Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-2:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-2:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
Số hiệu: | TCVN256-2:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN256-2:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đường kính bi thử |
Dung sai |
10 |
± 0,005 |
5 |
± 0,004 |
2,5 |
± 0,003 |
1 |
± 0,003 |
4.3.4.2. Tính chất của bi hợp kim cứng như sau:
a) Độ cứng: Độ cứng phải không nhỏ hơn 1500 HV, khi xác định sử dụng lực thử nhỏ nhất là 4 903 phù hợp với TCVN 258-1. Bi hợp kim cứng được thử trực tiếp trên bề mặt cầu hoặc mặt cắt của bi … thử trên mặt trong của bi.
b) Khối lượng riêng: p = (14,8 ± 0,2) g/cm3.
Kiến nghị thành phần hóa học như sau:
- cácbit vonphram (WC) còn lại
- tổng các bit khác 2,0 %
- coban (Co) 5,0 % đến 7,0 %
4.4. Hiệu chuẩn dụng cụ đo (hệ thống đo)
4.4.1. Thang đo của dụng cụ đo phải đảm bảo đo được đường kính vết lõm chính xác đến ± 0,5 %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.3. Khi đo diện tích vết lõm, sai lệch lớn nhất không được vượt quá 1 %.
4.4.4. Kính hiển vi dùng tay được hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn này và theo dung sai của người chế tạo.
4.5. Kiểm định chu trình thử
Chu trình thử phải phù hợp với chu trình thử qui định trong TCVN 256-1 (ISO 6506-1) và thời gian sai lệch (với độ không đảm bảo đo) nhỏ hơn ± 1,0 s.
5.1. Kiểm định gián tiếp phải được tiến hành ở nhiệt độ (23 ± 5) °C bằng tấm chuẩn đã được hiệu chuẩn phù hợp với TCVN 256-3 (ISO 6506-3). Nếu việc kiểm định được tiến hành ngoài khoảng nhiệt độ đó, thì phải ghi điều này vào báo cáo kiểm định.
Bề mặt thử và bề mặt đáy của tấm chuẩn và bề mặt của mũi thử không được có các chất bẩn (chất phụ) hoặc sản phẩm ăn mòn.
5.2. Trên mỗi tấm chuẩn phải đo các vết lõm chuẩn. Đối với từng tấm chuẩn sai lệch giữa giá trị đường kính trung bình đo được và đường kính trung bình được chứng nhận không được vượt quá 0,5 %.
5.3. Máy thử phải được kiểm định đối với mỗi lực thử và kích thước của bi thử được sử dụng. Đối với mỗi lực thử, phải chọn ít nhất hai tấm chuẩn trong khoảng độ cứng sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 300 £ HBW £ 400;
- ³ 500 HBW.
Nếu có thể, hai tấm chuẩn phải được lấy từ các khoảng độ cứng khác nhau.
CHÚ THÍCH: Khi phép thử độ cứng đang nói đến không thể đạt được khoảng độ cứng cao hơn được xác định trong khoảng nêu trên (đối với 0,102 x F/D2 = 5 hoặc 10), việc kiểm định có thể được tiến hành chỉ với một tấm chuẩn từ khoảng độ cứng thấp hơn.
5.4. Ở mỗi tấm chuẩn, phải phân bố đều 5 vết lõm trên bề mặt thử và đo. Phép thử phải được thực hiện phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1).
5.5. Đối với mỗi tấm chuẩn, d1, d2, d3, d4, d5 là trị số trung bình của số đo đường kính các vết lõm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần và
(1)
5.6. Độ lặp lại r, của máy thử trong điều kiện kiểm định riêng được tính như sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
Độ lặp lại được thể hiện như là phần trăm của được tính như sau:
, tính bằng %
(3)
5.7. Độ lặp lại của máy thử được coi là thỏa mãn yêu cầu khi rrel theo qui định trong Bảng 2.
5.8. Sai số, E, của máy thử trong điều kiện kiểm định riêng được tính bằng công thức sau:
(4)
Sai số phần trăm Erel được tính theo công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
trong đó
là trị số độ cứng trung bình của năm lần đo
Hc là độ cứng qui định (được chứng nhận) của tấm chuẩn.
Sai số của máy thử, được biểu thị như là phần trăm của độ cứng qui định của tấm chuẩn, không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Độ lặp lại và sai số của máy thử
Độ cứng của tấm chuẩn
HBW
Độ lặp lại cho phép của máy thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho phép của máy thử, Erel
% của H
£ 125
3,0
± 3,0
125 < HBW £ 225
2,5
± 2,5
> 225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,0
5.9. Việc xác định độ không đảm bảo đo kết quả hiệu chuẩn của máy thử độ cứng cho trong Phụ lục A.
6. Thời gian giữa những lần kiểm định
Các yêu cầu đối với kiểm định trực tiếp cho trong Bảng 3
Kiểm định gián tiếp phải được thực hiện ít nhất 12 tháng một lần và sau khi kiểm định trực tiếp:
Bảng 3 - Kiểm định trực tiếp máy thử độ cứng
Yêu cầu kiểm định
Lực thử
Hệ thống đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũi thử a
trước khi cài đặt để làm việc lần đầu
x
x
x
x
sau khi tháo dỡ và lắp đặt lại, nếu lực thử, hệ thống đo hoặc chu trình thử bị ảnh hưởng
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kiểm định gián tiếp không đạt b
x
x
x
kiểm định gián tiếp hơn 14 tháng về trước
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Bổ sung, nếu có kiến nghị mũi thử phải kiểm định trực tiếp hai năm sau khi đưa vào sử dụng.
b Kiểm đinh trực tiếp các thông số này có thể thực hiện theo trình tự (trừ khi máy thử đã đạt kiểm định gián tiếp) và không có yêu cầu nếu có thể chứng minh được (ví dụ bằng phép thử với mũi thử đã được hiệu chuẩn) khi mũi thử là nguyên nhân không đạt yêu cầu.
7. Báo cáo kiểm định/chứng chỉ hiệu chuẩn
Báo cáo kiểm định / chứng chỉ hiệu chuẩn phải bao gồm các thông tin sau:
a) số hiệu của tiêu chuẩn này:
b) phương pháp kiểm định (trực tiếp và/hoặc gián tiếp);
c) số hiệu nhận biết của máy thử độ cứng;
d) phương tiện để kiểm định (tấm chuẩn, thiết bị thử đàn hồi v.v...);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) nhiệt độ kiểm định;
g) kết quả đạt được;
h) ngày tháng năm hiệu chuẩn và chứng nhận của cơ quan kiểm định;
i) độ không đảm bảo đo của kết quả kiểm định.
(tham khảo)
ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO CỦA KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN MÁY THỬ ĐỘ CỨNG
Chuỗi phép đo cần thiết để xác định và phân chia thang đo độ cứng được chỉ ra trong Phục lục 1 của TCVN 256-1 : 2006 (ISO 6506-1:2005).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1. Hiệu chuẩn lực thử
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối tổng hợp của việc hiệu chuẩn lực thử được tính theo công thức sau:
(A.1)
trong đó:
UFRS là độ không đảm bảo đo tương đối của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn),
UFHTM là độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối của lực thử do máy thử tạo ra.
Độ không đảm đo của dụng cụ chuẩn, bộ chuyển đổi lực được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng, như là
- phụ thuộc nhiệt độ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- phép nội suy sai lệch.
cần được xem xét đối với việc áp dụng tới hạn. Tùy theo thiết kế của bộ chuyển đổi lực, vị trí quay (bộ chuyển đổi lực, liên quan tới trục của mũi thử máy thử độ cứng phải được xem xét.
VÍ DỤ:
Độ không đảm bảo đo của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn) UFRS = 0,12 % (k = 2)
Giá trị hiệu chuẩn của bộ chuyển đổi lực FRS = 1 839 N
Bảng A.1 - Kết quả hiệu chuẩn lực thử
Số vị trí độ cao đối với việc kiểm định lực thử
Loạt 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Loạt 2
F2
N
Loạt 3
F3
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Sai lệch tương đối
DFrel
%
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
UFHTM
%
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1836,6
1837,9
1836,5
-0,14
0,05
2
1834,3
1835,7
1837,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,17
0,05
3
1832,2
1839,5
1834,1
1835,3
-0,20
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.2)
)
(A.3)
SF,i là sai lệch tiêu chuẩn của giá trị lực thử chỉ thị ở vị trí độ cao i-th.
Trong Bảng A.2 sử dụng giá trị lớn nhất của UFHTM trong Bảng A.1
Bảng A.2 - Tính độ không đảm bảo đo của lực thử
Đại lượng
Giá trị ước lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu phân bố
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn
Hệ số độ nhạy
Sự cung cấp độ không đảm bảo đo tương đối
Xi
xi
ai
u(xi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Urel (H)
UFRS
1839 N
Thông thường
6,0 x 10-4
1
6,0 x 10-4
UFHTM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường
12,0 x 10-4
1
12,0 x 10-4
Độ không đảm bảo tiêu chuẩn tổng hợp tương đối UF
13,3 x 10-4
Độ không đảm bảo đo mở rộng tương đối UF (k = 2)
2,7 x 10-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số tương đối của lực thử
Độ không đảm bảo đo tương đối mở rộng của lực thử
Sai số tương đối lớn nhất của lực thử kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn
DFrel
%
UF
%
DFmax
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,27
0,47
trong đó:
DFmax = |DFrel| + UF
(A.4)
Kết quả của ví dụ có nghĩa là sai số của lực thử, kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn quy định trong 4.2 lên đến ±1,0 % là tuân theo yêu cầu.
A.1.2. Hiệu chuẩn hệ thống đo quang học
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối tổng hợp của dụng cụ chuẩn đối với hệ thống đo được tính như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
ULRS là độ không đảm bảo đo tương đối của micromet (tiêu chuẩn viện dẫn) của chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k= 1;
Ums là độ không đảm bảo đo tương đối theo khả năng phân giải của hệ thống đo;
ULHTM là độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối của máy thử độ cứng.
Độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn đối với hệ thống đo quang học, micromet, được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng như là:
- phụ thuộc nhiệt độ;
- độ ổn định lâu dài;
- phép nội suy sai lệch.
không gây ra các ảnh hưởng chủ yếu đến độ không đảm đo của micromet.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm bảo đo của micromet: ULRS = 0,0005 mm (k=2)
Khả năng phân giải của hệ thống đo: dms = 0,1 mm
Bảng A.4 - Kết quả hiệu chuẩn của hệ thống do
Giá trị chỉ thị của panme
Kiểu 1
Kiểu 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
Sai số tương đối
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
LRS
mm
L1
mm
L2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L3
mm
mm
DLrel
%
ULHTM
%
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,003
1,001
1,002
0,20
0,06
2,0
2,001
2,003
2,001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,03
3,0
3,002
3,002
3,001
3,002
0,06
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,001
4,003
4,002
4,002
0,05
0,01
trong đó:
(A.6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.7)
SL,i, là sai số tiêu chuẩn của giá trị độ dài chỉ dẫn đối với giá trị chỉ dẫn i-th của micromet.
Bảng A.5 - Tính độ không đảm bảo đo của hệ thống đo
Đại lượng
Giá trị ước lượng
Giá trị qui định
Kiểu phân bố
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự cung cấp độ không đảm bảo đo tương đối
Xi
xi
ai
u(xi)
ci
ui (H)
ULRS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường
2,5 x 10-4
1
2,5 x 10-4
Ums
1,0 mm
± 1,0 x 10-4
Hình chữ nhật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2,9 x 10-5
ULHTM
1,0 mm
Thông thường
6,0 x 10-4
1
6,0 x10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
Độ không đảm bảo đo mở rộng tương đối UL (k = 2)
0,13
Bảng A.6 -
Tính sai khác tương đối tối đa của hệ thống đo,
bao
gồm cả độ không đảm
bảo đo của dụng cụ đo chiều dài chuẩn
Chiều dài thử
Sai khác tương đối của hệ thống đo
Độ không đảm bảo đo tương đối mở rộng
Sai khác tương đối tối đa của hệ thống đo, bao gồm cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ đo chiều dài chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DLrel
%
UL
%
DLmax
%
1,0 mm
0,20
0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
DLmax = |DLrel| + UL
(A.8)
Kết quả của ví dụ có nghĩa là sai số của hệ thống đo, kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn độ dài quy định trong 4.4 lên đến ± 0,5 % là tuân theo yêu cầu.
A.1.3. Kiểm định mũi thử
Mũi thử bao gồm bi thử và đầu giữ bi thử không thể kiểm định và/ hoặc hiệu chuẩn tại chỗ được. Phải có chứng chỉ hiệu chuẩn còn hiệu lực của phòng thử nghiệm được công nhận bao gồm sai lệch hình học, tính chất cơ học và thành phần hóa học của mũi thử (xem 4.3).
A.1.4. Kiểm định chu trình thử
Trong 4.5, sai số cho phép đối với mỗi phần của chu trình thử được qui định là ± 0,5 s. Còn khi đo bằng dụng cụ đo thời gian thông thường (đồng hồ bấm giây), độ không đảm bảo đo có thể được chỉ thị là 0,1 s. Cho nên việc qui định độ không đảm bảo đo là không cần thiết.
A.2. Kiểm định gián tiếp máy thử độ cứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bằng cách kiểm định gián tiếp với tấm chuẩn độ cứng, toàn bộ chức năng của máy thử độ cứng được kiểm tra và xác định được độ lặp lại như là sai lệch của máy thử độ cứng so với độ cứng thực.
Độ không đảm đo của kiểm định gián tiếp máy thử độ cứng theo công thức sau:
(A.9)
trong đó:
UCRM là độ không đảm bảo hiệu chuẩn của tấm chuẩn độ cứng theo chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;
UCRM-D là sự thay đổi độ cứng của tấm chuẩn độ cứng kể từ khi hiệu chuẩn lần cuối do sai lệch (không đáng kể đối với việc sử dụng tấm chuẩn độ cứng theo tiêu chuẩn);
UH là độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn của máy thử độ cứng khi đo CRM;
Ums là độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn do độ phân giải của máy thử độ cứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm chuẩn độ cứng HCRM = (100,0 ± 1,0) HBW 2,5/187,5
Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng UCRM = 0,5 HBW 2,5/187,5
Độ phân giải của máy thử độ cứng dms = 0,5 mm
Bảng A.7 - Kết quả kiểm định gián tiếp
Số
Đường kính vết lõm đo được, d
mm
Giá trị độ cứng tính toán, H
HBW a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,462min
101,1max
2
1,469
100,1
3
1,472max
99,6min
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,8
5
1,468
100,3
Giá trị trung bình, H
1,4684
100,2
Sai số tiêu chuẩn, SH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) HBW: Độ cứng Brinell
(A.10)
(A.11)
Khi t = 1,14, n = 5 và SH = 0,60 HBW thì:
UH = 0,31 HBW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.8 - Thành phần độ không đảm bảo đo
Đại lượng
Giá trị ước lượng
Độ không đảm bảo đo chuẩn
Kiểu phân bố
Hệ số độ nhạy
Sự phân bố độ không đảm bảo đo
Xi
xi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ci
ui(H)
UCRM
100,0 HBW
0,50 HBW
Bình thường
1,0
0,50 HBW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 HBW
0,31 HBW
Bình thường
1,0
0,31 HBW
Ums
0 HBW
0,000 14 mm
Hình chữ nhật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,02 HBW
UCRM-D
0 HBW
0 HBW
Hình tam giác
1,0
0 HBW
Độ không đảm bảo đo tổng hợp UHTM
0,59 HBW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,17 HBW
HBW: Độ cứng Brinell
a Hệ số độ nhạy theo:
(A.12)
Khi H = 100,0 HBW, D = 2,5 mm, d = 1,469 mm
Bảng A.9 - Sai số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo đo
Độ cứng đo được trên máy thử độ cứng
Độ không đảm bảo đo mở rộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo đo
H
UHTM
HBW
HBW
DHHTMmax
HBW
100,2 HBW 2,5/187,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
1,4
HBW: Độ cứng Brinell
Trong đó:
DHHTMmax = UHTM + = 1,2 + 0,2 = 1,4 HBW
(A.13)
Kết quả của ví dụ trên có nghĩa là sai số giới hạn cho phép của máy thử, kể cả độ không đảm bảo đo của máy thử qui định trong Điều 5 đến ± 3 HBW là đạt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SAWLA, A. Uncertainty of measurement in the varification and calibration of force-measuring systems of testing machines. Proceedings of the Asia-Pacific symposium on measurement of force, mass and torque (APMF), Tsukuba, Japan, November 2000
[2]
WEHRSTEDT, A. and PATKOVSZKY. I. News in the field of standardization about verification and calibration of materials testing machines, May 2001, EMPA Academy, 2001
[3]
GABAUER. W, Manual of codes of practice for the determination of uncertainties in mechanica tests on metallic materials, The estimation of uncertainties in hardness measurement, Project No. STM4- CT97- 2165, UNCERT COP 14: 2000
[4]
POLZIN, T and SCHWENK, D., Method for Uncertainly Determination of Hardness Testing; PC file for Determination, Materialprufung 44. (2002), 3, pp. 64-71
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây