905425

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-3:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

905425
LawNet .vn

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-3:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN256-3:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/12/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN256-3:2006
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/12/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Đường kính bi thử

Dung sai độ phẳng của b mặt

Dung sai độ song song

Độ nhám b mt cho phép Raa

mm

mm

mm

mm

 

 

Trên khoảng đo 50 mm

Bề mặt thử

B mt đáy

10

0,040

0,050

0,3

0,8

5

0,030

0,040

0,2

0,8

< 5

0,020

0,030

0,1

0,8

a Chiu dài đo: l = 0,8 mm (xem ISO 4287)

3.5. Bề mặt thử không được có vết xước có th làm ảnh hưởng đến việc đo vết lõm (xem Bng 1).

3.6. Không được gia công lại tấm chuẩn, chiều dày tại thời điểm hiệu chuẩn phi được ghi trên tấm chuẩn đến 0,1 mm hoc nhãn nhn biết phải được ghi trên bề mặt thử (xem 8.1.e).

4. Máy hiệu chuẩn

4.1. Để đáp ứng các yêu cầu chung quy định trong điều 3 của TCVN 256-2:2006 (ISO 6506-2:2005), máy hiệu chuẩn cũng phải thỏa mãn các yêu cu bổ sung trong 4.2 đến 4.8.

4.2. Máy phải được kiểm định trực tiếp trong chu kỳ không quá 12 tháng.

Kiểm định trực tiếp bao gồm:

a) hiệu chuẩn lực thử;

b) kiểm định mũi thử;

c) hiệu chuẩn thiết bị đo;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3. Phương tiện sử dụng để kiểm định và hiệu chuẩn phải liên kết với chuẩn quốc gia.

4.4. Từng lực thử phải được đo bằng dụng cụ đo lực (cấp 0,5 hoặc cao hơn phù hợp với ISO 376:2004 và phép đo phải thỏa mãn giá trị danh nghĩa trong khoảng ± 0,1 %.

4.5. Mũi thử, phải được kiểm định và phải đạt các yêu cầu đã cho trong 4.3 của TCVN 256-2:2006 (ISO 6506-2:2005) với bổ sung thêm dung sai đường kính của bi thử phải đạt các yêu cầu cho trong Bảng 2.

Bảng 2 - Dung sai của đường kính bi thử khác nhau

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính bi thử

Dung sai

10

± 0,003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,002

2,5

± 0,001

1

± 0,001

4.6. Thang đo của kính hiển vi đo phải đảm bảo đo đến 0,002 mm đối với vết lõm do bi thử đường kính 10 mm và 5 mm tạo thành và đến 0,001 mm đối với vết lõm do bi thử đường kính nhỏ hơn 5 mm tạo thành.

Thang đo của kính hiển vi đo phải được kiểm định bằng các phép đo trên micromét tại ít nhất năm đoạn trên từng khoản làm việc. Độ chính xác của thiết bị đo liên quan đến đường kính vết lõm theo Bảng 3.

Bảng 3 - Độ chính xác của thiết bị đo

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ chính xác

d < 1

± 0,0005

1 ≤ d < 2,5

± 0,0010

d ³ 2,5

± 0,0020

4.7. Chu trình thử phải phù hợp với chu trình thử trong TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005) và phải được điều chỉnh với độ không đảm bo đo nhỏ hơn ± 0,5 s.

4.8. Tính chất ca bi thử hợp kim cứng theo quy định trong 4.3.4.2 của TCVN 256- 2: 2006 (ISO 6506-2:2005).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tấm chuẩn phải được hiệu chuẩn trên máy hiệu chuẩn như mô t trong điu 4, ở nhiệt độ (23 ± 5) theo quy định chung được mô tả trong TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005).

Trong khi hiệu chuẩn, sai lệch nhiệt độ không được vượt quá 1 °C

Thời gian từ khi bt đầu tác dụng lực đến khi đạt được đ lực thử không được nhỏ hơn 6 s hoặc lớn hơn 8 s. Thời gian giữ lực thử từ 10 s đến 15 s.

Cơ cấu điu khiển việc đặt lực phải đảm bảo vận tốc ca bi thử khi chạm vào tm chun không được lớn hơn 1 mm/s.

6. Số vết lõm

Trên từng tấm chuẩn, năm vết lõm phải được phân bố đng đều trên toàn bộ bề mặt thử.

Để làm giảm độ không đm bo đo, nên tạo ra nhiu hơn năm vết lõm.

7. Độ đồng đều của độ cứng

7.1. Coi d1, d2, d3, d4, d5 là giá trị trung bình của đường kính đo được của các vết lõm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

U = d5 - d1

(1)

được thể hiện bằng phn trăm của

Urel

=

100

x

d5 - d1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)

Trong đó:

=

d1 + d2 + d3 + d4 + d5

5

(3)

7.2. Giá trị độ không đồng đều cho phép lớn nhất của tấm chuẩn theo quy định trong Bảng 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị độ không đng đu cho phép ln nhất, Urel

mm

%

 < 0,5

2,0

0,5 ≤  ≤ 1

1,5

 > 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Đi với độ cứng nh hơn 200 HBW giá tr độ không đng đều cho phép ln nhất có thể là 2 % ca

7.3. Cách xác định độ không đảm bo đo ca tấm chuẩn độ cứng được cho trong Phụ lục A.

8. Ghi nhãn

8.1. Từng tấm chuẩn phải được ghi nhãn như sau:

a) giá trị trung bình số học của độ cứng đo được khi thử theo tiêu chuẩn, ví dụ: 348 HBW 5/750;

b) tên hoc nhãn của người cung cấp hoặc người chế tạo;

c) số lô chế tạo;

d) tên hoặc nhãn của cơ quan hiệu chuẩn;

e) chiều dy của tấm chuẩn hoặc mác phân biệt trên bề mặt thử (xem 3.6);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2. Nhãn ghi ở mt bên của tấm chuẩn phải thng đứng hướng về bề mt thử là mt trên.

8.3. Mỗi tấm chuẩn thành phẩm phải kèm theo tài liệu với ít nhất các thông tin sau:

a) s hiệu tiêu chuẩn này;

b) ký hiệu để nhn biết tấm chuẩn;

c) thời gian hiệu chuẩn;

d) trung bình s học giá trị độ cứng hoặc giá trị đặc trưng cho tính đng nhất của tấm chuẩn (xem 7.1)

e) thông tin về vị trí của vết lõm chuẩn và hướng đo đường kính của chúng, cùng với đường kính trung bình đo được.

9. Hiệu lực

Tấm chuẩn độ cứng ch có hiệu lực đối với thang đo mà nó được hiệu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A

(tham khảo)

Độ không đảm bảo của giá trị độ cứng trung bình của tấm chuẩn độ cứng

Sơ đ dẫn xuất chuẩn đo lường cần để xác định và phân chia các thang độ cứng theo Hình C.1 trong TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005).

A.1. Kiểm định trực tiếp máy hiệu chuẩn độ cứng

A.1.1. Hiệu chuẩn lực thử

Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO 6506-2:2005), Phụ lục A

A.1.2. Hiệu chuẩn dụng cụ đo quang học

Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO 6506-2:2005). Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO 6506-2:2005). Phụ lục A

A.1.4. Kiểm định chu trình thử

Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO 6506-2:2005). Phụ lục A

A.2. Hiệu chuẩn gián tiếp máy hiệu chuẩn độ cứng

CHÚ THÍCH: Trong phụ lục này, chỉ số CRM (Mu chuẩn được chứng nhận) có nghĩa là, theo định nghĩa của tiêu chuẩn th độ cứng là "Tấm chuẩn độ cứng".

Bằng cách kiểm định gián tiếp với tấm chuẩn đu về độ cứng toàn bộ chức năng của máy hiệu chuẩn độ cứng được kiểm tra và xác định được độ lp lại như là sai số của máy hiệu chuẩn độ cứng so với giá trị độ cứng thực.

Độ không đm bảo đo hiệu chuẩn gián tiếp của máy hiệu chuẩn độ cứng tính theo công thức

uCM =

(A.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

uCRM-P độ không đm bảo hiệu chuẩn của tấm chuẩn đu về độ cứng theo chứng chhiệu chuẩn đối với k = 1;

uxCRM-1 độ lp lại của máy hiệu chuẩn độ cứng;

uCRM-D sự thay đổi độ cứng của tấm chuẩn đu về độ cứng so với ln hiệu chuẩn gần nhất;

ums độ không đảm đo chuẩn ứng với độ phân giải của dụng cụ đo quang học.

DỤ:

Tấm chuẩn độ cứng sơ cấp

(591,7 ± 3,6) HBW 2,5/ 187,5

Độ không đảm đo của tm chuẩn độ cng sơ cấp

uCMR - 1= ± 1,8 HBW 2.5/ 187,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

uCMR - D = 0

Đ phân giải của dụng cụ đo

ms= 0,1 mm

Bng A.1 - Kết quả kiểm định gián tiếp

Số vết lõm

Đường kính vết lõm đo được, d

Giá trị độ cứng tính toán,

 

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

0,6305max

591,4min

2

0,6300

592,3

3

0,6295min

593,3max

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6297

592,9

5

0,6295

593,3

Giá trị trung bình  

0,6298

592,6

Sai số tiêu chuẩn SxCRM - 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,81

HBW: Độ cng Brinell

UCRM - 1

=

t.sxCRM - 1

=

0,41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(t = 1.14 khi n = 5

Bảng A.2 - Thành phần của độ không đảm bảo đo

Đại lượng

Giá tr quy định

Độ không đảm bo đo tiêu chuẩn

Kiu phân b

Hộ số độ nhạy

Ngun cung cấp độ không đảm đo,

u1(H)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x1

u(xi)

 

c1

HBW

UCRM - 1

591,7 HBW

1,8 HBW

Thông thường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,80

uxCRM - 1

0 HBW

0,41 HBW

Thông thường

1,0

0,41

ums

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình chữ nhật

-1909,2 HBW/mma

-0,06

uCRM-D

0 HBW

0 HBW

Hình tam giác

1,0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,85

HBW: Độ cứng Brinell

a Độ nhạy tính theo

H

= -

H

.

D +

d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

khi H = 591,7 HBW, D = 2,5 mm, d = 0,6300 mm

(A.3)

A 3 Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng

Đ không đm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng tính theo công thức:

uCRM =

(A.4)

Trong đó:

uCRM là độ không đảm bảo hiệu chuẩn của tấm chuẩn độ cứng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

uCM xem công thức (A.1).

Bảng A.3 - Xác định độ không đng nhất của tấm chuẩn độ cứng

Số vết lõm

Đường kính vết lõm đo được, d

Giá trị độ cứng tính toán,

 

mm

HBW

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

591,01 min

2

0,6301

591,6

3

0,6294min

592,92 max

4

0,6296

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

0,6297

592,34

Giá trị trung bình

0,6298

592,08

Sai s tiêu chuẩn SxCMR-2

0,00040

0,77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

uxCRM-2

=

t.sxCRM - 2

(A.5)

khi t = 1,14 và n = 5:

uxCRM-2 = 0,39 HBW

Bng A.4 - Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng

Đ cứng của tm chuẩn độ cứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đảm đo của máy hiệu chuẩn độ cứng sơ cấp

Độ không đm bảo hiệu chuẩn mở rộng của tấm chuẩn độ cứng

HCRM

uxCRM-2

uCM

UCRM

HBW

HBW

HBW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

592,64

0,39

1,85

3,8

với

UCRM = 2

(A.6)

Thư mục

[1] SAWLA, A. Uncertainty of measurement in the varification and calibration of force-measuring systems of testing machines, Proceedings of the Asia-Pacific symposium on measurement of force, mass and torque (APMF), Tsukuba, Japan, November 2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] GABAUER, W, Manual of codes of practice for the determination of uncertainties in mechanical tests on metallic materials, The estimation of uncertainties in hardness measurement, Project, No. STM4- CT97- 2165, UNCERT COP 14: 2000

[4] POLZIN, T and SCHWENK, D.. Method for Uncertainty Determination of Hardness Testing; PC file for Determination, Materialprufung 44, (2002), 3, pp. 64-71

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác