Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4305:1992 về Dây điện từ PVF
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4305:1992 về Dây điện từ PVF
Số hiệu: | TCVN4305:1992 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1992 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN4305:1992 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1992 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Dây PVF-D - 1,250 |
TCVN 4305-1992 |
1.2. Đường kính danh định của ruột dẫn, chiều dày cách điện nhỏ nhất, đường kính ngoài lớn nhất của dây và điện trở một chiều của 1 m dây đo ở 20oC được qui định ở phụ lục 1.
Cơ sở sản xuất có thể sản xuất các loại dây điện từ PVF có thông số khác với qui định trong phụ lục 1 trên cơ sở thỏa thuận với khách hàng nhưng phải đảm bảo được các yêu cầu kỹ thuật qui định trong tiêu chuẩn này.
2.1. Sai lệch kích thước của đường kính ruột dẫn được qui định trong bảng 1
Bảng 1
mm
Đường kính danh định ruột dẫn
Sai lệch
từ 0,02 đến 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên 0,05 đến 0,20
±0,003
trên 0,20 đến 0,30
±0,005
trên 0,30 đến 0,40
±0,007
trên 0,40 đến 0,69
±0,010
trên 0,69 đến 0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên 0,95 đến 2,50
±0,020
2.2 Bề mặt của dây phải nhẵn, không có bọt và các tạp chất khác lẫn vào.
Trên bề mặt dây được phép có những điểm sần sùi riêng biệt nếu như dây đảm bảo được tất cả những yêu cầu kỹ thuật qui định trong tiêu chuẩn này.
2.3 Độ dãn dài tương đối của dây khi kéo đứt không được nhỏ hơn trị số qui định trong bảng 2.
Bảng 2
Đường kính danh định ruột dẫn, mm
Độ dãn dài tương đối, %
0,03 - 0,032
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
4
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ
0,06
đến
0,10
11
trên
0,10
đến
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên
0,20
đến
0,400
15
trên
0,400
đến
0,560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên
0,560
đến
2,500
25
2.4. Tính đàn hồi
Lớp sơn cách điện của dây phải có tính đàn hồi ở hai trạng thái:
- Trạng thái ban đầu;
- Trạng thái sau khi chịu tác động của nhiệt độ 125 ± 5 oC trong 24h trong tủ nhiệt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp sơn cách điện của dây có đường kính ruột dẫn từ 0,38mm trở lên được quấn lên lõi thử có đường kính qui định ở bảng 3 phải chịu được trong thời gian 30 min thử nghiệm về xung nhiệt ở nhiệt độ 125 ±5oC.
Bảng 3
Đường kính danh định ruột dẫn, mm
Đường kính lõi thử
PVF-D
PVF-M
từ 0,380 đến 0,690
1d
2d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2d
3d
trên 1,250 đến 1,700
3d
4d
trên 1,700 đến 2,500
5d
6d
Chú thích: d- đường kính danh định ruột dẫn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp sơn cách điện của dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,050 đến 0,770mm khi kéo dãn và của dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,800mm trở lên khi xoắn quanh trục của nó với tần số lần xoắn qui định trong bảng 4 phải có tính bám dính.
Bảng 4
Đường kính danh định ruột dẫn, mm
Số lần xoắn, không nhỏ hơn
0,800
13
trên 0,800 đến 0,950
9
trên 0,950 đến 1,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên 1,500 đến 2,500
4
2.7. Tính chịu mài mòn
Lớp sơn cách điện của dây có đường kính ruột dẫn từ 0,25mm trở lên phải được thử nghiệm độ bền cơ học bằng cách mài mòn.
Trị số trung bình chu kỳ đi lại của kim thử có đường kính 0,4mm không được ít hơn 50 lần và trị số tối thiểu không được ít hơn 20 lần.
2.8. Lớp sơn cách điện của dây phải chịu được tác dụng của toluen mà không bị nứt, bong tróc, phồng rộp.
2.9. Tính mềm dính
Lớp sơn cách điện của dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,14 đến 0,355mm ở nhiệt độ 160 ± 5oC và của dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,30 đến 2,500mm ở nhiệt độ 170 ± 5oC phải có tính mềm dính.
2.10. Độ bền điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5
Đường kính danh định ruột dẫn, mm
Điện áp đánh thủng, V, không nhỏ hơn
PVF-D
PVF-M
1
2
3
0,020 - 0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
trên 0,025 đến 0,04
-
150
0,50
400
350
trên 0,05 đến 0,071
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08 - 0,09
700
500
trên 0,09 đến 0,14
800
600
0,15-0,16
900
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
750
trên 0,20 đến 0,25
1250
900
trên 0,25 đến 0,315
1300
950
trên 0,315 đến 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
trên 0,40 đến 0,50
1400
1100
trên 0,50 đến 0,71
1500
1200
trên 0,71 đến 0,85
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên 0,85 đến 1,12
1800
1400
trên 1,12 đến 1,32
1900
1500
trên 1,32 đến 1,60
2000
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2100
1600
trên 1,90 đến 2,50
2300
1700
2.11. Số điểm khuyết tật trên lớp sơn cách điện của dây có đường kính danh định ruột dẫn đến 0,355mm trên một đoạn dài 15 ± 0,15m không được lớn hơn trị số qui định trong bảng 6.
Bảng 6
Loại dây
Đường kính danh định ruột dẫn, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
trên 0,05 đến 0,355
PVF-D
-
7
5
PVF-M
10
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Cho phép chưa tiến hành thử số điểm khuyết tật khi chưa có thiết bị thử. Phương pháp thử số điểm khuyết tật xem ở phụ lục 2.
3.1. Điều kiện môi trường khi thử :
- Nhiệt độ môi trường không quá 40°C;
- Độ ẩm tương đối của môi trường không quá 98% (ở nhiệt độ 25°C).
3.2. Đo kích thước cơ bản (điều 1.2)
3.2.1. Chuẩn bị mẫu thử
a) Trước khi đo, mẫu thử không bị cong hoặc kéo dãn.
b) Bề mặt mẫu thử phải được lau bằng vật liệu mềm không ảnh hưởng đến tính chất của dây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Thiết bị và dụng cụ thử
a) Đèn cồn để bóc lớp sơn cách điện trên mẫu thử
b) Palme đồng hồ, trị số vạch chia ít nhất bằng 0,001 mm.
3.2.3. Tiến hành thử
a) Bóc lớp sơn cách điện ở nơi cần đo đường kính ruột dẫn bằng đèn cồn. Đặt mẫu thử trên ngọn lửa cho đến khi lớp sơn cách điện cháy hết.
b) Nhúng mẫu thử vào nước, lau sạch phần sơn cách điện bị cháy bằng vật liệu mềm.
c) Đường kính ruột dẫn và đường kính toàn thể được đo tại ba điểm cách nhau ít nhất 250mm. Ở mỗi điểm, đo tại vị trí tạo thành góc 90oC.
d) Trị số đo đường kính ruột dẫn cũng như đường kính toàn thể của dây điện từ là trị số trung bình cộng của sáu lần đo;
đ) Chiều dầy hướng kính lớp sơn cách điện là hiệu số các số đo trung bình cộng của đường kính toàn thể và đường kính ruột dẫn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Đo điện trở một chiều ruột dẫn (điều 1.2)
Mẫu thử được chuẩn bị như ở điều 3.2.1. Phương pháp đo điện trở một chiều và qui đổi theo TCVN 2103-90.
3.4. Mặt ngoài của dây (điều 2.2) được kiểm tra bằng cách xem xét bằng mắt mà không sử dụng thiết bị phóng đại.
3.5. Độ dãn dài tương đối của dây khi kéo đứt (điều 2.3) được kiểm tra theo phương pháp qui định ở TCVN 1824-76. Mẫu được chuẩn bị như ở các điểm a và b điều 3.2.1, chiều dài mẫu thử không ít hơn 250mm. Thiết bị thử là máy thử kéo kim loại. Tùy theo đường kính danh định ruột dẫn mà sử dụng máy kéo đứt có lực kéo đứt giới hạn qui định ở bảng 7.
Bảng 7
Đường kính danh định ruột dẫn, mm
Lực kéo đứt giới hạn của máy, N (kG)
từ 0,02 đến 0,25
29,4 (3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196,0 (20)
từ 0,69 đến 1,50
490,0 (50)
từ 1,40 đến 2,12
980,0 (100)
từ 2,00 đến 2,50
1960,0 (200)
3.6. Thử nghiệm tính đàn hồi (điều 2.4) như sau:
3.6.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các mục a và b điều 3.2 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,38mm trở lên, chiều dài mẫu thử không nhỏ hơn 500mm.
3.6.2. Thiết bị thử
a) Máy thử kéo đứt kim loại có lực kéo đứt giới hạn của máy theo qui định ở bảng 7;
b) Thiết bị để quấn vòng như ở hình 1;
c) Tủ nhiệt có điều chỉnh nhiệt tự động với độ chính xác qui định trong bảng 8.
Hình 1
1- Mẫu thử
2 - Lõi thứ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4- Động cơ điện
5- Ngàm quay
6- Bộ khởi động
7-Bộ đếm sò vòng
Bảng 8
Nhiệt độ trên bộ điều chỉnh nhiệt, oC
Độ chính xác của điều chỉnh
đến 150
± 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3,5
từ 201 đến 300
± 6,0
từ 301 đến 400
± 10,0
3.6.2. Tiến hành thử
3.6.2.1. Thử tính đàn hồi ở trạng thái ban đầu
a) Dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,02 đến 0,355mm được thử trên máy kéo đứt kim loại. Mẫu có chiều dài tính toán 200mm được kéo căng với tốc độ không lớn hơn 300vg/min cho đến khi đứt hay đến trị số dãn dài qui định.
b) Dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,38mm trở lên được thử bằng cách quấn lên lõi thử có đường kính qui định ở bảng 3. Mẫu được quấn chặt thành vòng khít nhau trên lõi thử. Quá trình quấn thực hiện dưới sức căng 1,0kg/mm2. Sai lệch trị số lực căng là ±20%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Sau khi thử mẫu theo mục a hoặc b, tiến hành quan sát bằng mặt trên bề mặt dây xem có hiện tượng nứt hoặc bong tróc cách điện không.
3.6.2.2. Thử tính đàn hồi của lớp cách điện sau khi chịu tác động của nhiệt độ cao được tiến hành như sau: mẫu được đặt vào trong tủ nhiệt sao cho mẫu không chạm vào thành tủ. Tăng nhiệt độ đến trị số qui định ở điều 2.4 và duy trì trong 24h. Thời gian đặt mẫu trong tủ nhiệt tính từ khi nhiệt độ yêu cầu trong tủ đã được xác lập sau khi đặt mẫu.
Mẫu sau khi lấy ra khỏi tủ nhiệt được giữ trong 30 min ở nhiệt độ và độ ẩm trong phòng, sau đó tiến hành thử theo các mục a hay b của điều 3.6.2.1.
Bề mặt mẫu sau khi thử không được phát hiện thấy bằng mắt hiện tượng nứt và bong tróc cách điện.
Khi thử theo mục a điều 3.6.2.1, các vết nứt và khuyết tật phát sinh của lớp cách điện trong phạm vi 2mm tính từ hai đầu mẫu bị đứt không được tính là dấu hiệu hư hỏng.
3.7. Tính chịu xung nhiệt (điều 2.5) được thử như sau:
3.7.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở mục a và b điều 3.2.1. Lấy ba mẫu, chiều dài mỗi mẫu không nhỏ hơn 500mm.
3.7.2. Thiết bị để quấn mẫu lên lõi thử như ở hình 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.3. Tiến hành thử
Mỗi mẫu thử được quấn thành 10 vòng khít nhau trên lõi thử. Quá trình quấn thực hiện dưới sức căng được đảm bảo bằng tải trọng 1kg/mm2. Sai lệch về khối lượng của tải trọng là ± 20%.
Khi quấn dây có đường kính danh định ruột dẫn đến 1,0mm, tần số quay của lõi thử không lớn hơn 600vg/min và đối với dây có đường kính danh định ruột dẫn trên 1,0 mm, tần số quay không lớn hơn 400vg/min. Khi quấn, không được xoắn mẫu quanh trục của nó. Sau khi quấn mẫu, tháo mẫu ở dạng lò so ra khỏi lõi thử. Mẫu ở dạng lò so được đặt trong tủ nhiệt trong thời gian 30 min ở nhiệt độ 125 ± 5oC sao cho nó không chạm vào thành tủ. Thời gian ngâm mẫu trong tủ được tính từ khi đặt mẫu vào tủ ở nhiệt độ theo yêu cầu đã được xác lập.
Lấy mẫu ra khỏi tủ và để mẫu không ít hơn 30 min trong điều kiện trong phòng rồi tở dây ra khỏi lõi thử và quan sát. Bề mặt mẫu sau khi thử không được có vết nứt hay bong tróc cách điện.
3.8. Tính bám dính của lớp sơn cách điện (điều 2.6) được thử như sau:
3.8.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các mục a và b điều 3.2.1. Lấy hai đoạn mẫu từ cuộn dây thử nghiệm. Đối với dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,05 đến 0,77mm, mẫu có chiều dài không nhỏ hơn 300mm, dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,80mm trở lên, không nhỏ hơn 100 mm.
3.8.2. Thiết bị thử
a) Thiết bị để thử dây có đường kính ruột dẫn từ 0,05 đến 0,77mm được mô tả trên hình 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.8.3. Tiến hành thử
a) Dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,05 đến 0,77 mm được thử bám dính như sau: Mẫu thử có chiều dài tính toán 250 mm được kẹp chặt trên các ngàm của thiết bị và được kéo đứt hẳn hay đến độ dãn dài tương đối qui định.
b) Dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,80 mm trở lên thử bám dính như sau: Mẫu thử có chiều dài tính toán 50mm được kẹp chặt trên các ngàm của thiết bị và được xoắn quanh trục của nó cho đến số vòng xoắn đã qui định. Quá trình xoắn thực hiện với tốc độ 60 -100 vg/min dưới lực căng 1kg/mm2 với sai số lực căng là ± 20%
c) Quan sát bằng mắt. Bề mặt mẫu sau khi thử theo các mục a hoặc b không được có vết nứt làm hở cách điện và ruột dẫn và không bị bong tróc cách điện.
Khi thử theo mục a, các khuyết tật xảy ra trong phạm vi 2 mm tính từ hai đầu mẫu bị đứt không được tính.
3.9. Tính chịu mài mòn (điều 2.7) được thử như sau:
3.9.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các mục a và b của điều 3.2.1. Số mẫu thử là 2. Chiều dài mỗi mẫu không được nhỏ hơn 200mm. Khi vuốt mẫu cho thẳng không được làm dãn dài quá 1%.
3.9.2. Thiết bị thử là một dụng cụ mài mòn gồm động cơ điện, bộ truyền động có hộp số và cơ cấu cam, cơ cấu mài có đầu bằng kim loại, cụm tải trọng để tạo tải phù hợp trên mũi kim, đồ gá để quay mẫu thử quanh trục của nó theo các góc, rơ le ngắt tự động điện cơ khi có sự tiếp xúc giữa mũi kim với ruột dẫn của dây, máy đếm số chu kỳ đi lại của mũi kim.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũi kim đặt thẳng đứng vuông góc với mẫu và chuyển động dọc trục mẫu dưới sức nặng của tải trọng
Khoảng di chuyển của mũi kim là 10 ± 1mm với tốc độ chuyển động của mũi kim là 60 ± 3 chu kỳ trong 1 min.
Mũi kim bằng kim loại có đường kính 0,4 mm và được thay kim mới sau mỗi chu kỳ 4h làm việc của thiết bị.
Điện áp giữa mũi kim và ruột dẫn là 12V một chiều.
Dòng điện nhả của rơ le là 5 ± 1mA, thời gian nhả rơ le là 0,10 – 0,15 sec.
3.9.3. Tiến hành thử
Mẫu được kẹp chặt lên thiết bị. Đầu dây đã cạo sạch cách điện được nối vào một trong hai cực của nguồn điện một chiều, còn mũi kim nối vào cực còn lại.
Trị số tải lên mũi kim bao gồm lực nén của đầu mài và tải trọng và phải phù hợp với bảng 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc thử nghiệm trên mỗi mẫu được tiến hành ở ba vị trí theo hướng kính bằng cách xoay mẫu đi các góc 120o và 240o.
Bảng 9
Đường kính danh định ruột dẫn, mm
Tải trọng, N (kG)
PVF-D
PVF -M
từ 0,25 đến 0,28
1,96 (0,20)
1,57 (0,16)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,15 (0,22)
1,67 (0,17)
0,335 - 0,355
2,35(0,24)
1,85 (0,19)
0,38
2,64 (0,27)
2,06 (0,21)
trên 0,38 đến 0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,25 (0,23)
0,475 – 0,50
3,23 (0,33)
2,52 (0,26)
0,53 - 0,56
3,43 (0,35)
2,65 (0,27)
0,60 – 0,63
3,72 (0,38)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,67 - 0,69
3,92 (0,40)
3,24 (0,33)
0,71 - 0,75
4,40 (0,45)
3,53 (0,36)
0,77
4,70 (0,48)
3,72 (0,38)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,90 (0,50)
3,82 (0,39)
0,85
5,10 (0,52)
3,92 (0,40)
0,90 - 0,93
5,30 (0,54 )
4,22 (0,43)
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,41 (0,45)
1,00 – 1,06
5,69 (0,58)
4,51 (0,46)
1,08
5,86 (0,60)
4,71 (0,48)
1,12- 1,18
6,08 (0,62)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25- 1,32
6,56 (0,67)
5,29 (0,54)
1,40- 1,45
7,06 (0,72)
5,68 (0,58)
1,50- 1,56
7,35 (0,75)
5,98 (0,61)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,65 (0,78)
6,18 (0,63)
1,70
7,94 (0,81)
6,46 (0,66)
trên 1,70 đến 2,50
8,32 (0,85)
6,76 (0,69)
Giá trị trung bình của kết quả 6 lần thử trên hai mẫu không được nhỏ hơn giá trị qui định ở điều 2.7, trong đó giá trị nhỏ nhất trong 6 lần thử không được nhỏ hơn giá trị tối thiểu qui định ở điều 2.7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.10.1. Chuẩn bị mẫu như ở các mục a và b điều 3.2.1. Đối với mỗi chất lỏng dùng để thử, lấy hai mẫu dài 200mm.
3.10.2. Thiết bị thử gồm có :
- Tủ nhiệt như ở 3.6.2;
- Các bồn thủy tinh chứa các chất lòng khác nhau cần thử.
3.10.3. Tiến hành thử
a) Chất lỏng cần thử trước khi ngâm mẫu phải có nhiệt độ theo qui định.
b) Mẫu thử được nhúng vào bồn chứa chất lỏng cân thử ngập 2/3 chiều dài của chúng để các đầu thử nằm ngoài chất lỏng.
c) Việc chuẩn bị mẫu trước khi nhúng vào chất lỏng, nhiệt độ chất lỏng, thời gian ngâm mẫu trong đó và phương pháp thử lớp sơn cách điện sau khi lấy mẫu ra khỏi chất lỏng được qui định ở bảng 10.
Bảng 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị mẫu trước khi nhúng
Nhiệt độ chất lỏng khi ngâm mẫu trong đó, oC
Thời gian ngâm mẫu trong chất lỏng
Phương pháp thử lớp cách điện sau khi lấy mẫy ra khỏi chất lỏng
Duy trì trong tủ nhiệt
Để nguội trong thời gian, không nhỏ hơn, min
Nhiệt độ,
OC
Thời gian, min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
25 ± 10
24 h
Quan sát
2. Dầu biến thế
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ± 2,5
24 h
-nt-
3. Bensen,
Toluen
130 ± 2,5
10
30
Môi trường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nt -
4. Axit sunfuric
= 1,2 hay
130 ± 2,5
10
30
- nt -
30 min
- nt *
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Dung môi hỗn hợp cồn 90°- toluen theo tỉ lệ 70 : 30 về thể tích
130 ± 2,5
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở trạng thái sôi
5 min
- nt -
d) Lớp sơn cách điện sau khi thử với mỗi loại chất lỏng không bị nứt, bong tróc hay phồng rộp.
3.11. Thử tính mềm dính (điều 2.9) như sau:
3.11.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các mục a và b điều 3.2.1. Chiều dài mỗi mẫu không nhỏ hơn 150mm. Dây có đường kính danh định ruột dẫn đến 0,2 mm lấy 9 mẫu; dây có đường kính danh định ruột dẫn trên 0,2mm lấy 6 mẫu. Các mẫu được vuốt cho thẳng với độ dài không quá 1%. Một đầu mẫu thử được cạo sạch lớp cách điện trên một đoạn dài 10 – 15 mm.
3.11.2. Thiết bị thử gồm:
a) Thiết bị mô tả trên hình 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1; 2 – Mẫu thử
9- Rãnh đặt dây
3- Lõi thử
10- Lỗ đặt nhiệt kế
4- Đầu sứ
11- Lỗ đặt cặp điện
5- Tải trọng
12- Điện trở xung lò
6- Miếng lò trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7- Miếng lò dưới
14- Cực giữ mẫu và dẫn điện
8- Lỗ cho thử
15- Miếng cách nhiệt
b) Nguồn điện 100 ± 10V xoay chiều tần số 50Hz;
c) Đèn báo phát sáng khi trong mạch xuất hiện dòng điện trị số 5 mA trong thời gian 0,15 sec;
d) Điện trở hạn chế dòng điện trong mạch đến 50mA.
3.11.3. Tiến hành thử
a) Phát nóng sơ bộ thiết bị đến nhiệt độ qui định ở điều 2.9 theo cỡ dây. Đặt mẫu vào rãnh đặt dây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với dây có đường kính danh định ruột dẫn trên 0,2 mm, hai mẫu được đặt vào hai rãnh vuông góc với nhau. Điểm cắt nhau của các mẫu ở giữa lỗ trục thử.
b) Nhiệt độ được đo ở gần điểm cắt nhau của các mẫu không được khác với nhiệt độ đã qui định quá ± 2oC
Thời gian giữ mẫu ở nhiệt độ qui định cho đến khi bắt đầu đặt tải và điện áp cho ở bảng 11.
Bảng 11
Đường kính danh định ruột dẫn, mm
Thời gian giữ, min
từ 0,14 đến 1,00
1
trên 1,00 đến 1,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tròn 1,90 đến 2,50
3
c) Tải trọng được đặt lên mẫu phía trên phải từ từ. Giá trị tải đặt lên mẫu gồm lực nén lõi thử có đầu sứ và lực nén của tải trọng và phải phù hợp với qui định ở bảng 12.
Bảng 12
Đường kính danh định ruột dẫn, mm
Tải trọng, N (kG)
từ 0,14 đến 0,315
trên 0,315 đến 0,50
trên 0,50 đến 0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trẽn 1,25 đến 1,90
trên 1,90 đến 2,50
2,2 (0,22)
4,5 (0,45)
9,0 (0,92)
18,0 (1,83)
36,0 (3,67)
70,0 (7,10)
d) Điện áp 100 ± 10V được đặt cùng với tải giữa mẫu trên và mẫu dưới hay giữa mẫu trên và hai mẫu dưới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.12. Độ bền điện của dây (điều 2.10) được thử như sau:
3.12.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các mục a và b điều 3.2.1. Dây có đường kính danh định ruột dẫn đến 0,040mm được lấy ra khỏi cuộn dây lấy thử bằng cách quấn nó lên trục kim loại của thiết bị thử sao cho nó không bị dãn và uốn. Dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,05mm trở lên được lấy khỏi cuộn dây sao cho không bị uốn và dãn. Số lượng mẫu lấy từ cuộn dây thử nghiệm là 5. Chiều dài mỗi mẫu không dưới 400mm.
3.12.2. Thiết bị thử
a) Thiết bị thử cao áp xoay chiều tần số 50Hz trên 1000V công suất không nhỏ hơn 500VA;
b) Thiết bị thử dây có đường kính danh định ruột dẫn đến 0,040mm được mô tà trên hình 7.
Thiết bị gồm có ống kim loại nhẵn đặt nằm ngang quay tự do quanh trục, có đường kính 25 mm được cách ly với bệ và các đầu cực đấu các đầu dây đã cạo sạch cách điện.
c) Thiết bị để tạo mẫu thử đối với dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,05mm trở lên là một thiết bị xoắn dây để xoắn mẫu thành hai phần đều nhau như mô tả trên hình 8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.12.3. Tiến hành thử
a) Thử dây có đường kính danh định ruột dẫn đến 0,04 mm. Dây được quấn một vòng lên trục kim loại. Một đầu dây được làm sạch cách điện và nối lên đầu cực. Phần dây thừa sau khi nối lên đầu cực phải được cắt bỏ. Đầu kia của dây được mang tải trọng tạo ra sức căng dây khi thử là 1kg/mm2
Điện áp được đặt vào giữa cực và ống kim loại và được nâng dần từ không đến điện áp đánh thủng qui định
b) Thử dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,05mm trở lên. Gặp đôi mẫu thử và lắp lên thiết bị xoắn và xoắn thành đoạn dài 125 mm như trên hình 9.
Hình 9
Tải đặt lên đầu dây khi xoắn được tính căn cứ vào sức căng dây là 1kG/mm2 trên tiết diện kép của dây. Số vòng xoắn phụ thuộc vào đường kính danh định ruột dẫn và được qui định trong bảng 13.
Bảng 13
Đường kính danh định ruột dẫn, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 0,05 đến 0,112
40
trên 0,012 đến 0,250
33
trên 0,250 đến 0,355
23
trên 0,355 đến 0,500
16
trên 0,50 đến 0,750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên 0,75 đến 1,06
8
trên 1,06 đến 1,50
6
trên 1,50 đến 2,12
4
trên 2,12 đến 2,50
3
Dây sau khi xoắn được cắt đứt ở hai điểm như trên hình 9, các đầu được cạo sạch cách điện. Đặt mẫu thử lên thiết bị thử cao áp. Điện áp được đặt vào hai đầu đây đã sạch cách điện và được nâng đến từ không đến điện áp đánh thủng qui định trong bảng 5 và duy trì trong 1 min. Dây được coi là chịu được thử nghiệm nếu cả 5 mẫu không bị đánh thủng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Dây điện từ PVF thành phẩm được quấn trên lõi quấn làm bằng vật liệu cứng có bề mặt nhẵn và chịu được va đập cao. Dây phải được quấn tròn đầu, không bị rối. Lớp dây ngoài cùng phải cách mép của má lõi quấn ít nhất 5mm.
4.2. Trên lớp dây ngoài cùng phải được quấn một lớp giấy dày phủ kín toàn bộ bề mặt dây được quấn trên lõi.
4.3. Nhãn sản phẩm phải được dán chặt lên một má của lõi quấn thành phẩm và có ghi đầy đủ các nội dung sau:
1. Loại dây và ký hiệu dây,
2. Đường kính danh định ruột dẫn, mm;
3. Khối lượng chung, kg;
4. Khối luợng dây, kg;
5. Thời gian sản xuất;
6. Tên cơ sở sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tên cơ sở sản xuất;
2. Loại dây;
3. Đường kính danh định ruột dẫn, mm;
4. Dấu hiệu tránh ẩm ướt và dễ vỡ.
4.5. Dây được vận chuyển trong phương tiện có mái che mưa, nắng trực tiếp. Không được ném khi bốc dỡ.
4.6. Dây được bảo quản như các kinh kiện điện tử khác.
THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA DÂY ĐIỆN TỪ PVF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PVF - D
PVF - M
Điện trở ruột dẫn ở 20oC, W/m, không lớn hơn
Chiều dày hướng kính cách điện nhỏ nhất, mm
Đường kính ngoài lớn nhất, mm
Chiều dầy hướng kính cách điện nhỏ nhất, mm
Đường kính ngoài lớn nhất, mm
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
0,020
-
-
0,006
0,035
54,905
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,06
0,040
35,139
0,030
-
-
0,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,032
-
-
0,008
0,045
21,445
0,040
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,055
13,726
0,050
0,012
0,080
0,010
0,070
8,7848
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
0,090
0,010
0,085
6,1005
0,063
0,012
0,090
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5331
0,071
0,012
0,100
0,010
0,095
4,3563
0,080
0,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,105
3,4316
0,090
0,012
0,120
0,010
0,115
2,7113
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,130
0,010
0,125
2,1962
0,112
0,015
0,140
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7508
0,120
0,015
0,150
0,010
0,145
1,5252
0,125
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,150
1,4254
0,130
0,015
0,160
0,010
0,155
1,2994
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,170
0,010
0,165
1,1205
0,150
0,020
0,190
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9760
0,160
0,020
0,200
0,015
0,190
0,85788
0,170
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,200
0,75986
0,180
0,020
0,220
0,015
0,210
0,67783
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,230
0,015
0,220
0,60881
0,200
0,020
0,240
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,54905
0,210
0,020
0,250
0,015
0,240
0,49796
0,224
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,260
0,43772
0,236
0,030
0,285
0,020
0,275
0,39428
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,300
0,020
0,290
0,35179
0,265
0,030
0,315
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31271
0,280
0,030
0,330
0,020
0,320
0,28013
0,300
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,340
0,24400
0,315
0,030
0,365
0,020
0,355
0,22132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,385
0,020
0,375
0,19568
0,355
0,030
0,415
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17434
0,380
0,030
0,440
0,020
0,420
0,15208
0,400
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,440
0,13726
0,425
0,035
0,485
0,025
0,465
0,12158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,510
0,025
0,490
0,10485
0,475
0,035
0,545
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,097329
0,500
0,035
0,570
0,025
0,550
0,037848
0,530
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,580
0,078117
0,560
0,035
0,630
0,025
0,610
0,070032
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,760
0,030
0,650
0,061000
0,630
0,040
0,700
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,055328
0,670
0,040
0,750
0,030
0,720
0,048919
0,690
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,740
0,046225
0,710
0,040
0,790
0,030
0,760
0,043566
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,840
0,030
0,810
0,039044
0,770
0,050
0,860
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,037038
0,800
0,050
0,890
0,030
0,860
0,034316
0,830
0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,890
0,031877
0,850
0,050
0,940
0,030
0,910
0,030398
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,990
0,030
0,960
0,027113
0,930
0,050
1,020
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025390
0,950
0,050
1,040
0,030
1,010
0,024335
1,000
0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
1,070
0,021962
1,060
0,060
1,160
0,035
1,130
0,019546
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
1,180
0,035
1,160
0,018823
1,120
0,060
1,220
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017500
1,180
0,060
1,280
0,040
1,260
0,015773
1,250
0,060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
1,330
0,014056
1,320
0,060
1,420
0,040
1,400
0,012605
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,065
1,510
0,040
1,480
0,011205
1,450
0,065
1,560
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010445
1,500
0,065
1,610
0,040
1,580
0,0097607
1,560
0,065
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
1,640
0,0090230
1,600
0,065
1,710
0,040
1,680
0,0085788
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,065
1,810
0,040
1,780
0,0075994
1,800
0,070
1,920
0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0067783
1,900
0,070
2,020
0,050
1,990
0,0060837
2,000
0,070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
2,090
0,0054905
2,120
0,070
2,240
0,055
2,210
0,0048863
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,070
2,370
0,055
2,340
0,0043772
2,360
0,070
2,490
0,055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0042999
2,440
0,070
2,570
0,055
2,540
0,0036890
2,500
0,070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,055
2,600
0,0035139
Chú thích : Đối với đường kính có dung sai âm cho phép tăng điện trở một chiều của dây dẫn tương ứng với dung sai đường kính.
SỐ ĐIỂM KHUYẾT TẬT TRÊN LỚP CÁCH ĐIỆN CỦA DÂY
1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các điểm a và b điều 3.2.1 và điều 2.1.1 của TCVN 4305-1992
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Một bộ thử gồm có đoạn tiếp xúc ẩm gồm hai miếng phớt tẩm trong dung dịch 0,015% của sunfat natri trong nước cất và đảm bảo độ tiếp xúc tin cậy với lớp sơn cách điện của dây trên đoạn dài 20.± 2 mm .
b) Nguồn điện một chiều 60 ± 3V;
c) Bộ đếm số khuyết tật;
d) Đèn phát tín hiệu khi có khuyết tật;
đ) Cơ cấu quấn lại đoạn dây 15±0,15m với tốc độ 25 -30 m/min có sơ đồ như hình 1.
Hình 1
1- Bánh xe định hướng
4- Đát trích có điện cực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5- Cơ cấu thu
3- Mẫu thử
Thiết bị trên phải đảm bảo ghi được các khuyết tật yếu của dây với điện trở cách điện 250 kW và nhỏ hơn với sai số ngưỡng trên khi nhả không lớn hơn +50 kW , phát hiện và ghi lại được các khuyết tật gián đoạn với tần số ghi 10-12 khuyết tật trong một min và dòng điện chạy qua vị trí khuyết tật của cách điện và ruột dẫn không lớn hơn 1mA.
2.3. Tiến hành thử
Lắp cuộn dây lên cơ cấu nhả của thiết bị. Kéo đầu dây đã làm sạch cách điện cho chạy qua đoạn tiếp xúc ẩm và kẹp chặt lên cơ cấu thu dây.
Đóng thiết bị và cho đoạn dây thử nghiệm chạy qua đoạn phớt tiếp xúc ẩm.
Dây được coi là chịu được thử nghiệm nếu số điểm khuyết tật trên đoạn thử không vượt quá trị số đã qui định.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây