Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4807:2001 ( ISO 4150:1991) về cà phê nhân - phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4807:2001 ( ISO 4150:1991) về cà phê nhân - phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN4807:2001 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN4807:2001 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Hạt to hoặc tạp chất không lọt qua sàng (xác định qua mỗi lần sàng) |
….. % (m/m) |
Hạt nhỏ hoặc rất nhỏ (lọt qua sàng có kích thước lỗ nhỏ nhất hoặc ở khay hứng) |
….. % (m/m) |
8.2. Đối với mỗi lần xác định, phần trăm tổng số những hạt to và hạt nhỏ sẽ tương ứng với (100 ± 0,5)% khối lượng phần mẫu đem kiểm tra. Nếu không được như vậy quá trình thử sẽ không có giá trị và sẽ phải làm lại và sử dụng mẫu phòng thí nghiệm khác.
8.3. Ghi kết quả sau mỗi lần sàng và mỗi lần hứng, lấy kết quả trung bình của ba lần xác định (7.5). biểu thị kết quả như đã nói ở trên và phải thỏa mãn yêu cầu theo 8.2.
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ phương pháp và loại sàng được sử dụng cũng như kết quả thu được. Báo cáo phải đưa ra tất cả những chi tiết về tạp chất và các khuyết tật tìm thấy theo 7.4. đồng thời cũng gồm cả kết quả xác định độ ẩm (hoặc sự hao hục khối lượng ở 105oC) theo phương pháp chuẩn [ví dụ TCVN 6536 (ISO 1447) hoặc TCVN 6928:2001 (ISO 6673)], khoảng thời gian thực hiện, thao tác theo 7.4 và lần xác định này được tiến hành. Báo cáo cũng phải đề cập đến những chi tiết thao tác không được nêu ra trong tiêu chuẩn này hoặc được phép lựa chọn, cùng với các chi tiết của bất kỳ yếu tố nào có ảnh hưởng tới kết quả.
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm tất cả các thông tin cần thiết để nhận biết toàn diện mẫu thử.
ĐẶC TRƯNG CỦA SÀNG THÍ NGHIỆM BẰNG TẤM KIM LOẠI ĐƯỢC ĐỤC LỖ TRÒN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sàng No 7, 10, 12, 12 1/2, 14, 16, 17, 18 và 20 phù hợp với quy định của ISO 3310-2, ngoại trừ dung sai đường kính lỗ danh định ghi trong bảng A.1.
Yêu cầu kỹ thuật của sàng No 15 và 19 theo ISO 3310-2, ngoại trừ dung sai đường kính lỗ danh định ghi trong bảng A.1.
Các lỗ được bố trí sao cho hình thành một tam giác đều có ba đỉnh là tâm của ba lỗ gần nhau (xem hình A.1).
Bảng A.1
Kích thước lỗ (mm)
Cỡ sàng
Đường kính danh định (w)
Dung sai
8,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
7,50
± 0,09
19
7,10
± 0,09
18
6,70
± 0,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,30
± 0,08
16
6,00
± 0,08
15
5,60
± 0,07
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,07
12 1/2
4,75
± 0,07
12
4,00
± 0,06
10
2,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Chú thích - Giá trị p được xác định trong ISO 3310-2
Hình A.1 - Sự sắp xếp các lỗ tròn
ĐẶC TRƯNG CỦA SÀNG THÍ NGHIỆM BẰNG TẤM KIM LOẠI ĐƯỢC ĐỤC LỖ DẸT
Thứ tự chiều rộng lỗ dẹt lấy từ dãy số ưu tiên R40 theo ISO 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1
Kích thước lỗ dẹt (mm)
Khoảng cách giữa các hàng lỗ (mm)
Cỡ sàng
Chiều rộng W1
Dung sai chiều rộng
Chiều dài W2
p1
p2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,07
30
9,6
36
14
5,00
± 0,07
30
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
4,75
± 0,07
20
8,6
25 hoặc 26
12
4,50
± 0,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
25 hoặc 26
11
4,00
± 0,06
20
7,5
25 hoặc 26
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,06
20
6,8
25 hoặc 26
9
3,00
± 0,05
20
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Hình B.1 - Bố trí các lỗ dẹt theo hàng
1. ISO 3:1973 Số ưu tiên - Dãy số ưu tiên. (Preferred numbers - Series of preferred numbers).
2. TCVN 4808-89 (ISO 4149:1980) Cà phê nhân - Phương pháp kiểm tra ngoại quan - Xác định tạp chất và khuyết tật. (Green coffce - Offactory and visual examination and determination of foreign matter and defects).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây