Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2507:1978 về Đinh vít đầu chỏm cầu – Kích thước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2507:1978 về Đinh vít đầu chỏm cầu – Kích thước
Số hiệu: | TCVN2507:1978 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN2507:1978 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
đường kính thân đinh vít d |
Danh nghĩa |
1,6 |
2 |
2,5 |
3 |
(3,5) |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
|
Sai lệch giới hạn |
− 0,25 |
− 0,30 |
− 0,36 |
|||||||||
đường kính trong của ren d1, không lớn hơn |
1,1 |
1,4 |
1,7 |
2,1 |
2,4 |
2,8 |
3,5 |
4,2 |
5,6 |
7,0 |
||
Bước ren Pt |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2,5 |
3,5 |
4,5 |
|||
đường kính đầu đinh vít D |
Danh nghĩa |
3,2 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
7,0 |
8,0 |
10,0 |
12,0 |
16,0 |
20,0 |
|
Sai lệch giới hạn |
± 0,24 |
± 0,29 |
± 0,35 |
± 0,42 |
||||||||
Chiều cao đầu đinh vít H |
Danh nghĩa |
1,1 |
1,4 |
1,7 |
2,1 |
2,4 |
2,8 |
3,5 |
4,2 |
5,6 |
7,0 |
|
Sai lệch giới hạn |
± 0,12 |
± 0,20 |
± 0,24 |
± 0,29 |
||||||||
r1 |
2,6 |
3,2 |
4,0 |
4,8 |
5,6 |
6,4 |
8,0 |
9,6 |
12,8 |
16,0 |
||
r2 |
1,3 |
1,6 |
2,0 |
2,4 |
2,8 |
3,2 |
4,0 |
4,8 |
6,4 |
8,0 |
||
Bán kính lượn r |
0,20 |
0,30 |
0,35 |
0,50 |
0,60 |
1,10 |
||||||
độ không đồng trục của đầu đinh vít đối với thân |
0,30 |
0,40 |
0,50 |
0,60 |
||||||||
Kiểu 1 |
Chiều rộng rãnh b |
Danh nghĩa |
0,5 |
0,8 |
1,0 |
1,2 |
1,6 |
2,0 |
2,5 |
|||
Sai lệch giới hạn |
+ 0,15 |
+ 0,25 |
||||||||||
Chiều sâu rãnh h |
Danh nghĩa |
0,6 |
0,9 |
1,1 |
1,2 |
1,5 |
1,8 |
2,3 |
2,5 |
3,5 |
4,0 |
|
Sai lệch giới hạn |
± 0,15 |
± 0,20 |
± 0,24 |
|||||||||
độ không đối xứng của rãnh đối với đầu đinh vít |
0,30 |
0,40 |
0,50 |
0,60 |
||||||||
Kiểu 2 |
Số hiệu rãnh chữ thập |
− |
0 |
1 |
− |
2 |
3 |
4 |
||||
Chiều sâu rãnh chữ thập h1 |
− |
1,2 |
1,3 |
1,7 |
− |
2,2 |
2,8 |
3,2 |
4,6 |
5,6 |
||
Chiều sâu lọt của calíp trong rãnh |
Danh nghĩa |
− |
1,3 |
1,4 |
1,8 |
− |
2,5 |
3,1 |
3,7 |
5,1 |
6,3 |
|
Sai lệch giới hạn |
− |
− 0,3 |
− |
− 0,5 |
− 0,7 |
− 0,9 |
||||||
đường kính vòng tròn ngoại tiếp rãnh chữ thập d2 |
− |
2 |
2,6 |
3,0 |
− |
4,6 |
5,2 |
7,0 |
8,2 |
10,6 |
CHÚ THÍCH: Không sử dụng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.
Bảng 2
1. mm
Khối lượng 1000 chiếc đinh vít bằng thép kiểu 1, kg ≈ khi đường kính d, mm
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
1,6
2
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3,5)
4
5
6
8
10
7
± 0,8
0,088
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,251
0,493
0,702
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,930
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,387
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,98
21,00
24,02
27,04
30,06
33,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,41
48,12
52,83
57,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,107
0,116
0,176
0,192
0,296
0,318
10
0,142
0,144
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,236
0,382
0,335
0,578
0,596
0,822
0,839
1,099
1,125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,9
0,178
0,288
0,280
0,469
0,452
0,706
0,698
0,994
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,325
1,306
2,233
2,216
16
0,344
0,556
0,497
0,834
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,167
1,067
1,552
1,426
2,590
2,408
3,932
3,660
(18)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,542
0,920
0,835
1,282
1,159
1,703
1,546
2,828
2,599
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,933
20
± 1,0
0,671
0,587
1,005
0,903
1,398
1,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,666
3,066
2,790
4,615
4,206
(22)
0,729
0,815
1,090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,346
1,432
1,517
1,513
1,686
1,858
1,973
2,088
2,261
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,005
2,232
2,458
2,609
2,760
2,987
3,364
3,742
4,120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,304
3,661
4,019
4,257
4,495
4,852
5,449
6,042
6,637
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,017
4,957
5,469
5,981
6,322
6,664
7,176
8,030
8,883
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,447
13,150
14,860
16,560
18,270
25
(28)
30
(32)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
40
45
50
60
± 1,5
70
80
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
110
120
CHÚ THÍCH:
1. Không sử dụng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.
2. Khối lượng trên đường gạch đậm dùng cho những đinh vít có ren đến đầu vít (B), dưới đường gạch đậm là những đinh vít có l0 ≥ 0,6 l (A).
3. Để xác định khối lượng của đinh vít bằng đồng thau, các trị số cho trong bảng phải đem nhân với hệ số 1,08.
Bảng 3
1. mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
2
2,5
3
4
5
6
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
± 0,8
0,149
0,242
0,387
0,928
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,922
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,03
21,05
24,07
27,09
30,11
33,13
36,15
39,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,18
47,89
52,60
57,31
62,02
0,177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,287
0,309
0,446
0,489
10
0,233
0,237
0,373
0,376
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,592
1,082
1,108
13
± 0,9
0,289
0,281
0,460
0,443
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,694
1,308
1,289
2,225
2,208
16
0,345
0,547
0,488
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,762
1,535
1,409
2,582
2,400
3,822
3,550
(18)
0,604
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,916
0,831
1,686
1,529
2,820
2,591
4,164
3,823
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,662
0,578
1,001
0,899
1,837
1,649
3,058
2,782
4,505
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(22)
0,720
0,806
1,086
1,215
1,342
1,428
1,513
1,988
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,441
2,592
2,743
2,970
3,347
3,725
4,103
4,858
3,296
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,011
4,249
4,487
4,844
5,441
6,034
6,692
7,819
9,009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,359
5,871
6,212
6,554
7,066
7,920
8,773
9,626
11,330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,750
16,450
18,160
25
(28)
30
(32)
± 1,2
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
50
60
± 1,5
70
80
90
± 1,8
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
CHÚ THÍCH:
1. Không sử dụng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.
2. Khối lượng trên đường gạch đậm dùng cho những đinh vít có ren đến đầu đinh vít (B), dưới đường gạch đậm là những đinh vít có l0 ≥ 0,6 l (A).
3. Để xác định khối lượng của đinh vít bằng đồng thau, các trị số cho trong bảng phải đem nhân với hệ số 1,08.
Ví dụ, ký hiệu quy ước của đinh vít có đầu chỏm cầu, đường kính 3 mm, chiều dài 20 mm.
- Kiểu 1, có chiều dài ren l0 không nhỏ hơn 0,6 l làm bằng thép ít cacbon, không mạ phủ:
Đinh vít A3 x 20 TCVN 2507 : 1978.
- Kiểu 1, có ren đến đầu đinh vít, làm bằng thép ít cacbon, mạ kẽm, dùng trong điều kiện nhẹ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu 2, có chiều dài ren l0 không nhỏ hơn 0,6 l làm bằng thép không gỉ, không mạ phủ:
Đinh vít 2A3 x 20.2 TCVN 2507 : 1978.
- Kiểu 2, có ren đến đầu đinh vít, làm bằng đồng thau, mạ kền, làm việc trong các điều kiện khe khắt:
Đinh vít 2B3 x 20.3.03.3 TCVN 2507 : 1978.
3. Cho phép chế tạo các đinh vít có chiều dài đến 22 mm, kể cả loại có ren đến đầu đinh vít.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2509 : 1978.
5. Rãnh chữ thập theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây