Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3963:1984 về Dao phay ngón. Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3963:1984 về Dao phay ngón. Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN3963:1984 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1984 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN3963:1984 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1984 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đường kính danh nghĩa phần làm việc của dao phay |
Độ đảo hướng tâm |
Độ đảo mặt mút |
||
Dao phay ngón trụ |
Dao phay rãnh then |
Dao phay ngón trụ |
Dao phay rãnh then |
|
Đến 16 Lớn hơn 16 đến 32 Lớn hơn 32 |
0,03 0,04 0,05 |
0,02 0,03 0,04 |
0,02 0,03 0,04 |
0,03 0,04 0,05 |
1.15. Độ côn phần trụ làm việc của dao phay không được lớn hơn 0,02 mm trên suốt chiều dài phần làm việc. Đối với dao phay răng nhọn, độ côn không được lớn hơn 0,05 mm.
2. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử.
2.1. Cơ sở sản xuất phải tiến hành kiểm tra sự phù hợp của dao phay so với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
2.2. Kiểm tra sự phù hợp với các điều 1.3 ÷ 1.7, 1.10 ÷ 1.15 - 2 % số dao phay trong lô đến 500 chiếc, nhưng không ít hơn 5,1 % số dao phay trong lô lớn hơn 500 chiếc nhưng không nhiều hơn 20.
2.3. Kiểm tra sự phù hợp với các điều 1.8; 1.9 - 100 % số dao phay trong lô.
2.4. Kiểm tra khả năng làm việc 0,2 % số dao phay trong lô, nhưng không ít hơn 3 chiếc. Lô phải bao gồm các dao phay cùng kiểu, cùng cỡ, kích thước chế tạo từ một mác vật liệu, cùng gia công nhiệt một lần và được đưa nghiệm thu cùng một lúc.
2.5. Kiểm tra khả năng làm việc và tuổi bền của dao phay phải được tiến hành trên máy phay. Máy phay và các dụng cụ phụ sử dụng phải có độ chính xác và cứng vững phù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng. Chất lỏng bôi trơn làm nguội là dung dịch êmunsi trong nước (5 % tính theo khối lượng) với lưu lượng 6 - 81/phút. Phôi thử bằng thép C45 theo TCVN 1766:1975 có độ cứng HB 187 - 217. Chế độ phay phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 2.
Bảng 2
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng chạy dao răng
Chiều rộng phay
Chiều sâu phay
Tốc độ cắt m/ph
Tuổi bền, ph
Đến 6
0,02
5
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Lớn hơn 6 đến 14
0,03
10
2,0
40
Lớn hơn 14 đến 25
0,06
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
60
Lớn hơn 25 đến 40
0,07
25
4,0
60
Lớn hơn 40
0,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
70
Giới hạn mài mòn mặt sau răng ứng với tuổi bền lấy theo quy định trong các tài liệu định mức kỹ thuật đã được xét duyệt.
2.6. Chiều dài phay tổng cộng khi thử khả năng làm việc của dao phay phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 3.
Bảng 3
mm
Đường kính dao phay
Chiều dài phay tổng cộng
Đến 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 6 đến 12
600
Lớn hơn 12
1000
2.7. Sau khi thử khả năng làm việc, trên lưỡi cắt của dao phay không được tróc, mẻ, sây sát và các khuyết tật khác và dao phay vẫn có thể sử dụng làm việc được.
2.8. Nếu thử lần đầu cho kết quả không đạt dù chỉ một chỉ tiêu thì phải tiến hành thử lần 2 với số lượng mẫu gấp đôi. Kết quả thử lần 2 là kết quả cuối cùng.
3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
3.1. Trên dao phay phải ghi rõ:
a) Dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Mác thép phần cắt;
d) Chỉ dẫn về độ không đều bước;
đ) NC - đối với dao cấp chính xác nâng cao;
e) C - đối với dao cấp chính xác cao. Trên dao phay đường kính đến 5 mm, cho phép chỉ ghi nội dung a, b.
3.2. Bao gói và vận chuyển - theo TCVN 3956:1984
3.3. Dao phay phải được bảo quản ở nơi khô ráo, xa các môi trường ăn mòn kim loại.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây