Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2639:1993 về Dầu thực vật - Phương pháp xác định chỉ số axit
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2639:1993 về Dầu thực vật - Phương pháp xác định chỉ số axit
Số hiệu: | TCVN2639:1993 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN2639:1993 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2639 – 1993
DẦU THỰC VẬT
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ AXIT
Vegetable oil
Method for the determination of acid value
1. THIẾT BỊ - DỤNG CỤ
- Cân phân tích;
- Buret 25ml và 50ml, có chia độ đến 0,1ml;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bình nón, dung tích 250ml;
- Bếp cách thủy.
2. THUỐC THỬ – DUNG DỊCH
- Dung dịch phenolphtalein, 10g/l, trong etanola 95o; hoặc nếu cần thiết, dung dịch alkali xanh 6B, 20g/l trong etanola 95o;
- Dung dịch kali hydroxit, nồng độ 0,1N hay natri hydroxit, nồng độ 0,1N;
- Dung môi hỗn hợp 2:1, theo thể tích, của ete etylic và etanola.
Hỗn hợp được trung hòa ngay trước khi sử dụng, bằng dung dịch kali hydroxit hay natri hydroxit nồng độ 0,1N với chỉ thị màu phenolphtalein đến khi hiện màu hồng nhạt.
3. TIẾN HÀNH THU
Đối với dầu thô: Cân 5 ÷ 10g mẫu (chính xác đến 0,01g) cho vào bình nón 250ml, thêm vào đó 50ml dung môi hỗn hợp, đã được trung hòa, để hòa tan dầu. Trường hợp khó tan, có thể vừa lắc vừa đun nhẹ trên bếp cách thủy (khoảng 60 – 65o) rồi làm nguội đến nhiệt độ 15 ÷ 20oC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với dầu tinh luyện: lượng cân nên lớn hơn (có thể đến 56,4g dầu) và tiến hành như trên.
4. TÍNH KẾT QUẢ
4.1. Chỉ số axit của dầu (X) tính bằng số ml kali hydroxit dùng để trung hòa axit tự do có trong một gam dầu theo công thức:
X =
Trong đó:
V – lượng dung dịch kali hydroxit hoặc natri hydroxit nồng độ 0,1N đã dùng để chuẩn độ, tính bằng ml;
K – hệ số hiệu chỉnh của dung dịch kali hydroxit hay natri hydroxit nồng độ 0,1N;
5,611 – lượng kali hydroxit tương ứng với 1ml dung dịch kiềm nồng độ 0,1N, tính bằng mg;
m – lượng mẫu thử, tính bằng g.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Chênh lệch cho phép giữa hai kết quả thử song song: không lớn hơn 0,10mg – đối với dầu chưa tinh chế; không lớn hơn 0,06mg – đối với dầu tinh chế.
4.4. Từ chỉ số axit, cho phép tính chuyển ra hàm lượng axit tự do trong dầu, với nhóm dầu dừa (dầu dừa, dầu cọ…) tính theo axit lauric, đối với các loại dầu khác (dầu lạc, dầu vừng…) tính theo axit oleic;
Y = X . 0,356,
Z = X . 0,503
Trong đó:
X – Chỉ số axit
Y – Hàm lượng axit (tính theo axit lauric)
Z - Hàm lượng axit (tính theo axit oleic)
Chú thích:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đối với dầu tinh chế, phải dùng mieroburet để chuẩn độ.
3. Khi xác định chỉ số axit của dầu màu tối, phải dùng chỉ thị thimolphtalein hoặc alkalin xanh 6B với tỷ lệ 50ml dung môi hỗn hợp, dùng 1ml chỉ thị màu.
4. Để tránh sự thủy phân xà phòng, lượng etanola trong dung môi hỗn hợp phải gấp 5 lần dung dịch kiềm dùng để chuẩn độ.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây