trên 65 “ 85 |
Tên nhóm sản phẩm có thể ghi chính xác tuỳ theo hàm lượng các chất thành phần chủ yếu và nguyên liệu gốc |
3. Magie oxit |
3.1.Pericla 3.2. Pericla có phụ gia |
MgO không nhỏ hơn 85 MgO trên 80 |
|
4. Magie silicat |
4.1.Fosterit pericla 4.2. Fosterit
4.3.Crôm fosterit |
MgO từ 60 đến 80 SiO2 từ 7 đến 30 MgO từ 50 đến 65 SiO2 từ 20 đến 45 MgO từ 45 đến 65 SiO2 từ 15 đến 30 Cr2O3 từ 5 đến 15 |
|
5. Magie-spinen |
5.1.Crômit pericla 5.2.Pericla crômit 5.3.Crômit
5.4.Alumomagiêzit |
MgO không nhỏ hơn 50 Cr2O3 từ 4 đến 20 MgO không nhỏ hơn 40 Cr2O3 từ 15 đến 35 Cr2O3 không nhỏ hơn 25 Al2O3 tới 70 MgO không nhỏ hơn 20 |
|
6. Hợp chất magiê canxi |
6.1.Đôlômit
6.2.Đôlômit pêricla
6.3.Đôlômit ổn định |
MgO không dưới 30 CaO không dưới 45 MgO không dưới 50 CaO không dưới 10 MgO từ 35 đến 75 CaO từ 15 đến 40 SiO2 từ 6 đến 15 |
|
7. Hợp chất vôi |
7.1.Hợp chất vôi |
CaO không dưới 80 |
|
8. Chất chứa cacbon |
8.1.Grafit hoá 8.2.Than 8.3.Có cacbon |
C lớn hơn 96 C lớn hơn 85 C lớn hơn 4 đến 85 |
|
9. Silic cacbua |
9.1.Silic cacbua được kết tinh 9.2.Silic cacbua có chất kết dính đất sét 9.3.Silic cacbua có các chất kết dính khác |
SiC trên 90
SiC tới 90
SiC tới 75 |
|
10. Chất chứa ziricôni |
10.1.Bađênit 10.2.Ziricôni, ziêcôn 10.3.Corundum bađênit 10.4.Mulit ziêcôn |
ZrO2 trên 85 ZrO2 từ 50 đến 85 SiO2 tới 45 ZrO2 từ 15 đến 60 Al2O3 trên 30 ZrO2 từ 4 đến 15 Al2O3 tới 85 |
|
11. Đặc biệt |
|
|
Các vật liệu và sản phẩm chịu lửa chứa các ôxit tinh khiết khác hoặc các hợp chất không có ôxit |
3. Tuỳ theo độ chịu lửa, các vật liệu và sản phẩm chịu lửa được phân loại như bảng 2.
Bảng 2
Loại sản phẩm
Độ chịu lửa
qc
Hoá nghiệm xét
1. Chịu lửa
2. Chịu lửa cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1500 đến 1770
Trên 1770 đến 2000
Trên 2000
Từ PK 150 đến PK 177
Trên PK 177 đến PK 200
Trên PK 200
4. Tuỳ theo độ xốp, vật liệu và sản phẩm chịu lửa được phân loại như bảng 3.
Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ xốp, %
Hở
Chung
1. Đặc biệt chặt
2. Rất chặt
3. Chặt
4. Hơi chặt
5. Bình thường
6. Hơi nhẹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Rất nhẹ
Tới 3
Trên 3 đến 10
Trên 10 đến 16
Trên 16 đến 20
Trên 20 đến 30
Trên 30 đến 45
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
Trên 45 đến 75
Trên 75
5. Tuỳ theo kiểu kết dính, các sản phẩm chịu lửa được phân loại như bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại sản phẩm
Quá trình
1.Chịu lửa có chất kết dính
2.Chịu lửa có chất kết dính thuỷ lực
3.Chịu lửa có chất kết dính khoáng vật hay khoáng hữu cơ
4.Chịu lửa có chất kết dính hữu cơ
Chỉ rắn trong thời gian nung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đóng rắn do các phản ứng hoá học ở nhiệt độ môi trường xung quanh hoặc ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ đóng rắn của chất kết dính sét
Đóng rắn ở nhiệt độ môi trường xung quanh hoặc ở nhiệt độ cao hơn
6. Tuỳ theo phương pháp sản xuất, vật liệu và sản phẩm chịu lửa được phân loại và nhóm như bảng 5.
Bảng 5
Loại
Nhóm
Phương pháp sản xuất
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1. Định hình
1.1.Định hình dẻo
Các sản phẩm, được sản xuất từ khối vật liệu chịu lửa dẻo bằng cách nén ép, dập
1.2.Định hình bán khô và khô
1.3.ép trong ổ khuôn và có cốt thép
1.4.ép nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5.Rót khuôn
1.6.Đúc rót
1.7.Sủi bọt làm nhẹ
1.8.Đúc bằng cách rung, hoặc đầm các khối dẻo hoá (các thành phần bê tông)
1.9.Dạng sợi
Các sản phẩm, được sản xuất từ khối vật liệu khô và bán khô bằng cách nén ép, rung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm được sản xuất bằng cách ép khối vật liệu chịu lửa, nung nóng sơ bộ hoặc nung nóng trong thời gian ép
Các sản phẩm được sản xuất bằng cách rót vào khuôn thạch cao hay khuôn bằng các vật liệu hút nước khác
Các sản phẩm được sản xuất từ khối vật liệu chịu lửa nung nóng và đổ khuôn
Các sản phẩm, được sản xuất bằng cách làm sủi bọt cơ học hay hoá học và đúc khối trong khuôn
Các sản phẩm được sản xuất bằng cách đúc, đầm, rung hoặc ép từ khối vật liệu kết dính hoá học hay kết dính thuỷ lực, có hoặc không có cốt kim loại
Các thành phẩm sản xuất bằng vật liệu sợi chịu lửa có xử lý tiếp tục
2. Không định hình
2.1.Vữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.Hỗn hợp bê tông và khối bê tông
2.4.Khối vật liệu dẻo chịu lửa
2.5.Khối vật liệu chịu lửa để đầm
2.6.Khối vật liệu chịu lửa để phun
2.7.Xơ sét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu được sản xuất từ clanhke được nghiền, có phụ gia hoặc không có phụ gia, dùng làm chất kết dính bê tông và vữa chịu lửa
Vật liệu được sản xuất từ hỗn hợp chất độn chịu lửa và xi măng
Vật liệu được sản xuất từ vật liệu rời chịu lửa, sét hoá dẻo hoặc bằng chất kết dính hoá học
Vật liệu được sản xuất từ vật liệu rời chịu lửa, có chất kết dính hoặc không có chất kết dính, rắn lại khi nung
Vật liệu được sản xuất từ vật liệu rời chịu lửa, có hoặc không có chất kết dính hoá học hoặc chất kết dính thuỷ lực
Vật liệu được sản xuất bằng cách tạo xơ từ vật liệu chịu lửa
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây