Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5371:1991 (CODEX STAN 29-1981) về mỡ lợn rán do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5371:1991 (CODEX STAN 29-1981) về mỡ lợn rán do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN5371:1991 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 11/06/1991 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN5371:1991 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 11/06/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Tên thành phần phân tích |
Kết quả trình bày |
Phương pháp xác định tham khảo |
1
2 3 |
Xác định tỷ trọng tương đối
Xác định hàm lượng xà phòng Xác định sắt |
Tính theo tỷ trọng tương đối ở 400C/nước ở 200C
mg sắt/kg |
CAC/RM 9-1969. FAO/WHO, Các phương pháp phân tích mỡ và dầu thực phẩm
CAC/RM 13-1969 CAC/RM 14-1969 |
4
5 6 7
8
9 |
Xác định chỉ số khúc xạ
Xác định titr Xác định chỉ số xà phòng hoá (Is) Xác định chỉ số Iod (Ii)
Xác định chỉ số không xà phòng hoá
Xác định chỉ số axit |
Chỉ số khúc xạ tương ứng với vạch -D phổ natri ở 400C (no 400C) Tính bằng 0C Tính bằng số mg KOH/g mỡ Tính theo % khối lượng Iod hấp thụ Tính theo g chất không xà phòng hoá/kg mỡ Tính theo số mg KOH cần thiết để trung hoà 1kg mỡ |
Các phương pháp của IUPAC (Các phương pháp tiêu chuẩn của IUPAC về phân tích dầu, mỡ và xà phòng Xuất bản lần thứ 5 - 1968 -nt- |
10
11 12 13 14
15 |
Xác định chỉ số peroxit (Ip)
Xác định chất bay hơi ở 1050C Xác định các tạp chất không tan Xác định hàm lượng đồng Xác định chì
Xác định Asen |
Tính theo mili tương đương của oxi hoạt tính/kg mỡ Tính bằng % khối lượng Tính bằng % khối lượng Tính bằng mg đồng/kg Tính bằng mg chì/kg
Tính bằng mg asen/kg |
Xuất bản lần thứ 5 - 1966 -nt- -nt- Theo phương pháp của AOAC. Phương pháp Carbamat 24.023-20.C28 AOAC, 1965, 24.053 (24.008, 24.009, 24.043, 24.046, 24.047 và 24.048) AOAC, 1965 24.011-24.014, 24.016- 24.017, 24.006-24.008 |
7. Các phương pháp phân tích và lấy mẫu
7.1 Xác định tỷ trọng tương đối theo phương pháp của CODEX thực phẩm. Kết quả tính theo tỷ trọng tương đối ở 400C/nước ở 200C.
7.2 Xác định chỉ số khúc xạ theo phương pháp của IUPAC. Kết quả tính theo chỉ số khúc xạ tương ứng với vạch -D phổ natri ở 400C
7.3 Xác định Titr theo phương pháp của IUPAC. Kết quả tính bằng 0C.
7.4 Xác định chỉ số xà phòng hoá (Is) theo phương pháp IUPAC.
Kết quả tính bằng số mg KOH/g mỡ.
7.5 Xác định chỉ số Iod (Ii) theo phương pháp của IUPAC. Kết quả tính theo % khối lượng iod hấp thụ.
7.6 Xác định chất không xà phòng hoá theo phương pháp của IUPAC. Kết quả tính theo g chất không xà phòng hóa/kg mỡ.
7.7 Xác định chỉ số axit (Ia) theo phương pháp IUPAC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.8 Xác định chỉ số Peroxit (Ip) theo phương pháp của IUPAC. Kết quả tính theo số mili tương đương của oxi hoạt tính/kg mỡ.
7.9 Xác định chất bay hơi ở 1050C theo phương pháp của IUPAC. Kết quả tính theo % khối lượng.
7.10 Xác định các tạp chất không tan theo phương pháp của IUPAC. Kết quả tính theo % khối lượng.
7.11 Xác định hàm lượng xà phòng theo phương pháp của CODEX. Kết quả tính theo % natri oleatx.
7.12 Xác định sắt theo phương pháp của CODEX. Kết quả tính bằng mg sắt/kg.
7.13 Xác định đồng theo phương pháp của AOAC. Kết quả tính bằng mg đồng/kg.
7.14 Xác định chì theo phương pháp của AOAC. Kết quả tính bằng mg chì/kg.
7.15 Xác đinh asen theo phương pháp của AOAC. Kết quả tính theo mg asen/kg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các phương pháp phân tích và lấy mẫu của CODEX thực phẩm là: FAO/WHO, các phương pháp phân tích mỡ và dầu thực phẩm.
CAC/RM 9-1969, xác định tỷ trọng ở t/200C.
CAC/RM 13-1969, xác định hàm lượng xà phòng. CAC/RM 14-1969, xác định hàm lượng sắt.
2. Các phương pháp phân tích và lấy mẫu của IUPAC là:
Các phương pháp tiêu chuẩn IUPAC về phân tích đầu tiên, mỡ và xà phòng, xuất bản lần thứ, 1969;
II.B.2 chỉ số khúc xạ.
II.B.3.1; II.B.3.2 và II.B.3.3 xác định titr. II.D.2 chỉ số xà phòng hoá.
II.D.7.1 và II.D.7.3 phương pháp wijc chỉ số iod. II.D.6.1 và II.D.5.3 chất không xà phòng hoá. II.D.1.2 chỉ số axít.
II.D.13 chỉ số peroxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II.C.2. tạp chất không tan.
3. Các phương pháp phân tích và lấy mẫu của AOAC là : Các phương pháp phân tích chính thống của AOAC, (1965).
- Phương pháp carbamat, 24.023 - 24.028, xác định hàm lượng đồng.
- 24.053 (và 24.008, 24.009, 24.043j, 24.046, 24.047 và 24.048) xác định chì.
- 24.011-24.014, 24.016-24.017, 24.006-24.008) xác định asen.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây