Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4555:2009 về Độ tin cậy trong kỹ thuật - Phương án lấy mẫu một lần kiểm tra thời gian làm việc không hỏng có phân bố Weibull
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4555:2009 về Độ tin cậy trong kỹ thuật - Phương án lấy mẫu một lần kiểm tra thời gian làm việc không hỏng có phân bố Weibull
Số hiệu: | TCVN4555:2009 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN4555:2009 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
N |
n |
AQL % |
|||||||||||||||||||||||||||||||
0,01 |
0,015 |
0,025 |
0,04 |
0,065 |
0,10 |
0,15 |
0,20 |
0,40 |
0,65 |
1,0 |
1,5 |
2,5 |
4,0 |
6,5 |
10 |
||||||||||||||||||
2 – 8 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
||
9 – 15 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
↓ |
|||
16 – 25 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
↓ |
1 |
||||
26 – 50 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
↓ |
1 |
2 |
|||||
51 – 90 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
↓ |
1 |
2 |
3 |
||||||
91 – 150 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
↓ |
1 |
2 |
3 |
5 |
|||||||
151 – 280 |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
↓ |
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
||||||||
281 – 500 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
↓ |
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
10 |
|||||||||
501 – 1 200 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
↓ |
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
10 |
14 |
||||||||||
1 201 – 3 200 |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
↓ |
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
10 |
14 |
21 |
|||||||||||
3 201 – 10 000 |
200 |
|
|
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
↓ |
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
10 |
14 |
21 |
↑ |
||||||||||||
10 001 – 35 000 |
315 |
|
|
|
|
↓ |
0 |
|
|
↓ |
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
10 |
14 |
21 |
↑ |
|
|
||||||||||||
35 001 – 150 000 |
500 |
|
|
↓ |
0 |
↑ |
↓ |
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
10 |
14 |
21 |
↑ |
|
|
|
|
|||||||||||||
150 001 – 500 000 |
800 |
↓ |
0 |
↑ |
↓ |
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
10 |
14 |
21 |
↑ |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
500 001 ... |
1 250 |
0 |
↑ |
1 |
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
10 |
14 |
21 |
↑ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2 – Giá trị 100tl1(t) tùy thuộc vào AQL và b
AQL
%
b
1/3
1/2
2/3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5/3
2
5/2
10/3
4
0,010
0,003 3
0,005 5
0,006 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
0,017
0,020
0,025
0,037
0,040
0,015
0,005 0
0,007 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,020
0,025
0,030
0,038
0,050
0,060
0,025
0,008 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
0,025
0,033
0,042
0,050
0,063
0,08
0,10
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,027
0,040
0,053
0,067
0,080
0,10
0,13
0,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,022
0,032
0,043
0,065
0,087
0,11
0,13
0,16
0,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,033
0,050
0,067
0,10
0,13
0,17
0,20
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,15
0,050
0,075
0,10
0,15
0,20
0,25
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,56
0,60
0,25
0,083
0,13
0,17
0,25
0,33
0,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
0,83
1,00
0,40
0,13
0,20
0,27
0,40
0,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
1,00
1,34
1,60
0,65
0,22
0,33
0,44
0,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,09
1,30
1,63
2,17
2,81
1,0
0,34
0,50
0,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,34
1,68
2,01
2,51
3,85
4,02
1,5
0,50
0,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,51
2,02
2,52
3,02
3,78
5,04
6,04
2,5
0,84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,69
2,53
2,38
4,22
5,06
6,33
8,44
10,1
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,04
2,72
4,08
5,44
6,80
8,16
10,2
13,6
16,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,24
3,36
4,43
6,72
8,96
11,2
13,4
16,8
22,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3,51
5,27
7,02
10,5
14
17,6
21,1
26,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,1
Bảng 3 – Giá trị 100t2l(t) tùy thuộc vào n, AQL, LQ với mỗi giá trị b khác nhau
n
AQL
(%)
LQ
(%)
b
1/3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/3
1
4/3
5/3
2
5/2
10/3
4
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,4
37
54
76
110
150
180
220
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470
3
4,0
53,6
25
38
50
77
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
190
260
310
5
2,5
10
36,9
58,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
22
43
30
57
46
86
61
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
92
170
110
210
150
290
180
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
6,5
10
25,0
40,6
53,9
9,6
17
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
38
19
35
50
29
53
77
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
48
88
130
57
100
150
72
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
170
260
110
210
310
15
1,0
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
16,2
26,8
36,0
44,4
5,8
10
14
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
22
28
11
21
29
38
17
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
23
40
62
77
29
53
75
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
90
110
42
78
110
140
58
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
70
100
180
230
20
0,55
2,5
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10,9
18,1
24,5
30,4
41,5
3,0
6,5
9,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,5
5,7
9,9
14
18
27
7,8
13
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
11
20
28
36
54
15
26
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
19
33
48
59
92
23
40
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
29
50
72
89
130
38
66
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
47
80
110
140
220
32
0,40
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
6,5
10
0,94
11,6
15,8
19,7
27,1
34,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3
5,8
7,4
10
13
3,5
4,6
8,7
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
4,7
8,5
11
15
21
27
7,2
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
31
42
9,5
17
23
30
42
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
29
37
53
70
14
25
35
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
18
32
42
56
78
100
23
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
100
140
28
51
70
89
120
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
10
4,50
7,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,9
17,8
22,4
29,1
1,5
2,6
3,5
4,7
6,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
2,3
3,9
5,2
6,9
9,9
12
17
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9,3
13
16
22
4,6
7,9
10
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
34
0,1
10
14
18
26
33
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
17
23
33
41
57
9,3
16
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
69
11
19
26
35
50
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
26
35
46
66
81
110
18
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
80
100
130
80
0,15
0,65
1,0
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
6,5
10
2,84
4,78
6,52
8,16
11,3
14,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,2
0,95
1,6
2,2
2,8
3,9
5
7
9,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
3,3
4,2
5,7
7,5
10
13
1,8
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7
7,8
10
14
18
2,8
4,9
6,7
8,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
21
27
3,7
6,5
8,9
11
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
4,7
8,8
11
14
19
25
34
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,9
13
17
23
30
42
55
7,1
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
29
37
53
69
9,5
16
22
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
70
90
11
19
27
34
47
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
125
0,10
0,40
0,65
1,0
1,5
2,5
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1,84
3,10
4,26
5,35
7,42
9,42
12,3
16,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
1
1,4
1,8
2,5
3,2
4,2
5,8
8,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,2
2,7
3,8
4,9
6,4
8,7
13
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
3,6
5,1
6,6
8,5
11
17
1,9
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
7,6
9,9
13
18
25
2,4
4,2
5,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
13
17
23
35
3
5,3
7,3
9,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
21
29
43
3,6
6,3
8,9
11
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
35
53
4,5
7,8
11
13
19
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
66
6
10
14
18
25
32
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
7,2
12
17
21
30
39
51
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
0,065
0,25
0,40
0,65
1,0
1,5
2,5
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,15
1,95
2,66
3,34
4,64
5,89
7,70
10,1
14,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,67
0,91
1,1
1,5
2
2,6
3,5
5
0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
1,6
2,3
3
3,9
5,2
7,5
0,80
1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
3,1
4
5,3
7
10
1,2
2
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
6,1
8
11
15
1,6
2,7
3,6
4,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
10
14
20
2
3,3
4,6
5,5
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
17
25
2,4
4,0
5,5
6,7
9,5
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
30
3
5
6,8
8,4
11
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
4
6,7
9,1
11
15
20
26
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
8,1
11
13
19
24
32
42
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,15
0,25
0,40
0,65
1,0
1,5
2,5
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,23
1,69
2,12
2,94
3,74
4,89
6,09
8,95
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,56
0,70
0,98
1,2
1,6
2,2
3,1
0,36
0,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,4
1,9
2,5
3,3
4,6
0,49
0,80
1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
2,5
3,3
4,4
6,3
0,73
1,2
1,7
2,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
5
6,6
9,4
0,96
1,6
2,3
2,8
3,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,7
8,7
12
1,2
2
2,8
3,5
4,9
6,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
15
1,4
2,4
3,4
4,2
6
7,6
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
1,8
3
4,2
5,3
7,4
9,4
12
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
4
5,7
7
9,8
12
16
21
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
6,8
8,5
11
15
20
26
38
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,15
0,25
0,40
0,65
1,0
1,5
2,5
0,461
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
1,34
1,86
2,35
3,08
4,03
5,64
0,15
0,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
0,63
0,80
1
1,3
1,9
0,23
0,39
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
1,2
1,5
2
2,8
0,31
0,52
0,74
0,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
2
2,7
3,8
0,46
0,78
1,1
1,3
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1
4,1
5,8
0,60
1
1,4
1,7
2,5
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
7,7
0,70
1,3
1,8
2,2
3,2
4
5,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
0,92
1,5
2,2
2,6
3,8
4,8
6,3
8,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,9
2,7
3,2
4,8
6
7,8
10
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
3,7
4,4
6,3
8,1
10
13
19
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
5,2
7,6
9,7
12
16
23
800
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,15
0,25
0,40
0,65
1,0
1,5
0,288
0,486
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,835
1,06
1,47
1,93
2,52
3,52
0,096
0,16
0,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,50
0,64
0,84
1,2
0,14
0,24
0,33
0,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,95
1,2
1,8
0,19
0,32
0,45
0,56
0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
1,6
2,3
0,29
0,49
0,67
0,84
1,2
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3,5
0,36
0,65
0,89
1,1
1,6
2
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
0,48
0,81
1,1
1,4
2
2,5
3,2
4,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58
0,98
1,3
1,7
2,4
3
3,8
5
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,6
2,1
3
3,7
4,8
6,3
8,9
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
2,8
4
5
6,4
8,4
12
1,1
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4
4,8
6
7,6
10
14
1 250
0,010
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,25
0,40
0,68
1,0
0,181
0,310
0,534
0,742
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,23
1,61
2,25
0,06
0,10
0,17
0,25
0,33
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,77
0,09
0,15
0,26
0,37
0,47
0,60
0,80
1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,35
0,50
0,63
0,80
1,1
1,5
0,18
0,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,74
0,94
1,2
1,6
2,3
0,24
0,40
0,70
0,97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
2,1
3,1
0,30
0,51
0,87
1,2
1,5
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
0,30
0,62
1
1,4
1,9
2,4
3,2
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,77
1,3
1,8
2,3
3
4
5,8
0,60
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
3,2
4
5,4
7,7
0,71
1,2
2,1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
6,4
9,3
Bảng 4 – Tỷ số l(t0)/l(t1) đối với mỗi t0/t1 và b
b
1/3
1/2
2/3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4/3
5/3
2
5/2
10/3
4
1,25
0,862
0,894
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,08
1,16
1,25
1,40
1,68
2,95
1,50
0,760
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,873
1,00
1,14
1,31
1,50
1,84
1,57
3,30
1,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,756
0,823
1,00
1,21
1,45
1,75
2,32
2,69
5,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,630
0,707
0,794
1,00
1,26
1,59
2,00
2,88
5,84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,25
0,583
0,667
0,763
1,00
1,31
1,72
2,25
3,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4
2,50
0,543
0,632
0,734
1,00
1,36
1,84
2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,49
15,6
2,75
0,510
0,603
0,714
1,00
1,40
1,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,56
10,6
20,8
3,00
0,481
0,677
0,694
1,00
1,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
5,20
13,0
27,0
3,25
0,456
0,555
0,675
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,19
3,25
6,86
15,6
34,3
3,50
0,434
0,534
0,659
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,52
2,30
3,50
6,55
18,4
42,9
3,75
0,414
0,516
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,55
2,42
3,75
7,26
21,8
52,7
4,00
0,397
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,630
1,00
1,59
2,52
4,00
8,00
25,4
64,0
4,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,485
0,617
1,00
1,62
2,62
4,25
8,76
29,3
76,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,367
0,472
0,606
1,00
1,65
2,73
4,50
9,54
33,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,75
0,354
0,459
0,595
1,00
1,68
2,83
4,75
10,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
5,00
0,342
0,447
0,585
1,00
1,71
2,92
5,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,8
125
A.1. Ví dụ 1: Sử dụng phương án kiểm tra theo sơ đồ 1
Xác định phương án kiểm tra khi cho trước N = 700 sản phẩm, t0 = 800 h, l1(t0)=0,000 008 3, hàm phân bố thời gian làm việc đến hỏng là Weibull có tham số dạng b = 2/3.
Xác định các đại lượng của phương án kiểm tra:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Với t0 và l1(t0) đã biết tính được 100t0l1(t0) = 100 x 800 x 0,000 008 3 = 0,664.
– Từ Bảng 2 với b = 2/3, giá trị gần 0,664 nhất là 0,67 và AQL = 1 %.
– Từ Bảng 1, với AQL = 1 % và n = 80 tìm được Ac = 2.
Kết luận: Lấy ngẫu nhiên 80 sản phẩm từ lô cần kiểm tra. Những sản phẩm này được đưa vào thử nghiệm trong khoảng thời gian 800 h. Xác định số sản phẩm hỏng r trong thời gian này. Lô sản phẩm được chấp nhận nếu r ≤ 2 và bị bác bỏ nếu r ≥ 3.
Xác định các đại lượng phụ:
– Từ Bảng 3, với n = 80 và AQL = 1 %, tìm được 100t0l2(t0) = 4,5, với t0 = 800 h, tính được:
l2(t0) = =
0,000 056 2
– Từ Bảng 3, với n = 80 và AQL = 1 %, tìm được LQ = 6,52 %.
A.2. Ví dụ 2: Sử dụng phương án kiểm tra theo sơ đồ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định các đại lượng của phương án kiểm tra:
– Từ Bảng 1, với N = 2 000 tìm được n = 125.
– Với t0 = 1 000 h và l2(t0) = 0,000 1, tính được:
100t0l2(t0) = 100 x 1 000 x 0,000 1 = 10.
– Từ Bảng 3 với b = 4/3, 100t0l2(t0) = 10 và n = 125, tìm được AQL = 1,5 %.
– Từ Bảng 1, với AQL = 1,5 % và n = 125, tìm được Ac = 5.
Kết luận: Từ lô sản phẩm cần kiểm tra, lấy ngẫu nhiên n = 125 sản phẩm, những sản phẩm này được đưa vào thử nghiệm trong khoảng thời gian t0 = 1 000 h. Xác định số sản phẩm hỏng r trong thời gian này. Lô sản phẩm được chấp nhận nếu r ≤ 5 và bị bác bỏ nếu r ≥ 6.
Xác định các đại lượng phụ:
– Từ Bảng 3, với b = 4/3 và AQL = 1,5 %, tìm được 100t0l1(t0) = 2,02, từ đó tính được:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Từ Bảng 3, với n = 125 và AQL = 1,5 %, tìm được LQ = 7,42 %.
A.3. Ví dụ 3: Sử dụng phương án kiểm tra theo sơ đồ 3
Xác định phương án kiểm tra khi cho trước t0=700 h, l1(t0) = 0,000 057 4, l2(t0)=0,000 271 4. Hàm phân bố thời gian làm việc không hỏng là Weibull có tham số dạng b = 4.
Xác định các đại lượng của phương án kiểm tra:
– Với t0 = 700 h và l1(t0) = 0,000 057 4, tính được:
100t0l1(t0) = 100 x 700 x 0,000 057 4 = 4,02.
– Từ Bảng 2 với giá trị 4,02 và b = 4 , tìm được AQL = 1 %.
– Với t0 = 700 h và l2(t0) = 0,000 271 4, tính được:
100t0l2(t0) = 100 x 700 x 0,000 271 4 = 19.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Từ Bảng 1, với n = 200, AQL = 1 %, tìm được Ac = 5.
Kết luận: Lấy ngẫu nhiên n = 200 sản phẩm, đem thử nghiệm trong khoảng thời gian t0 = 700 h. Xác định số sản phẩm hỏng r. Lô được coi là chấp nhận nếu r ≤ 5 và bị bác bỏ nếu r ≥ 6.
Xác định các đại lượng phụ:
– Theo Bảng 4, khi AQL = 1 % và n = 200, tìm được LQ = 4,64 %.
A.4. Ví dụ 4: Sử dụng phương án kiểm tra theo sơ đồ 4
Xác định phương án kiểm tra khi biết trước N = 250 sản phẩm, hàm phân bố thời gian làm việc không hỏng là Weibull có tham số dạng b = 5/2, cho AQL = 2,5 % và t0 = 1 500 h.
Xác định các đại lượng của phương án kiểm tra:
– Từ Bảng 1, với N = 250, tìm được n = 32.
– Từ Bảng 1 với n = 32 và AQL = 2,5 %, tìm được Ac = 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định các đại lượng phụ:
– Theo Bảng 2, với AQL = 2,5 % và b = 5/2, tìm được giá trị 100t0l1(t0) = 6,33.
l1(t0) = =
0, 000 042 2
– Theo Bảng 3, với n = 32 và AQL = 2,5 %, tìm được LQ = 15,8 % và khi b = 5/2 tìm được giá trị 100t0l2(t0) = 42. Từ đó tính được:
l2(t0) = =
0, 000 28
A.5. Ví dụ 5: Sử dụng phương án kiểm tra theo sơ đồ 5
Xác định phương án kiểm tra khi biết trước N = 1 500, LQ = 7,42 % và t0 = 1 000 h. Hàm phân bố thời gian làm việc không hỏng là hàm Weibull với tham số dạng b = 10/3.
Xác định các đại lượng của phương án kiểm tra:
– Từ Bảng 1, với N = 1 500 tìm được n = 125.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Từ Bảng 1, với AQL = 1,5 % và n = 125 tìm được Ac = 5.
Kết luận: Từ lô sản phẩm phải kiểm tra, lấy ngẫu nhiên n = 125 sản phẩm đưa thử nghiệm trong khoảng t0 = 1 000 h. Xác định số sản phẩm hỏng r. Lô được chấp nhận nếu r ≤ 5 và bị bác bỏ nếu r ≥ 6.
Xác định các đại lượng phụ:
– Theo Bảng 2, với AQL = 1,5 % tìm được giá trị 100t0l1(t0) = 5,04.
l1(t0) = =
0,000 050 4
A.6. Ví dụ 6: Sử dụng phương án kiểm tra theo sơ đồ 6
Xác định phương án kiểm tra cho lô N = 12 000 sản phẩm. Cường độ hư hỏng được xác lập sau t0 = 1 000 h là l1(t0) = 0,000 025. Hàm phân bố thời gian làm việc không hỏng là hàm Weibull với tham số dạng b = 5/2, thời gian thử nghiệm t1 = 500 h.
Xác định các đại lượng của phương án kiểm tra:
– Đối với t0 = 1 000 h, t1
= 500 h tính được = 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Với l1(t0) và =
2, 83 tính được
l1(t1) = =
0,000 008 8
– Với l1(t1) và t1 tính được
100t1l1(t1) = 100 x 500 x 0,000 008 8 = 0,44.
– Theo Bảng 2, giá trị gần với 0,44 nhất đối với b = 5/2 là 0,38, từ đó tìm được AQL* = 0,15%.
– Theo Bảng 1, với N = 12 000 tương ứng n = 315 và Ac = 1 khi giá trị AQL* = 0,15 %.
Kết luận: lấy ngẫu nhiên n = 315 sản phẩm từ lô phải kiểm tra, tiến hành thử nghiệm trong khoảng t1 = 500 h, xác định số sản phẩm hỏng r. Lô được chấp nhận nếu r ≤ 1 và bị bác bỏ nếu r ≥ 2. Xác định các đại lượng phụ:
– Theo Bảng 3, với AQL* = 0,15 %, n = 315 và b = 5/2 tìm được giá trị 100t1l2(t1) = 3, từ đó
l2(t1) = =
0,000 06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l2(t0) = l2(t1) x 2,83 = 0,000 169 8
– Từ t0 và l2(t0) tính được 100t0l2(t0) = 100 x 1 000 x 0,000 169 8 = 16,98.
– Theo Bảng 3, với b = 5/2, n = 315, giá trị gần với 16,98 nhất là 16, giá trị này tương ứng với AQL* = 2,5 % và LQ = 6,3 %.
A.7. Ví dụ 7: Sử dụng phương án kiểm tra theo sơ đồ 7
Cần xác định phương án kiểm tra cho lô sản phẩm N = 450, cường độ hư hỏng bác bỏ trong thời gian làm việc không hỏng trung bình t0 = 1 000 h có giá trị l2(t0) = 0,000 59, thời gian thử nghiệm cho trước t1 = 600 h. Hàm phân bố thời gian làm việc không hỏng là hàm Weibull với tham số dạng b = 5/3.
Xác định các đại lượng của phương án kiểm tra:
– Theo Bảng 1, với N = 450 tìm được n = 50.
– Trên cơ sở t0 = 1 000 h, t1
= 600 h tính được = 1, 66.
– Theo Bảng 4, giá trị gần với 1,66 là 1,75
tương ứng khi b=5/3, từ đó tìm được =1, 45 – Trên cơ sở
=1,45 và l2(t0) =
0,000 59 tính được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Trên cơ sở t1 = 600 h và l2(t1) = 0,000 41 tính được
100t1l2(t1) = 100 x 600 x 0,000 41 = 24,6.
– Theo Bảng 3, giá trị gần với 24,6 nhất là 23 tương ứng với n = 50 và b = 5/3, từ những giá trị này tìm được AQL = 2,5 % và Ac = 3.
Kết luận: lấy ngẫu nhiên n = 50 sản phẩm từ lô cần kiểm tra, đưa thử nghiệm trong khoảng thời gian t1 = 600 h, xác định số sản phẩm hỏng r. Lô được chấp nhận nếu r ≤ 3 và bị bác bỏ nếu r ≥ 4. Xác định các đại lượng phụ:
– Theo Bảng 2, khi AQL* = 2,5 % và b = 5/3, tìm được 100t1l1(t1) = 4,22 nên tính được
l1(t1) = =
0, 000 07.
– Trên cơ sở =1,45
và l1(t1) = 0,000
07 tính được
l1(t0) = 1,45 x 0,000 07 = 0,000 1.
– Trên cơ sở l1(t0) = 0,000 1 và t0 = 1 000 h tính được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Theo Bảng 2, với b = 5/3 và AQL = 6,5 % tìm được giá trị LQ = 22,4 %.
A.8. Ví dụ 8: Sử dụng phương án kiểm tra theo sơ đồ 8
Cần xác định phương án kiểm tra của lô sản phẩm có cường độ hư hỏng bác bỏ là l2(t0) = 0,000 78, thời gian làm việc không hỏng trung bình t0 = 1 500 h. Thời gian thử nghiệm cho trước t1 = 850 h. Hàm phân bố thời gian làm việc không hỏng là hàm Weibull có tham số dạng b = 2.
Xác định các đại lượng của phương án kiểm tra:
– Trên cơ sở t0 = 1 500 h, t1
= 850 h tính được = 1, 76.
– Theo Bảng 4 giá trị gần với 1,76 nhất là
1,75. Trên cơ sở này tính được = 1,75 với b=2
Đồng thời với 2(t0) = 0,000 78 tính được
l2(t1) = =
0, 000 84 .
Từ đó có 100t1l2(t1) = 100 x 850 x 0,000 84 = 37,4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1
n
100t1l2(t1)
AQL*
13
32
125
35
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 %
2,5 %
6,5 %
Để chọn phương án kiểm tra thuận lợi nhất, cần phải xác định cường độ hư hỏng chấp nhận l1(t0) của một trong ba phương án trong Bảng A.1 với t0 = 1 500 h tương ứng với mỗi giá trị AQL* ở Bảng A.1. Tính được
l1(t1) =
Giá trị 100t1l1(t1) từ Bảng 2
100 x 850
Trên cơ sở =
1, 75 tính được l1(t0) =
1,75 x l1(t1).
Kết quả trình bày ở Bảng A.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
AQL*
100t1l2(t1)
l1(t1)
l1(t0)
13
32
125
1,0 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5 %
2,01 %
5,06 %
13,4 %
0,000 023 6
0,000 059 5
0,000 157 6
0,000 041 3
0,000 104 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giả sử phương án thuận lợi nhất là trường hợp n = 32 và l1(t0) = 0,000 104 1 khi đó theo Bảng 1 với AQL* = 2,5 % và n = 32 có Ac = 2.
Kết luận: Từ lô cần kiểm tra, lấy ngẫu nhiên n = 32 sản phẩm đưa thử nghiệm trong khoảng thời gian t1 = 850 h. Xác định số sản phẩm hỏng r. Lô được chấp nhận nếu r ≤ 2 và bị bác bỏ nếu r ≥ 3.
Xác định các đại lượng phụ:
– Theo Bảng 1, với n = 32 giá trị N sẽ nằm trong khoảng từ 151 đến 280.
– Trên cơ sở l1(t0) = 0,000 104 1 và t0 = 1 500 h tính được
100t0l1(t0) = 15,61
– Theo Bảng 2, giá trị gần với 15,61 nhất là 13,4 tương ứng với b = 2 và AQL = 6,5 %.
– Theo Bảng 3, với n = 32 và AQL = 6,5 % tìm được LQ = 27,1 %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
3. Quy định chung
4. Các phương án kiểm tra
Phụ lục A (tham khảo) Các ví dụ
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây