905427

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-2:2007 (ISO 6508-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)

905427
LawNet .vn

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-2:2007 (ISO 6508-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)

Số hiệu: TCVN257-2:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN257-2:2007
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Thang

Độ cứng

Khoảng

HRC

HRC

HR45N

HR15N

23

55

43

91

20 đến 26

52 đến 58

40 đến 46

88 đến 94

Đối với từng tấm chuẩn, sự khác nhau giữa giá trị độ cứng trung bình của ba vết lõm được tạo thành khi sử dụng mũi thử được kiểm định và giá trị độ cứng trung bình của ba vết lõm nhận được bằng mũi thử đã được hiệu chuẩn phù hợp với 4.5 của TCVN 257-3 : 2007 không được lớn hơn ± 0,8 đơn vị Rockwell. Vết lõm do mũi thử được kiểm định và do mũi thử chuẩn tạo thành phải liền kề nhau.

CHÚ THÍCH: Việc này có thể thực hiện bằng máy hiệu chuẩn phù hợp với qui trình được mô tả trong Điều 5 của TCVN 257-3 : 2007.

Máy thử độ cứng dùng để kiểm định gián tiếp phải tuân theo dung sai dưới đây đối với lực thử:

Fo:        ± 1,0 %

F:         ± 0,5 %

Phép thử phải được thực hiện phù hợp với TCVN 257-1.

4.3.2. Mũi thử bằng bi (thang B, E, F, G, H, K, T)

4.3.2.1. Để kiểm định kích thước và độ cứng của bi thử, chọn ngẫu nhiên một bi trong lô thử. Bi được kiểm định độ cứng phải bị loại bỏ.

4.3.2.2. Bi phải được đánh bóng và không có khuyết tật bề mặt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.2.3.1. Đường kính được đo tại ít nhất ba vị trí, độ sai khác so với đường kính danh nghĩa không lớn hơn dung sai cho trong Bảng 2.

Bảng 2 – Dung sai đối với đường kính bi khác nhau

Tính bằng milimét

Thang độ cứng Rockwell

Đường kính bi

Dung sai

B

F

G

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5875

1,5875

1,5875

1,5875

± 0,0035

± 0,0035

± 0,0035

± 0,0035

E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K

3,175

3,175

3,175

± 0,004

± 0,004

± 0,004

4.3.2.3.2. Tính chất của bi hợp kim cứng như sau:

- độ cứng: độ cứng không nhỏ hơn 1500 HV, khi được xác định bằng cách sử dụng lực thử nhỏ nhất là 4,903 N phù hợp với TCVN 258-1. Có thể thử bi hợp kim cứng trực tiếp trên bề mặt cầu hoặc mặt cắt của bi và thử trên bề mặt bên trong bi. Ví dụ đối với HV 10 cho trong Bảng 3:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Khuyến nghị thành phần hóa học như sau:

- Cácbit vonfram (WC)               còn lại

- Tổng cácbit khác                     2,0 %

- Coban (Co)                             5,0 % đến 7 %

4.3.2.3.3. Độ cứng của bi thép không được nhỏ hơn 750 HV khi được xác định bằng lực thử 98,07 N phù hợp với TCVN 258-1 (xem Bảng 3).

Bảng 3 – Giá trị đường chéo trung bình (HV10) để xác định độ cứng bi thử

Tính bằng milimét

Đường kính bi

Giá trị đường chéo trung bình lớn nhất của vết lõm tạo thành trên bi bằng mũi thử Vicker ở 98,07 N (HV10)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,175

1,5875

Bi thép

Bi hợp kim cứng

0,153

0,150

0,109

0,107

4.4. Hiệu chuẩn thiết bị đo độ sâu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4.2. Dụng cụ sử dụng để kiểm định thiết bị đo độ sâu phải có độ chính xác 0,0002 mm. Thiết bị đo độ sâu phải chỉ thị chính xác trong khoảng ± 0,001 mm đối với thang từ A đến K và trong khoảng ± 0,0005 mm đối với thang N và T, tức là trong khoảng ± 0,5 của đơn vị thang đo trên từng khoảng đo.

CHÚ THÍCH: Nếu không thể kiểm định trực tiếp thiết bị đo độ sâu, có thể thực hiện kiểm định gián tiếp bằng cách thử độ cứng bằng tấm chuẩn và mũi thử chuẩn và thực hiện hiệu chỉnh đối với sai lệch đã biết (xem 5.2)

4.5. Kiểm tra xác nhận chu trình thử

Chu trình thử phải phù hợp với TCVN 257-1 và thời gian sai lệch không quá ± 0,5 s.

5. Kiểm định gián tiếp

5.1. Yêu cầu chung

Kiểm định gián tiếp phải được tiến hành ở nhiệt độ (23 ± 5) ̊C bằng tấm chuẩn đã được hiệu chuẩn phù hợp với TCVN 257-3. Nếu việc kiểm định được tiến hành ngoài khoảng nhiệt độ này, thì phải ghi vào báo cáo kiểm định.

5.2. Qui trình

5.2.1. Phải áp dụng qui trình dưới đây để kiểm định gián tiếp máy thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.2. Trên từng tấm chuẩn, phải phân bố đều 5 vết lõm trên bề mặt thử và từng trị số độ cứng nhận được tới 0,2 đơn vị thang đo. Trước khi tạo ra các vết lõm này, phải tạo ra ít nhất hai vết lõm sơ bộ để đảm bảo rằng máy thử hoạt động bình thường và tấm chuẩn, mũi thử và bàn đỡ được lắp đặt chính xác. Bỏ qua kết quả của các vết lõm sơ bộ. Phép thử phải được tiến hành phù hợp với TCVN 257-1.

Bảng 4 – Dải độ cứng đối với thang đo khác nhau

Thang độ cứng Rockwell

Dải độ cứng của tấm chuẩn

Thang độ cứng Rockwell

Dải độ cứng của tấm chuẩn

 

A

20 HRA đến 40 HRA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80 HRA đến 88 HRA

 

K

 

40 HRK đến 60 HRK

65 HRK đến 80 HRK

85 HRK đến 100 HRK

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 HRB đến 50 HRB

60 HRB đến 80 HRB

85 HRB đến 100 HRB

 

15N

70 HR15N đến 77 HR15N

78 HR15N đến 88 HR15N

89 HR15N đến 91 HR15N

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

20 HRC đến 30 HRC

35 HRC đến 55 HRC

60 HRC đến 70 HRC

 

30N

42 HR30N đến 54 HR30N

55 HR30N đến 73 HR30N

74 HR30N đến 80 HR30N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

 

40 HRD đến 47 HRD

55 HRD đến 63 HRD

70 HRD đến 77 HRD

 

45N

20 HR45N đến 31 HR45N

32 HR45N đến 61 HR45N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

E

 

70 HRE đến 77 HRE

84 HRE đến 90 HRE

93 HRE đến 100 HRE

 

15T

73 HR15T đến 80 HR15T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

88 HR15T đến 93 0HR15T

 

F

 

60 HRF đến 75 HRF

80 HRF đến 90 HRF

94 HRF đến 100 HRF

 

30T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57 HR30T đến 69 HR30T

70 HR30T đến 82 HR30T

 

G

 

30 HRG đến 50 HRG

55 HRG đến 75 HRG

80 HRG đến 94 HRG

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12 HR45T đến 33 HR45T

34 HR45T đến 54 HR45T

55 HR45T đến 72 HR45T

H

 

80 HRH đến 94 HRH

96 HRH đến 100 HRH

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.1. Đối với từng tấm chuẩn H, H2, H3, H4, H5, là giá trị độ cứng đo được xếp theo thứ tự tăng dần.

Độ lặp lại của máy thử, r, trong điều kiện kiểm định đặc biệt được xác định bằng trị số sau:

r = H5 – H1                   (1)

Độ cứng trung bình của năm vết lõm  được xác định như sau

Trong đó

H1, H2, H3, H4, H5 là trị số độ cứng tương ứng với năm vết lõm.

5.3.2. Độ lặp lại của máy thử được kiểm định được coi là đạt nếu nó đạt được các điều kiện cho trong Bảng 5. Độ lặp lại cho phép được thể hiện bằng đồ thị trên Hình A.1 và A.2.

Bảng 5 – Độ lặp lại và sai số cho phép của máy thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dải độ cứng của tấm chuẩn

Sai số cho phép theo đơn vị Rockwell

Độ lặp lại cho phép của máy thửa)

A

 

20 HRA đến ≤ 75 HRA

> 75 HRA đến ≤ 88 HRA

± 2 HRA

± 1,5 HRA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,8 đơn vị Rockwell b)

 

B

 

20 HRB đến ≤ 45 HRB

> 45 HRB đến ≤ 80 HRB

> 80 HRB đến ≤ 100 HRB

± 4 HRB

± 3 HRB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,04 (130 - ) hoặc

1,2 đơn vị Rockwell b)

C

20 HRC đến ≤ 70 HRC

± 1,5 HRC

≤ 0,02 (100 - ) hoặc

0,8 đơn vị Rockwell b)

D

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

>70 HRD đến ≤ 77 HRD

± 2 HRD

± 1,5 HRD

≤ 0,02 (100 - ) hoặc

0,8 đơn vị Rockwell b)

E

 

70 HRE đến ≤ 90 HRE

>90 HRE đến ≤ 100 HRE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 2 HRE

≤ 0,04 (130 - ) hoặc

1,2 đơn vị Rockwell b)

F

 

60 HRF đến ≤ 90 HRF

>90 HRF đến ≤ 100 HRF

± 3 HRF

± 2 HRF

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,2 đơn vị Rockwell b)

 

G

 

30 HRG đến ≤ 50 HRG

>50 HRG đến ≤ 75 HRG

>75 HRG đến ≤ 94 HRG

± 6 HRG

± 4,5 HRG

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,04 (130 - ) hoặc

1,2 đơn vị Rockwell b)

H

80 HRH đến ≤ 100 HRH

± 2 HRH

≤ 0,04 (130 - ) hoặc

1,2 đơn vị Rockwell b)

 

K

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40 HRK đến ≤ 60 HRK

>60 HRK đến ≤ 80 HRK

>80 HRK đến ≤ 100 HRK

± 4 HRK

± 3 HRK

± 2 HRK

≤ 0,04 (130 - ) hoặc

1,2 đơn vị Rockwell b)

N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

± 2 HRN

≤ 0,04 (100 - ) hoặc

1,2 đơn vị Rockwell b)

T

 

-

± 3 HRT

≤ 0,06 (100 - ) hoặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a trong đó  là số đo độ cứng trung bình

b lấy giá trị nào lớn hơn

5.4. Sai số

5.4.1. Sai số của máy thử, E, trong điều kiện kiểm định được thể bằng trị số sau:

E =  - Hc                                                                                                                                                                                                                                       (3)

Trong đó

là trị số độ cứng trung bình;

Hc là độ cứng qui định của tấm chuẩn được sử dụng.

5.4.2. Sai số của máy thử không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định độ không đảm bảo đo của kết quả hiệu chuẩn máy thử độ cứng cho trong Phụ lục B.

6. Chu kỳ kiểm định

6.1. Kiểm định trực tiếp

Các yêu cầu đối với kiểm định trực tiếp máy thử độ cứng cho trong Bảng 6.

Kiểm định gián tiếp phải được thực hiện ít nhất 12 tháng một lần và sau khi kiểm định trực tiếp.

Bảng 6 – Kiểm định trực tiếp máy thử độ cứng

Yêu cầu kiểm định

Lực

Hệ thống đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mũi thử a

Trước khi thực hiện phép thử đầu tiên

x

x

x

x

Sau khi tháo dỡ và lắp đặt lại, nếu lực, hệ thống đo hoặc chu trình thử bị ảnh hưởng

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kiểm định gián tiếp không đạt b

x

x

x

 

Kiểm định gián tiếp quá 14 tháng

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a Ngoài ra nên kiểm định trực tiếp mũi thử sau khi sử dụng hai năm

b Kiểm định trực tiếp các thông số này có thể tiến hành liên tục (trừ khi máy đã đạt yêu cầu khi kiểm định trực tiếp) và không được yêu cầu nếu có thể chứng minh (nghĩa là bằng phép thử với mũi thử chuẩn) rằng mũi thử là nguyên nhân không đạt.

7. Báo cáo kiểm định / chứng chỉ hiệu chuẩn

Báo cáo kiểm định / chứng chỉ hiệu chuẩn phải bao gồm các thông tin sau:

a) viện dẫn số hiệu tiêu chuẩn này, TCVN 257-2 : 2007;

b) phương pháp kiểm định (trực tiếp và / hoặc gián tiếp);

c) số liệu nhận biết của máy thử độ cứng;

d) phương tiện để kiểm định (tấm chuẩn, thiết bị thử đàn hồi…);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) nhiệt độ kiểm định;

g) kết quả đạt được;

h) ngày tháng năm hiệu chuẩn và chứng nhận của cơ quan kiểm định;

i) độ không đảm bảo đo của kết quả kiểm định.

 

Phụ lục A

(qui định)

Độ lặp lại của máy thử

Độ lặp lại cho phép của máy thử được thể hiện bằng đồ thị trên Hình A.1 và A.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.1 – Độ cứng Rockwell (thang A, B, C, D, E, F, G, H và K)

Hình A.2 – Độ cứng bề mặt Rockwell (thang N và T)

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Độ không đảm bảo đo của kết quả hiệu chuẩn máy thử độ cứng

B.1. Hiệu chuẩn trực tiếp máy thử độ cứng

B.1.1. Hiệu chuẩn lực thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

uFRS là độ không đảm bảo đo tương đối của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn)

uFHTM là độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối của lực thử do máy thử tạo ra.

Độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn, bộ chuyển đổi lực được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng như là

- phụ thuộc nhiệt độ;

- độ ổn định lâu dài;

- phép nội suy sai lệch.

Cần được xem xét đối với việc áp dụng tới hạn. Tùy theo thiết kế của bộ chuyển đổi lực, vị trí quay của bộ chuyển đổi lực, liên quan tới trục của mũi thử máy thử độ cứng phải được xem xét.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ:

Độ không đảm bảo đo của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn) uFRS = 0,12 % (k =2)

Giá trị hiệu chuẩn của bộ chuyển đổi lực            FRS = 1471,0 N

Bảng B.1 – Kết quả hiệu chuẩn lực thử

Số vị trí độ cao đối với việc kiểm định lực thử

Loạt 1

F1

N

Loạt 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Loạt 3

F3

N

Giá trị trung

bình

N

Sai lệch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frel

%

Độ không bảo đo tiêu chuẩn tương đối

uFHTM

%

1

1471,5

1471,9

1471,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

0,008

2

1472,1

1472,3

1472,7

1472,3

0,09

0,012

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1472,2

1473,5

1471,3

1472,3

0,09

0,043

Trong đó

sFi là sai lệch tiêu chuẩn của giá trị lực thử chỉ thị ở vị trí độ cao i-th.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng B.2 – Tính độ không đảm bảo đo của lực thử

Đại lượng

Xi

Giá trị ước lượng

xi

Giá trị giới hạn tương đối

ai

Kiểu phân bố

Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số độ nhạy

ci

Sự cung cấp độ không đảm bảo đo tương đối

Ui (H)

uFRS

1471,0 N

 

Thông thường

6,0 x 10-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,0 x 10-4

uFHTM

1471,0 N

 

Thông thường

4,3 x 10-4

1

4,3 x 10-4

Độ không đảm bảo tiêu chuẩn tổng hợp tương đối uF

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đảm bảo đo mở rộng tương đối UF ( k = 2)

1,5 x 10-3

Bảng B.3 – Tính sai số tương đối lớn nhất của lực thử kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn

Sai số tương đối của lực thử

Frel

%

Độ không đảm bảo đo tương đối mở rộng của lực thử

UF

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fmax

%

0,09

0,15

0,24

Trong Bảng B.3, ∆Fmax được tính như sau:

              (B.4)

Kết quả của ví dụ này có nghĩa là sai số của lực thử, kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn quy định trong 4.2 lên đến ± 1,0 % là tuân theo yêu cầu.

B.1.2. Hiệu chuẩn hệ thống đo độ sâu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

UL =

Trong đó

uLRS là độ không đảm bảo đo tương đối của thiết bị hiệu chuẩn độ sâu (tiêu chuẩn viện dẫn) của chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;

ums là độ không đảm bảo đo tương đối theo khả năng phân giải của hệ thống đo;

uLHTM là độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối của máy thử độ cứng.

Độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn đối với hệ thống đo độ sâu, thiết bị hiệu chuẩn độ sâu được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng như là:

- phụ thuộc nhiệt độ;

- độ ổn định lâu dài;

- phép nội suy sai lệch.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ:

Độ không đảm bảo đo của thiết bị đo độ sâu:                uLRS = 0,0002 mm (k = 2)

Khả năng phân giải của hệ thống đo:                             dms = 0,5 µm

Bảng B.4 – Kết quả hiệu chuẩn của hệ thống đo độ sâu

Giá trị chỉ thị của hệ thống đo độ sâu

LRS

mm

Kiểu 1

L1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu 2

L2

mm

Kiểu 3

L3

mm

Giá trị trung bình

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L­rel

%

Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối

uLHTM

%

0,060

0,0603

0,0602

0,0600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,33

0,15

0,080

0,0805

0,0803

0,0802

0,0803

0,38

0,11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1007

0,1002

0,1003

0,1004

0,40

0,15

0,120

0,1203

0,1205

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1203

0,25

0,10

0,140

0,1405

0,1406

0,1403

0,1405

0,33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,160

0,1606

0,1603

0,1602

0,1604

0,23

0,07

trong đó:

                                  (B.6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S­L,I là sai số tiêu chuẩn của giá trị độ dài chỉ dẫn đối với giá trị chỉ dẫn i-th của micromet.

Bảng B.5 – Tính độ không đảm bảo đo của hệ thống đo

Đại lượng           

Xi

Giá trị ước lượng

xi

Giá trị qui định

ai

Kiểu phân bố

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

u(xi)

Hệ số độ nhạy

ci

Sự cung cấp độ không đảm bảo đo tương đối

ui(H)

uLRS

0 mm

1,0 x 10-4 mm

Thông thường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1,0 x 10-4

ums

0 mm

0,5 x 10-4 mm

Hình chữ nhật

1,8 x 10-4

1

1,8 x 10-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,06 mm

0,15 %

Thông thường

9,6 x 10-4

1

9,6 x 10-4

Độ không đảm bảo tiêu chuẩn tổng hợp tương đối uL (liên quan tới 0,16 mm), %

0,098

Độ không đảm bảo đo mở rộng tương đối UL (k = 2), %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng B.6 – Tính sự sai khác tương đối tối đa của hệ thống đo, bao gồm cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ đo chiều dài chuẩn

Chiều dài thử

LRS

mm

Sai khác tương đối của hệ thống đo

Lrel

%

Độ không đảm bảo đo tương đối mở rộng

UL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai khác tương đối tối đa của hệ thống đo, bao gồm cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ đo chiều dài chuẩn

Lmax

%

0,16

0,33

0,20

0,53

Trong bảng B.6:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.3. Kiểm định mũi thử

Mũi thử bao gồm bi thử và đầu giữ bi thử không thể kiểm định và/ hoặc hiệu chuẩn tại chỗ được. Phải có chứng chỉ hiệu chuẩn còn hiệu lực của phòng thử nghiệm được công nhận bao gồm sai lệch hình học của mũi thử (xem 4.3).

B.1.4. Kiểm định chu trình thử

Trong 4.5, sai số cho phép đối với mỗi phần của chu trình thử được qui định là ± 0,5 s. Còn khi đo bằng dụng cụ đo thời gian thông thường (đồng hồ bấm giây), độ không đảm bảo đo có thể được chỉ thị là 0,1 s. Cho nên việc qui định độ không đảm bảo đo là không cần thiết.

B.2. Kiểm định giá tiếp máy thử độ cứng

CHÚ THÍCH: Trong phụ lục này, chỉ số CRM (vật liệu chuẩn được chứng nhận) có nghĩa là, theo định nghĩa của tiêu chuẩn thử độ cứng là “Tấm chuẩn độ cứng”.

Bằng cách kiểm định gián tiếp với tấm chuẩn độ cứng. Toàn bộ chức năng của máy thử độ cứng được kiểm tra và xác định được độ lặp lại như là sai lệch của máy thử độ cứng so với độ cứng thực.

Độ không đảm bảo đo của kiểm định gián tiếp máy thử độ cứng theo công thức sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

uCRM là độ không đảm bảo hiệu chuẩn của tấm chuẩn độ cứng theo chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;

uCRM-D là sự thay đổi độ cứng của tấm chuẩn độ cứng kể từ khi hiệu chuẩn lần cuối do sai lệch (không đáng kể đối với việc sử dụng tấm chuẩn độ cứng theo tiêu chuẩn);

ums là độ không đảm bảo đo do việc lựa chọn máy thử độ cứng.

VÍ DỤ:

Tấm chuẩn độ cứng HCRM = 45,4 HRC

Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng uCRM = ± 0,5 HRC

Độ phân giải của máy thử độ cứng dms = 0,1 µm

Bảng B.7 – Kết quả kiểm định gián tiếp

Số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HRC a

1

46,4max

2

46,1

3

45,3min

4

45,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45,8

Giá trị trung bình,

45,9

Sai lệch tiêu chuẩn, sH

0,42

a HRC: Độ cứng Rockwell

 =  - HCRM                                                                     (B.10)

= 45,9 – 45,4 = 0,5HRC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

uH = 0,21 HRC

B.3. Thành phần độ không đảm bảo đo

Bảng B.8 – Thành phần độ không đảm bảo đo

Đại lượng

Xi

Giá trị ước lượng

xi

Độ không đảm bảo đo chuẩn

u(xi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số độ nhạy

ci

Sự phân bố độ không đảm bảo đo

ui(H)

uCRM

45,4 HRC

0,25 HRC

Chuẩn

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ums

0 HRC

0,29 HRC

Hình chữ nhật

1,0

0,029 HRC

UH

0 HRC

0,21 HRC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

0,21 HRC

uCRM-D

0 HRC

0 HRC

Hình tam giác

1,0

0 HRC

Độ không đảm bảo đo tổng hợp uHTM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đảm bảo đo mở rộng uHTM (k = 2)

0,66 HRC

HRC: độ cứng Rockwell

Bảng B.9 – Sai số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo đo

Độ cứng đo được trên máy thử độ cứng

H

HRC

Độ không đảm bảo đo mở rộng

UHTM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sai số của máy thử độ cứng khi hiệu chuẩn với tấm chuẩn

|b̅|

HRC

Sai số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo đo

∆HHTMmax

HRC

45,1

0,66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,12

HRC: Độ cứng Rockwell

Trong Bảng B.9:

∆HHTMmax = UHTM + |b̅| = 0,7 + 0,5 = 1,2 HRC                                                                    (B.12)

Kết quả của ví dụ trên có nghĩa là sai số giới hạn cho phép của máy thử, kể cả độ không đảm bảo đo của máy thử qui định trong Điều 5 đến ± 1,5 HRC là đạt.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] A Sawla: Uncertainty of measurement in the vertification and calibration of the force measuring systems of testing machine. Proceedings of The Asia-Pacific sypomsium on measurement of force, mass and torque (APMF), Tsukuba, Japan, November 2000.

[2] A. Wehrstedt, I. Partkovszky: News in the field of standadization about vertification and calibration of material testing machines, May 2001, EMPA, Academy 2001.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4] T.POLZIN, D.SCHWENK: Method for Uncertainty Determination of Hardness Testing; PC file for Determination, Materialprufung 44 (2002) 3, pp. 64-71.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác