Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4958:2007 (ISO 6698:1989) về Xe đạp - Ren dùng cho mối ghép líp trên ổ bánh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4958:2007 (ISO 6698:1989) về Xe đạp - Ren dùng cho mối ghép líp trên ổ bánh
Số hiệu: | TCVN4958:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN4958:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đường kính danh nghĩa của ren (insơ) |
(t.p.i) |
Kích thước cơ bản, mm |
||
Đường kính ngoài |
Đường kính trung bình |
Đường kính trong |
||
1,375 |
24 |
34,925 |
34,238 |
33,779 |
4. Các kích thước giới hạn và dung sai
4.1. Các sai lệch cơ bản và các kích thước giới hạn lớn nhất
Các sai lệch cơ bản được áp dụng cho các đường kích cơ bản và tạo thành các kích thước giới hạn lớn nhất.
Đối với ren ổ bánh, sai lệch cơ bản (sai lệch trên) là âm và tương ứng với vị trí miền dung sai theo “g” cho đường kích ngoài, đường kích trung bình và đường kích trong.
Đối với ren líp, sai lệch cơ bản (sai lệch dưới) bằng 0 và tương ứng với vị trí miền dung sai theo “H” cho đường kích ngoài, đường kích trung bình và đường kích trong.
4.2. Cấp chính xác, dung sai và kích thước giới hạn
Việc áp dụng dung sai cho các kích thước giới hạn lớn nhất, dung sai âm cho ren ổ bánh, và dung sai dương cho ren líp, cho phép xác định các kích thước giới hạn nhỏ nhất.
Dung sai và kích thước giới hạn được cho trong các Bảng 2 và 3 đối với ổ bánh và líp. Dung sai được cho ứng với cấp chính xác 6 theo ISO 965-1.
Các sai lệch cơ bản và miền dung sai được cho trên Hình 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren được chế tạo theo tiêu chuẩn này được ký hiệu bởi:
a) đường kích danh nghĩa của ren theo insơ;
b) bước ren theo t.p.i;
c) cấp chính xác ren của líp và ổ bánh tương ứng.
VÍ DỤ: 1,375 - 24 6H/6 g.
Hệ thống đo kiểm tra trình bày trong ISO 1502 được viện dẫn chi tiết profin ren của ca líp ren và phương pháp đo ren.
ISO 1502 nêu công thức để tính toán các kích thước giới hạn của ca líp. Các công thức này được dùng để tính toán các kích thước giới hạn của ca líp cho ổ bánh và líp trong tiêu chuẩn này và các kích thước giới hạn đó đã được cho trong Bảng 4 đến Bảng 7. Cần chú ý rằng các kích thước giới hạn của đường kính trung bình cho trong các Bảng 4 đến Bảng 6 có liên quan với đường kính trung bình và các dung sai riêng cho bước ren và góc profin của các ca líp đo ren được cho trong ISO 1502.
Các dung sai này là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai góc profin
= ± 0o15’ đối với profin không vát đỉnh
= ± 0o16’ đối với profin vát đỉnh.
Bảng 2 - Kích thước giới hạn và dung sai ren trên ổ bánh
t.p.i
Đường kính ngoài
d
mm
Đường kính trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Đường kính trong
d1
mm
max
dung sai
min
max
dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
24
34,899
0,180
34,719
34,212
0,125
34,087
33,639
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
CHÚ THÍCH
1 Các trị số dung sai cho trong cột 3 và cột 6 được giới thiệu trong ISO 965-1 cho bước ren hệ mét gần nhất với bước ren t.p.i cho trong cột 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Giới hạn của đường kính trong lớn nhất tương ứng với đoạn cắt ngắn lớn nhất 3H/16: sự tuân theo đặc tính kỹ thuật này của profin chân ren của ren ngoài được cho trong ISO 965-1.
Bảng 3 - Kích thước giới hạn và dung sai ren trên líp
t.p.i
Đường kính ngoài,
D
mm
Đường kính trung bình,
D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trong,
D1
mm
D3 min
D min
max
dung sai
min
max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
24
36,001
34,925
34,408
0,170
34,238
34,015
0,236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Các trị số dung sai cho trong cột 5 và cột 8 được giới thiệu trong ISO 965-1 cho bước ren hệ mét gần nhất với bước ren t.p.i cho trong cột 1.
2 Cấp chính xác 6 cho dung sai đường kính trung bình khác với cấp chính xác 6 cho dung sai đường kính ngoài.
3 D3 min là đường kính tới đường chân ren lượn tròn của ren líp sao cho vừa đủ cách xa đỉnh ren lớn nhất trên ổ bánh, bảo đảm không có khe hở giữa các cạnh ren của mối ghép ren.
Bảng 4 - Ổ bánh - Các kích thước giới hạn của calíp vòng ren qua, thước cặp đo ren qua và calíp nút ren kiểm, calíp nút ren để kiểm độ mòn và ca líp nút ren chỉnh đặt
Kích thước tính bằng milimét
Kiểu dụng cụ đo
Đường kính ngoài
Đường kính trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
min
max
min
max
min
Calíp vòng ren qua không điều chỉnh
-
34,984
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,203
33,760
33,746
Calíp vòng ren qua điều chỉnh
-
34,984
Đặt trên calíp nút chỉnh đặt
33,760
33,746
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tự do
Khoảng cách từ đường trung bình tới đỉnh là 0,2295
Calíp nút ren kiểu qua để kiểm Calíp vòng ren qua không điều chỉnh, mới
34,908
34,890
34,199
34,191
33,583
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,4335
34,4245
34,221
34,213
33,593
-
Calíp nút ren để kiểm độ mòn của calíp vòng ren qua điều chỉnh hoặc không điều chỉnh
34,4425
34,4335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,222
33,593
-
Calíp nút ren xác định để điều chỉnh thước cặp đo ren qua
34,908
34,890
34,199
34,191
33,583
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calíp nút ren chỉnh đặt có profin đầy đủ để điều chỉnh calíp vòng ren qua điều chỉnh
34,908
34,890
34,210
34,202
33,593
-
Calíp nút ren chỉnh đặt có profin cắt ngắn để điều chỉnh calíp vòng ren qua điều chỉnh
34,4225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,210
34,202
33,593
-
Bảng 5 - Ổ bánh - Các kích thước giới hạn của calíp vòng ren không qua, thước cặp đo ren không qua và calíp nút ren kiểm, calíp nút ren kiểm độ mòn và ca líp nút ren chỉnh đặt
Kích thước tính bằng milimét
Kiểu dụng cụ đo
Đường kính ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trong
max
min
max
min
max
min
Calíp vòng ren không qua không điều chỉnh
Tự do
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,087
34,073
33,882
33,854
Calíp vòng ren không qua điều chỉnh
Tự do
34,908
Đặt trên calíp nút chỉnh đặt
33,882
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước cặp đo ren không qua
Kích thước profin ren tương tự như calíp vòng ren không qua
Calíp nút ren kiểm qua để kiểm calíp vòng ren không qua, không điều chỉnh, mới
34,908
34,890
34,069
34,061
33,453
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,783
34,765
34,091
34,083
33,475
-
Calíp nút ren kiểm độ mòn để kiểm calíp vòng ren không qua không điều chỉnh hoặc điều chỉnh
34,788
34,770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,088
33,475
-
Calíp nút ren chỉnh đặt để điều chỉnh thước cặp đo ren không qua
34,783
34,765
34,080
34,072
33,453
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calíp nút ren chỉnh đặt có profin đầy đủ để điều chỉnh calíp vòng ren không qua, điều chỉnh
34,776
34,758
34,080
34,072
33,475
-
Calíp nút ren chỉnh đặt có profin cắt ngắn để điều chỉnh calíp vòng ren không qua, điều chỉnh
34,297
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,080
34,072
33,475
-
Bảng 6 - Líp - Các kích thước giới hạn của calíp nút ren qua và không qua
Kích thước tính bằng milimét
Kiểu dụng cụ
Đường kính ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trong
max
Calíp mới
Calíp đã mòn
max
min
max
min
min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,948
34,926
34,2555
34,2445
34,2325
33,626
Calíp nút không qua
34,6365
34,6145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,408
34,402
33,626
Bảng 7 - Ổ bánh và líp - Các kích thước giới hạn của hàm đo ren hoặc thước cặp đo ren qua và không qua để kiểm đường kính ngoài của ren ổ bánh, và của calíp nút qua và không qua để kiểm đường kính trong ren líp
Kích thước tính bằng milimét
Kiểu dụng cụ đo
Calíp qua
Calíp không qua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calíp đã mòn
max
min
max
min
Hàm đo ren hoặc thước cặp đo ren
34,869
34,853
34,899 max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,711
Calíp nút
33,825
33,809
33,779 min
34,023
34,007
b) Profin cơ sở ren ISO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Profin ren và các miền dung sai ren ISO cho líp và ổ bánh
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây