Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4607:2012 về Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4607:2012 về Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình
Số hiệu: | TCVN4607:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN4607:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên ký hiệu |
Ký hiệu |
Chú thích |
1 Cây có tán, ký hiệu chung trên mặt bằng |
|
|
2 Cây cảnh trang trí, ký hiệu chung trên mặt bằng |
|
|
3 Bụi cây, hàng rào cây |
|
|
4 Thảm cỏ |
|
|
5 Đường đi lát đá |
|
|
6 Ghế đá |
|
|
7 Bể phun nước |
|
|
8 Tượng đài |
|
|
9 Quảng trường |
|
|
10 Nhà hay công trình mới |
|
Đường bao quanh hình vẽ bằng nét liền đậm. Số thứ tự của công trình ghi bằng số La Mã ngay chính giữa trong một vòng tròn nhỏ. Số tầng của công trình ghi bằng chữ số Ả Rập ngay cạnh vòng tròn hoặc bằng các dấu chấm |
11 Nhà hay công trình hiện có, giữ lại |
|
Các đường gạch chéo được thể hiện bằng nét liền mảnh. Gạch chéo cách nhau 3 mm. |
12 Nhà hay công trình hiện có cần sửa chữa |
|
Các đường gạch chéo được thể hiện bằng nét đứt mảnh. Gạch chéo cách nhau 3 mm. |
13 Nhà hay công trình đặt ngầm dưới đất |
|
|
14 Nhà tạm dùng cho thi công, sẽ dỡ bỏ |
|
|
15 Nhà hay công trình hiện có cần dỡ bỏ |
|
|
16 Khu vực đất để mở rộng công trình |
|
Nét gạch chấm đậm |
17 Sân vận động |
|
Tên bản vẽ tỷ lệ 1:5 000. Trường hợp bản vẽ có tỷ lệ lớn hơn 1:5 000 phải thể hiện chi tiết |
18 Sân bãi chứa vật liệu ngoài trời |
|
|
19 Đường ôtô |
|
Ký hiệu này cũng quy ước thể hiện đường vĩnh cửu đã làm xong |
a) Đường dự định xây dựng |
|
|
b) Đường hiện có |
|
|
c) Đường tạm thời |
|
|
20 Đường sắt |
|
|
a) Đường cỡ tiêu chuẩn hiện có |
|
|
b) Đường cỡ tiêu chuẩn dự định xây dựng |
|
|
21 Đường cần trục |
|
|
22 Đường cần trục và cần trục tháp |
|
|
23 Sông ngòi thiên nhiên |
|
|
24 Hồ ao |
|
|
a) Hồ ao thiên nhiên |
|
|
b) Hồ ao nhân tạo |
|
|
25 Kênh |
|
|
a) Hiện có |
|
|
b) Dự định xây dựng |
|
|
26 Cầu qua sông |
|
|
27 Cầu qua kênh |
|
|
28 Cầu vạn |
|
|
29 Bờ vùng |
|
|
30 Đê |
|
|
31 Mái dốc (taluy) |
|
|
32 Đập đất |
|
a) Ký hiệu cho công trình dự kiến xây dựng; b) Ký hiệu cho công trình hiện có. |
33 Đập đá đổ |
|
|
34 Đập bêtông |
|
|
35 Đập tràn có cửa van |
|
|
36 Cống đầu mối |
|
|
a) Cống tưới |
|
|
b) Cống tiêu |
|
|
c) Cống tưới tiêu kết hợp |
|
|
37 Cống luồn dưới đường |
|
|
38 Cống luồn dưới kênh |
|
|
39 Cống điều tiết trên kênh |
|
|
40 Cống lấy nước trên kênh |
|
|
41 Cống tiêu nước dưới kênh |
|
|
42 Trạm bơm |
|
|
a) Tưới |
|
|
b) Tiêu |
|
|
c) Tưới tiêu kết hợp |
|
|
43 Trạm thủy điện |
|
|
44 Âu tàu |
|
|
45 Công trình thả cá |
|
|
46 Mũi tên chỉ hướng thi công |
|
Mũi tên tô đen, góc nhọn đầu mũi tên bằng 600 |
47 Mũi tên chỉ cổng ra vào |
|
Mũi tên có thể tô đen hay để trắng, đầu mũi tên được thể hiện bằng góc vuông 900 hoặc góc tù 1200 |
48 Cổng |
|
|
49 Hàng rào tạm |
|
|
50 Hàng rào cố định |
|
|
51 Hoa gió trên mặt bằng |
|
|
52 Hướng trên bản đồ trắc địa |
|
|
53 Đường điện cao thế |
|
|
a) Nổi |
|
|
b) Ngầm |
|
|
54 Đường điện hạ thế |
|
|
a) Nổi |
|
|
b) Ngầm |
|
|
55 Đường điện thoại |
|
|
56 Trạm biến thế tạm thời |
|
|
57 Đèn pha (dùng cho thi công) |
|
|
58 Máy vận chuyển lên cao |
|
|
59 Trạm trộn bê tông (máy) |
|
|
60 Máy đào đất |
|
|
61 Máy ủi đất |
|
|
62 Ôtô vận chuyển |
|
|
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Ký hiệu quy ước
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây