Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
Số hiệu: | TCVN4328-1:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN4328-1:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Thông số |
Mẫu a) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi đã loại trừ |
23 |
23 |
22 |
17 |
23 |
23 |
23 |
Hàm lượng protein thô trung bình, %, (tính theo hàm lượng chất khô) |
70,5 |
81,1 |
45,9 |
3,0 |
39,6 |
47,5 |
25,3 |
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), % protein thô |
0,29 |
0,33 |
0,34 |
0,06 |
0,28 |
0,20 |
0,24 |
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, % |
0,41 |
0,41 |
0,75 |
1,85 |
0,7 |
0,42 |
0,93 |
Giới hạn lặp lại (r) [r = 2,8 x sr], % protein thô |
0,82 |
0,92 |
0,96 |
0,16 |
0,78 |
0,56 |
0,66 |
Giá trị Horratb |
0,3 |
0,3 |
0,5 |
0,9 |
0,5 |
0,3 |
0,7 |
Độ lệch chuẩn tái lập (SR), % protein thô |
1,00 |
1,22 |
0,90 |
0,37 |
1,03 |
0,97 |
0,74 |
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, % |
1,42 |
1,5 |
1,96 |
12,1 |
2,59 |
2,03 |
2,94 |
Giới hạn tái lập (R) [R = 2,8 x sR], % protein thô |
2,80 |
3,42 |
2,53 |
1,02 |
2,88 |
2,78 |
2,08 |
Giá trị Horratb |
0,7 |
0,7 |
1,2 |
3,8 |
1,2 |
0,9 |
1,3 |
a Mẫu 1: bột cá; Mẫu 2: thức ăn chứa gluten ngô; Mẫu 3: nấm men; Mẫu 4: sản phẩm premix; Mẫu 5: thức ăn chăn nuôi đã được trộn trước đậm đặc; Mẫu 6: thức ăn chăn nuôi đã được trộn trước đậm đặc; Mẫu 7: thức ăn chăn nuôi đã được trộn trước vỗ béo. b Giá trị Horrat bằng 1 chứng tỏ đáp ứng được yêu cầu về độ chụm, còn giá trị >2 thì không đáp ứng được yêu cầu về độ chụm; nghĩa là, độ chụm biến động lớn đối với hầu hết phép phân tích hoặc khi giá trị biến thiên thu được lớn hơn giá trị mong muốn đối với phương pháp đã dùng [6], [7] |
Chú giải
X giá trị trung bình, Wm, g/kg
Y giá trị độ chụm, g/kg
¨ Giới hạn lặp lại r (% protein thô) = 0,008 Wm + 0,3
§ Giới hạn tái lập R (% protein thô) = 0,027 Wm + 1,3
Hình A.1 - Mối quan hệ giữa các giá trị độ chụm (r, R) và giá trị trung bình (Wm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 5725:1986 Precision of test method - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter - Laboratory tests (đã hủy).
[3] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Các định nghĩa và nguyên tắc chung
[4] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[5] TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.
[6] HORWITZ. Evaluation of methods used for regulation of foods and drugs, Anal. Chem., 57, 1982, pp. 67 A-76A.
[7] PEELER J. T., HORWITZ W. and ALBERT R. Precision parameters of standard methods of analysis of dairy products, J. AOAC, 72 (5), 1989, pp. 784-806.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây