Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-2:2007 (ISO 6508-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-2:2007 (ISO 6508-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
Số hiệu: | TCVN257-2:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN257-2:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Thang |
Độ cứng |
Khoảng |
HRC HRC HR45N HR15N |
23 55 43 91 |
20 đến 26 52 đến 58 40 đến 46 88 đến 94 |
Đối với từng tấm chuẩn, sự khác nhau giữa giá trị độ cứng trung bình của ba vết lõm được tạo thành khi sử dụng mũi thử được kiểm định và giá trị độ cứng trung bình của ba vết lõm nhận được bằng mũi thử đã được hiệu chuẩn phù hợp với 4.5 của TCVN 257-3 : 2007 không được lớn hơn ± 0,8 đơn vị Rockwell. Vết lõm do mũi thử được kiểm định và do mũi thử chuẩn tạo thành phải liền kề nhau.
CHÚ THÍCH: Việc này có thể thực hiện bằng máy hiệu chuẩn phù hợp với qui trình được mô tả trong Điều 5 của TCVN 257-3 : 2007.
Máy thử độ cứng dùng để kiểm định gián tiếp phải tuân theo dung sai dưới đây đối với lực thử:
Fo: ± 1,0 %
F: ± 0,5 %
Phép thử phải được thực hiện phù hợp với TCVN 257-1.
4.3.2. Mũi thử bằng bi (thang B, E, F, G, H, K, T)
4.3.2.1. Để kiểm định kích thước và độ cứng của bi thử, chọn ngẫu nhiên một bi trong lô thử. Bi được kiểm định độ cứng phải bị loại bỏ.
4.3.2.2. Bi phải được đánh bóng và không có khuyết tật bề mặt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2.3.1. Đường kính được đo tại ít nhất ba vị trí, độ sai khác so với đường kính danh nghĩa không lớn hơn dung sai cho trong Bảng 2.
Bảng 2 – Dung sai đối với đường kính bi khác nhau
Tính bằng milimét
Thang độ cứng Rockwell
Đường kính bi
Dung sai
B
F
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5875
1,5875
1,5875
1,5875
± 0,0035
± 0,0035
± 0,0035
± 0,0035
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
3,175
3,175
3,175
± 0,004
± 0,004
± 0,004
4.3.2.3.2. Tính chất của bi hợp kim cứng như sau:
- độ cứng: độ cứng không nhỏ hơn 1500 HV, khi được xác định bằng cách sử dụng lực thử nhỏ nhất là 4,903 N phù hợp với TCVN 258-1. Có thể thử bi hợp kim cứng trực tiếp trên bề mặt cầu hoặc mặt cắt của bi và thử trên bề mặt bên trong bi. Ví dụ đối với HV 10 cho trong Bảng 3:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Khuyến nghị thành phần hóa học như sau:
- Cácbit vonfram (WC) còn lại
- Tổng cácbit khác 2,0 %
- Coban (Co) 5,0 % đến 7 %
4.3.2.3.3. Độ cứng của bi thép không được nhỏ hơn 750 HV khi được xác định bằng lực thử 98,07 N phù hợp với TCVN 258-1 (xem Bảng 3).
Bảng 3 – Giá trị đường chéo trung bình (HV10) để xác định độ cứng bi thử
Tính bằng milimét
Đường kính bi
Giá trị đường chéo trung bình lớn nhất của vết lõm tạo thành trên bi bằng mũi thử Vicker ở 98,07 N (HV10)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,175
1,5875
Bi thép
Bi hợp kim cứng
0,153
0,150
0,109
0,107
4.4. Hiệu chuẩn thiết bị đo độ sâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2. Dụng cụ sử dụng để kiểm định thiết bị đo độ sâu phải có độ chính xác 0,0002 mm. Thiết bị đo độ sâu phải chỉ thị chính xác trong khoảng ± 0,001 mm đối với thang từ A đến K và trong khoảng ± 0,0005 mm đối với thang N và T, tức là trong khoảng ± 0,5 của đơn vị thang đo trên từng khoảng đo.
CHÚ THÍCH: Nếu không thể kiểm định trực tiếp thiết bị đo độ sâu, có thể thực hiện kiểm định gián tiếp bằng cách thử độ cứng bằng tấm chuẩn và mũi thử chuẩn và thực hiện hiệu chỉnh đối với sai lệch đã biết (xem 5.2)
4.5. Kiểm tra xác nhận chu trình thử
Chu trình thử phải phù hợp với TCVN 257-1 và thời gian sai lệch không quá ± 0,5 s.
Kiểm định gián tiếp phải được tiến hành ở nhiệt độ (23 ± 5) ̊C bằng tấm chuẩn đã được hiệu chuẩn phù hợp với TCVN 257-3. Nếu việc kiểm định được tiến hành ngoài khoảng nhiệt độ này, thì phải ghi vào báo cáo kiểm định.
5.2.1. Phải áp dụng qui trình dưới đây để kiểm định gián tiếp máy thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2. Trên từng tấm chuẩn, phải phân bố đều 5 vết lõm trên bề mặt thử và từng trị số độ cứng nhận được tới 0,2 đơn vị thang đo. Trước khi tạo ra các vết lõm này, phải tạo ra ít nhất hai vết lõm sơ bộ để đảm bảo rằng máy thử hoạt động bình thường và tấm chuẩn, mũi thử và bàn đỡ được lắp đặt chính xác. Bỏ qua kết quả của các vết lõm sơ bộ. Phép thử phải được tiến hành phù hợp với TCVN 257-1.
Bảng 4 – Dải độ cứng đối với thang đo khác nhau
Thang độ cứng Rockwell
Dải độ cứng của tấm chuẩn
Thang độ cứng Rockwell
Dải độ cứng của tấm chuẩn
A
20 HRA đến 40 HRA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 HRA đến 88 HRA
K
40 HRK đến 60 HRK
65 HRK đến 80 HRK
85 HRK đến 100 HRK
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 HRB đến 50 HRB
60 HRB đến 80 HRB
85 HRB đến 100 HRB
15N
70 HR15N đến 77 HR15N
78 HR15N đến 88 HR15N
89 HR15N đến 91 HR15N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 HRC đến 30 HRC
35 HRC đến 55 HRC
60 HRC đến 70 HRC
30N
42 HR30N đến 54 HR30N
55 HR30N đến 73 HR30N
74 HR30N đến 80 HR30N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
40 HRD đến 47 HRD
55 HRD đến 63 HRD
70 HRD đến 77 HRD
45N
20 HR45N đến 31 HR45N
32 HR45N đến 61 HR45N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
70 HRE đến 77 HRE
84 HRE đến 90 HRE
93 HRE đến 100 HRE
15T
73 HR15T đến 80 HR15T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88 HR15T đến 93 0HR15T
F
60 HRF đến 75 HRF
80 HRF đến 90 HRF
94 HRF đến 100 HRF
30T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57 HR30T đến 69 HR30T
70 HR30T đến 82 HR30T
G
30 HRG đến 50 HRG
55 HRG đến 75 HRG
80 HRG đến 94 HRG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 HR45T đến 33 HR45T
34 HR45T đến 54 HR45T
55 HR45T đến 72 HR45T
H
80 HRH đến 94 HRH
96 HRH đến 100 HRH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1. Đối với từng tấm chuẩn H1, H2, H3, H4, H5, là giá trị độ cứng đo được xếp theo thứ tự tăng dần.
Độ lặp lại của máy thử, r, trong điều kiện kiểm định đặc biệt được xác định bằng trị số sau:
r = H5 – H1 (1)
Độ cứng trung bình của năm vết lõm được xác định như sau
Trong đó
H1, H2, H3, H4, H5 là trị số độ cứng tương ứng với năm vết lõm.
5.3.2. Độ lặp lại của máy thử được kiểm định được coi là đạt nếu nó đạt được các điều kiện cho trong Bảng 5. Độ lặp lại cho phép được thể hiện bằng đồ thị trên Hình A.1 và A.2.
Bảng 5 – Độ lặp lại và sai số cho phép của máy thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải độ cứng của tấm chuẩn
Sai số cho phép theo đơn vị Rockwell
Độ lặp lại cho phép của máy thửa)
A
20 HRA đến ≤ 75 HRA
> 75 HRA đến ≤ 88 HRA
± 2 HRA
± 1,5 HRA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8 đơn vị Rockwell b)
B
20 HRB đến ≤ 45 HRB
> 45 HRB đến ≤ 80 HRB
> 80 HRB đến ≤ 100 HRB
± 4 HRB
± 3 HRB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,04 (130 - ) hoặc
1,2 đơn vị Rockwell b)
C
20 HRC đến ≤ 70 HRC
± 1,5 HRC
≤ 0,02 (100 - ) hoặc
0,8 đơn vị Rockwell b)
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>70 HRD đến ≤ 77 HRD
± 2 HRD
± 1,5 HRD
≤ 0,02 (100 - ) hoặc
0,8 đơn vị Rockwell b)
E
70 HRE đến ≤ 90 HRE
>90 HRE đến ≤ 100 HRE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2 HRE
≤ 0,04 (130 - ) hoặc
1,2 đơn vị Rockwell b)
F
60 HRF đến ≤ 90 HRF
>90 HRF đến ≤ 100 HRF
± 3 HRF
± 2 HRF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 đơn vị Rockwell b)
G
30 HRG đến ≤ 50 HRG
>50 HRG đến ≤ 75 HRG
>75 HRG đến ≤ 94 HRG
± 6 HRG
± 4,5 HRG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,04 (130 - ) hoặc
1,2 đơn vị Rockwell b)
H
80 HRH đến ≤ 100 HRH
± 2 HRH
≤ 0,04 (130 - ) hoặc
1,2 đơn vị Rockwell b)
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 HRK đến ≤ 60 HRK
>60 HRK đến ≤ 80 HRK
>80 HRK đến ≤ 100 HRK
± 4 HRK
± 3 HRK
± 2 HRK
≤ 0,04 (130 - ) hoặc
1,2 đơn vị Rockwell b)
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 2 HRN
≤ 0,04 (100 - ) hoặc
1,2 đơn vị Rockwell b)
T
-
± 3 HRT
≤ 0,06 (100 - ) hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a trong đó là số đo độ cứng trung bình
b lấy giá trị nào lớn hơn
5.4.1. Sai số của máy thử, E, trong điều kiện kiểm định được thể bằng trị số sau:
E = - Hc (3)
Trong đó
là trị số độ cứng trung bình;
Hc là độ cứng qui định của tấm chuẩn được sử dụng.
5.4.2. Sai số của máy thử không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ không đảm bảo đo của kết quả hiệu chuẩn máy thử độ cứng cho trong Phụ lục B.
6.1. Kiểm định trực tiếp
Các yêu cầu đối với kiểm định trực tiếp máy thử độ cứng cho trong Bảng 6.
Kiểm định gián tiếp phải được thực hiện ít nhất 12 tháng một lần và sau khi kiểm định trực tiếp.
Bảng 6 – Kiểm định trực tiếp máy thử độ cứng
Yêu cầu kiểm định
Lực
Hệ thống đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũi thử a
Trước khi thực hiện phép thử đầu tiên
x
x
x
x
Sau khi tháo dỡ và lắp đặt lại, nếu lực, hệ thống đo hoặc chu trình thử bị ảnh hưởng
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm định gián tiếp không đạt b
x
x
x
Kiểm định gián tiếp quá 14 tháng
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Ngoài ra nên kiểm định trực tiếp mũi thử sau khi sử dụng hai năm
b Kiểm định trực tiếp các thông số này có thể tiến hành liên tục (trừ khi máy đã đạt yêu cầu khi kiểm định trực tiếp) và không được yêu cầu nếu có thể chứng minh (nghĩa là bằng phép thử với mũi thử chuẩn) rằng mũi thử là nguyên nhân không đạt.
7. Báo cáo kiểm định / chứng chỉ hiệu chuẩn
Báo cáo kiểm định / chứng chỉ hiệu chuẩn phải bao gồm các thông tin sau:
a) viện dẫn số hiệu tiêu chuẩn này, TCVN 257-2 : 2007;
b) phương pháp kiểm định (trực tiếp và / hoặc gián tiếp);
c) số liệu nhận biết của máy thử độ cứng;
d) phương tiện để kiểm định (tấm chuẩn, thiết bị thử đàn hồi…);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) nhiệt độ kiểm định;
g) kết quả đạt được;
h) ngày tháng năm hiệu chuẩn và chứng nhận của cơ quan kiểm định;
i) độ không đảm bảo đo của kết quả kiểm định.
(qui định)
Độ lặp lại cho phép của máy thử được thể hiện bằng đồ thị trên Hình A.1 và A.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1 – Độ cứng Rockwell (thang A, B, C, D, E, F, G, H và K)
Hình A.2 – Độ cứng bề mặt Rockwell (thang N và T)
(tham khảo)
Độ không đảm bảo đo của kết quả hiệu chuẩn máy thử độ cứng
B.1. Hiệu chuẩn trực tiếp máy thử độ cứng
B.1.1. Hiệu chuẩn lực thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
uFRS là độ không đảm bảo đo tương đối của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn)
uFHTM là độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối của lực thử do máy thử tạo ra.
Độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn, bộ chuyển đổi lực được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng như là
- phụ thuộc nhiệt độ;
- độ ổn định lâu dài;
- phép nội suy sai lệch.
Cần được xem xét đối với việc áp dụng tới hạn. Tùy theo thiết kế của bộ chuyển đổi lực, vị trí quay của bộ chuyển đổi lực, liên quan tới trục của mũi thử máy thử độ cứng phải được xem xét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:
Độ không đảm bảo đo của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn) uFRS = 0,12 % (k =2)
Giá trị hiệu chuẩn của bộ chuyển đổi lực FRS = 1471,0 N
Bảng B.1 – Kết quả hiệu chuẩn lực thử
Số vị trí độ cao đối với việc kiểm định lực thử
Loạt 1
F1
N
Loạt 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Loạt 3
F3
N
Giá trị trung
bình
N
Sai lệch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆Frel
%
Độ không bảo đo tiêu chuẩn tương đối
uFHTM
%
1
1471,5
1471,9
1471,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,008
2
1472,1
1472,3
1472,7
1472,3
0,09
0,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1472,2
1473,5
1471,3
1472,3
0,09
0,043
Trong đó
sFi là sai lệch tiêu chuẩn của giá trị lực thử chỉ thị ở vị trí độ cao i-th.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 – Tính độ không đảm bảo đo của lực thử
Đại lượng
Xi
Giá trị ước lượng
xi
Giá trị giới hạn tương đối
ai
Kiểu phân bố
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số độ nhạy
ci
Sự cung cấp độ không đảm bảo đo tương đối
Ui (H)
uFRS
1471,0 N
Thông thường
6,0 x 10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0 x 10-4
uFHTM
1471,0 N
Thông thường
4,3 x 10-4
1
4,3 x 10-4
Độ không đảm bảo tiêu chuẩn tổng hợp tương đối uF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm bảo đo mở rộng tương đối UF ( k = 2)
1,5 x 10-3
Bảng B.3 – Tính sai số tương đối lớn nhất của lực thử kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn
Sai số tương đối của lực thử
∆Frel
%
Độ không đảm bảo đo tương đối mở rộng của lực thử
UF
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆Fmax
%
0,09
0,15
0,24
Trong Bảng B.3, ∆Fmax được tính như sau:
(B.4)
Kết quả của ví dụ này có nghĩa là sai số của lực thử, kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn quy định trong 4.2 lên đến ± 1,0 % là tuân theo yêu cầu.
B.1.2. Hiệu chuẩn hệ thống đo độ sâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UL =
Trong đó
uLRS là độ không đảm bảo đo tương đối của thiết bị hiệu chuẩn độ sâu (tiêu chuẩn viện dẫn) của chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;
ums là độ không đảm bảo đo tương đối theo khả năng phân giải của hệ thống đo;
uLHTM là độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối của máy thử độ cứng.
Độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn đối với hệ thống đo độ sâu, thiết bị hiệu chuẩn độ sâu được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng như là:
- phụ thuộc nhiệt độ;
- độ ổn định lâu dài;
- phép nội suy sai lệch.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:
Độ không đảm bảo đo của thiết bị đo độ sâu: uLRS = 0,0002 mm (k = 2)
Khả năng phân giải của hệ thống đo: dms = 0,5 µm
Bảng B.4 – Kết quả hiệu chuẩn của hệ thống đo độ sâu
Giá trị chỉ thị của hệ thống đo độ sâu
LRS
mm
Kiểu 1
L1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu 2
L2
mm
Kiểu 3
L3
mm
Giá trị trung bình
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆Lrel
%
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
uLHTM
%
0,060
0,0603
0,0602
0,0600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
0,15
0,080
0,0805
0,0803
0,0802
0,0803
0,38
0,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1007
0,1002
0,1003
0,1004
0,40
0,15
0,120
0,1203
0,1205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1203
0,25
0,10
0,140
0,1405
0,1406
0,1403
0,1405
0,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,160
0,1606
0,1603
0,1602
0,1604
0,23
0,07
trong đó:
(B.6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SL,I là sai số tiêu chuẩn của giá trị độ dài chỉ dẫn đối với giá trị chỉ dẫn i-th của micromet.
Bảng B.5 – Tính độ không đảm bảo đo của hệ thống đo
Đại lượng
Xi
Giá trị ước lượng
xi
Giá trị qui định
ai
Kiểu phân bố
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u(xi)
Hệ số độ nhạy
ci
Sự cung cấp độ không đảm bảo đo tương đối
ui(H)
uLRS
0 mm
1,0 x 10-4 mm
Thông thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,0 x 10-4
ums
0 mm
0,5 x 10-4 mm
Hình chữ nhật
1,8 x 10-4
1
1,8 x 10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06 mm
0,15 %
Thông thường
9,6 x 10-4
1
9,6 x 10-4
Độ không đảm bảo tiêu chuẩn tổng hợp tương đối uL (liên quan tới 0,16 mm), %
0,098
Độ không đảm bảo đo mở rộng tương đối UL (k = 2), %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.6 – Tính sự sai khác tương đối tối đa của hệ thống đo, bao gồm cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ đo chiều dài chuẩn
Chiều dài thử
LRS
mm
Sai khác tương đối của hệ thống đo
∆Lrel
%
Độ không đảm bảo đo tương đối mở rộng
UL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai khác tương đối tối đa của hệ thống đo, bao gồm cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ đo chiều dài chuẩn
∆Lmax
%
0,16
0,33
0,20
0,53
Trong bảng B.6:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.3. Kiểm định mũi thử
Mũi thử bao gồm bi thử và đầu giữ bi thử không thể kiểm định và/ hoặc hiệu chuẩn tại chỗ được. Phải có chứng chỉ hiệu chuẩn còn hiệu lực của phòng thử nghiệm được công nhận bao gồm sai lệch hình học của mũi thử (xem 4.3).
B.1.4. Kiểm định chu trình thử
Trong 4.5, sai số cho phép đối với mỗi phần của chu trình thử được qui định là ± 0,5 s. Còn khi đo bằng dụng cụ đo thời gian thông thường (đồng hồ bấm giây), độ không đảm bảo đo có thể được chỉ thị là 0,1 s. Cho nên việc qui định độ không đảm bảo đo là không cần thiết.
B.2. Kiểm định giá tiếp máy thử độ cứng
CHÚ THÍCH: Trong phụ lục này, chỉ số CRM (vật liệu chuẩn được chứng nhận) có nghĩa là, theo định nghĩa của tiêu chuẩn thử độ cứng là “Tấm chuẩn độ cứng”.
Bằng cách kiểm định gián tiếp với tấm chuẩn độ cứng. Toàn bộ chức năng của máy thử độ cứng được kiểm tra và xác định được độ lặp lại như là sai lệch của máy thử độ cứng so với độ cứng thực.
Độ không đảm bảo đo của kiểm định gián tiếp máy thử độ cứng theo công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uCRM là độ không đảm bảo hiệu chuẩn của tấm chuẩn độ cứng theo chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;
uCRM-D là sự thay đổi độ cứng của tấm chuẩn độ cứng kể từ khi hiệu chuẩn lần cuối do sai lệch (không đáng kể đối với việc sử dụng tấm chuẩn độ cứng theo tiêu chuẩn);
ums là độ không đảm bảo đo do việc lựa chọn máy thử độ cứng.
VÍ DỤ:
Tấm chuẩn độ cứng HCRM = 45,4 HRC
Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng uCRM = ± 0,5 HRC
Độ phân giải của máy thử độ cứng dms = 0,1 µm
Bảng B.7 – Kết quả kiểm định gián tiếp
Số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HRC a
1
46,4max
2
46,1
3
45,3min
4
45,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,8
Giá trị trung bình,
45,9
Sai lệch tiêu chuẩn, sH
0,42
a HRC: Độ cứng Rockwell
= - HCRM (B.10)
= 45,9 – 45,4 = 0,5HRC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uH = 0,21 HRC
B.3. Thành phần độ không đảm bảo đo
Bảng B.8 – Thành phần độ không đảm bảo đo
Đại lượng
Xi
Giá trị ước lượng
xi
Độ không đảm bảo đo chuẩn
u(xi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số độ nhạy
ci
Sự phân bố độ không đảm bảo đo
ui(H)
uCRM
45,4 HRC
0,25 HRC
Chuẩn
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ums
0 HRC
0,29 HRC
Hình chữ nhật
1,0
0,029 HRC
UH
0 HRC
0,21 HRC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,21 HRC
uCRM-D
0 HRC
0 HRC
Hình tam giác
1,0
0 HRC
Độ không đảm bảo đo tổng hợp uHTM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm bảo đo mở rộng uHTM (k = 2)
0,66 HRC
HRC: độ cứng Rockwell
Bảng B.9 – Sai số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo đo
Độ cứng đo được trên máy thử độ cứng
H
HRC
Độ không đảm bảo đo mở rộng
UHTM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số của máy thử độ cứng khi hiệu chuẩn với tấm chuẩn
|b̅|
HRC
Sai số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo đo
∆HHTMmax
HRC
45,1
0,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
HRC: Độ cứng Rockwell
Trong Bảng B.9:
∆HHTMmax = UHTM + |b̅| = 0,7 + 0,5 = 1,2 HRC (B.12)
Kết quả của ví dụ trên có nghĩa là sai số giới hạn cho phép của máy thử, kể cả độ không đảm bảo đo của máy thử qui định trong Điều 5 đến ± 1,5 HRC là đạt.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] A Sawla: Uncertainty of measurement in the vertification and calibration of the force measuring systems of testing machine. Proceedings of The Asia-Pacific sypomsium on measurement of force, mass and torque (APMF), Tsukuba, Japan, November 2000.
[2] A. Wehrstedt, I. Partkovszky: News in the field of standadization about vertification and calibration of material testing machines, May 2001, EMPA, Academy 2001.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] T.POLZIN, D.SCHWENK: Method for Uncertainty Determination of Hardness Testing; PC file for Determination, Materialprufung 44 (2002) 3, pp. 64-71.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây