Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2752:2008 (ISO 1817 : 2005) về Cao su lưu hoá - Xác định mức độ tác động của các chất lỏng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2752:2008 (ISO 1817 : 2005) về Cao su lưu hoá - Xác định mức độ tác động của các chất lỏng
Số hiệu: | TCVN2752:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN2752:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Chất lỏng |
Các hợp phần |
Hàm lượng % (theo thể tích) |
A |
2,2,4 trimetylpentan |
100 |
B |
2,2,4-trimetylpentan Toluen |
70 30 |
C |
2,2,4-trimetylpentan Toluen |
50 50 |
D |
2,2,4-trimetylpentan Toluen |
60 40 |
E |
Toluen |
100 |
F |
các parafin mạch thẳng (C12 đến C18) 1-metylnaphtalen |
80 20 |
CHÚ THÍCH Các chất lỏng B, C và D mô phỏng các nhiên liệu có nguồn gốc dầu mỏ không chứa các hợp chất có oxy. Chất lỏng F được dùng để mô phỏng nhiên liệu điêzen, các dầu đốt gia dụng và tương tự dầu nhẹ đốt lò. |
Bảng A.2 - Các nhiên liệu mô phỏng chuẩn chứa các hợp chất có oxy (các rượu)
Chất lỏng
Các hợp phần
Hàm lượng
% (theo thể tích)
1
2,2,4-trimetylpentan
Toluen
Di-isobutylen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
50
15
5
2
2,2,4-trimetylpentan
Toluen
Di-isobutylen
Etanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
25,35a
42,25a
12,68a
4,22a
15,00
0,50
3
2,2,4-trimetylpentan
Toluen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metanol
45
45
7
3
4
2,2,4-trimetylpentan
Toluen
Metanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,5
15
a Gộp lại, bốn hợp phần này tương đương với 84,5 % (theo thể tích) của chất lỏng 1 trên đây.
A.2 Các dầu chuẩn
A.2.1 Mô tả chung
A.2.1.1 Dầu số 1 (ASTM oil No. 1)
Đó là loại dầu "tăng thể tích thấp", gồm hỗn hợp các dầu khoáng được kiểm soát chặt chẽ của cặn dầu parafinic đã loại sáp chiết bằng dung môi, được xử lý hóa học và dầu trung tính.
A.2.1.2 Dầu số 2 (IRM 902)
Đó là dầu "tăng thể tích trung bình" thu được từ sản phẩm cất có độ nhớt cao từ các dầu thô naphtalenic có chọn lọc (Gulf Coastal) bằng cách chiết dung môi, xử lý axit và xử lý khoáng sét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đó là dầu "tăng thể tích cao" bao gồm hỗn hợp được kiểm soát chặt chẽ của hai phân đoạn dầu bôi trơn thu được bởi chưng cất chân không các dầu thô naphtalenic có chọn lọc (Gulf Coastal).
A.2.1.4 Sử dụng có mục đích
Các dầu chuẩn này đại diện cho các dầu khoáng ít phụ gia. Các dầu chuẩn đối với dầu khoáng nhiều phụ gia đang trong quá trình chuẩn bị.
A.2.2 Các yêu cầu
Các dầu không được chứa các chất phụ gia, ngoại trừ chất làm giảm điểm chảy ở dạng vết (xấp xỉ 0,1 %), và phải có các tính chất qui định trong Bảng A.3. Các tính chất được nêu trong Bảng A.4 là đặc thù của các dầu nhưng không được các nhà cung cấp bảo đảm.
Khi các dầu chuẩn này được qui định làm các chất lỏng thử nghiệm, thì chỉ các loại nhận được từ các nhà cung cấp có uy tín được sử dụng để làm trọng tài và chúng phải sẵn có để sử dụng thường xuyên. Tuy nhiên, nếu chúng không sẵn có, các dầu khác thay thế có thể được sử dụng nhưng chỉ cho thử nghiệm hằng ngày, với điều kiện các loại dầu đó đáp ứng các yêu cầu trong Bảng A.3 và phải chứng tỏ cho các kết quả tương tự với các kết quả thu được khi dùng dầu chuẩn khi thử nghiệm cao su có cùng thành phần với loại cao su mà thử nghiệm hằng ngày thực hiện.
Bảng A.3 - Các đặc điểm kỹ thuật của các dầu chuẩn
Tính chất
Các yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu số 1
Dầu số 2
Dầu số 3
Điểm anilin, 0C
124 ± 1
93 ± 3
70 ± 1
ISO 2977
Độ nhớt động học, m2/s (x 10-6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ± 1a
33 ± 1b
ISO 3104
Điểm chớp cháy, 0C, min.
243
240
163
ISO 2592
Khối lượng riêng ở 15 0C, g/cm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,933 ± 0,006
0,921 ± 0,006
ISO 3675
Hằng số độ nhớt trọng lực
-
0,865 ± 0,005
0,880 ± 0,005
Hàm lượng naphtalenic, cN, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 35
≥ 40
Hàm lượng parafinic, cP, %
-
≤ 50
≤ 45
a được đo ở 99 0C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.4 - Các tính chất đặc trưng của các dầu chuẩn
Tính chất
Các yêu cầu
Phương pháp thử
Dầu số 1
Dầu số 2
Dầu số 3
Điểm chảy, 0C
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 31
ISO 3016
Chỉ số khúc xạ ở 20 0C
1,486 0
1,510 5
1,502 6
ISO 5661
Hàm lượng chất thơm, cA, %
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
CHÚ THÍCH Các dầu chuẩn số 1, số 2 và số 3 đồng nhất với các dầu chuẩn nêu trong ASTM D 471-95, Phương pháp thử nghiệm chuẩn có tính chất của cao su - Tác động của các chất lỏng, tương ứng là dầu ASTM số 1, IRM 902 và IRM 903. Các dầu chuẩn IRM 902 và IRM 903 tương ứng thay thế các dầu chuẩn số 2 và số 3, trong lần xuất bản trước của ASTM D 471-91. Các dầu "cũ" này trùng cùng với các dầu chuẩn số 2 và số 3 trong ISO 1817 : 1985 nay bị hủy bỏ, trong khi đó dầu số 1 không thay đổi.
Các Bảng A.3 và A.4 cho biết các đặc điểm kỹ thuật và các tính chất của các dầu chuẩn, nhưng thông số đáng chú ý là mức độ tác động của các dầu đến các tính chất vật lý của cao su sau khi ngâm. Một số các thử nghiệm đã cho thấy rằng mức độ tác động của các dầu Số 2 và Số 3 "mới" có thể là không mạnh bằng mức độ tác động của các dầu "cũ". Do đó, nếu đặc điểm kỹ thuật thử nghiệm được tiến hành với các dầu chuẩn Số 2 và Số 3 "cũ", các chương trình thử nghiệm thực hiện so sánh trực tiếp mức độ tác động của các dầu chuẩn "cũ" so với "mới" trên các hợp chất cụ thể và các sản phẩm được khuyên dùng.
A.3 Các chất lỏng vận hành mô phỏng
A.3.1 Chất lỏng 101
Chất lỏng 101 được dùng để mô phỏng các dầu bôi trơn tổng hợp dạng dieste. Đó là hỗn hợp bao gồm 99,5 % di-2-etylhexyl sebacat (tính theo khối lượng) và 0,5 % phenothiazin (tính theo khối lượng).
A.3.2 Chất lỏng 102
Chất lỏng 102 được dùng để mô phỏng một số dầu thủy lực áp suất cao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.3 Chất lỏng 103
Chất lỏng 103 được dùng để mô phỏng các dầu thủy lực este phosphat được sử dụng trong máy bay. Đó là tri-n-butyl phosphat.
A.4 Thuốc thử hóa học
Các phép thử với thuốc thử hóa học phải được tiến hành sử dụng cùng hóa chất ở cùng nồng độ như các hóa chất sẽ gặp trong thực tế sử dụng của sản phẩm. Đối với các mục đích chung, không biết đặc điểm kỹ thuật của các hóa chất, danh mục các thuốc thử hóa học nêu trong ISO 175 có thể là hữu ích.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây