Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2362:1993 về Dây thép hàn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2362:1993 về Dây thép hàn
Số hiệu: | TCVN2362:1993 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN2362:1993 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đường kính danh nghĩa |
Sai lệch giới hạn |
Đường kính danh nghĩa |
Sai lệch giới hạn |
|
||
Đối với hàn đắp |
Đối với chế tạo que hàn |
Đối với hàn đắp |
Đối với chế tạo que hàn |
|
||
0,3 0,5 0,8 |
-0,05 -0,06 -0,07 |
- |
4,0 5,0 6,0 |
-0,16 |
-0,12 |
|
1,0 1,2 1,4 |
-0,09 |
- |
8,0 |
-0,02 |
-0,16 |
|
10,0 12,0 |
-0,24 |
- |
||||
1,6 2,0 |
-0,12 |
-0,06 |
|
|||
2,5 3,0 |
-0,12 |
-0,09 |
|
2.2. Sai lệch giới hạn theo đường kính dây đối với dây thép hợp kim cao được rửa axit cho phép không vượt quá 50% giá trị qui định ở bảng 1.
3.1. Mác dây và thành phần hóa học của dây được qui định ở bảng 2.
3.2. Ký hiệu:
- Ký hiệu dây thép hàn từ chữ cái đầu và thứ hai (từ chữ hàn) các con số và chữ cái ở sau dấu gạch ngang;
- Con số sau chữ Ha chỉ hàm lượng trung bình của nguyên tố các bon trong thép;
- Các nguyên tố khác được ký hiệu theo âm lating và sau đó là con số chỉ hàm lượng trung bình theo phần trăm của nguyên tố đó trong thép;
- Chữ A cuối ký hiệu mác dây từ thép cacbon thấp và hợp kim để chỉ độ sạch về hàm lượng lưu huỳnh và phốt pho của kim loại. Trong mác dây Ha - 08AA - chữ A thứ hai để chỉ hàm lượng lưu huỳnh và phốt pho thấp hơn so với dây thép từ thép mác Ha - 08A.
Bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác dây
Thành phần hóa học
C
Si
Mn
Cr
Ni
Mo
Ti
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
Các thành phần khác
Không lớn hơn
Dây các bon thấp
Ha-08
Ha-08A
Ha-08AA
Ha-08MnA
Ha-10MnA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây hợp kim
Ha-08MnSi
Ha-12MnSi
Ha-08Mn2Si
Ha-10MnNi
Ha-08MnSiMoTi
Ha-15MnSiTiAlZnA
≤0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,10
≤0,10
≤0,12
≤0,12
≤0,10
≤0,14
0,05-0,11
≤0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12-0,18
≤0,03
≤0,03
≤0,03
≤0,03
≤0,03
≤0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06-0,90
0,70-0,95
0,15-0,35
0,40-0,70
0,45-0,85
0,35-0,60
0,35-0,60
0,35-0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10-1,4
1,50-1,90
1,4-1,7
0,8-1,10
1,80-2,10
0,90-1,20
1,00-1,30
0,6-1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,15
≤0,12
≤0,10
≤0,10
≤0,2
≤0,20
≤0,2
≤0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,20
≤0,30
≤0,30
≤0,3
≤0,25
≤0,25
≤0,25
≤0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,25
≤0,30
0,25
0,90-1,20
≤0,30
≤0,40
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,05-0,12
0,05-0,20
0,030
0,030
0,020
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
0,025
0,025
0,025
0,025
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,020
0,030
0,030
0,030
0,030
0,030
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
nhôm ≤0,01
nhôm ≤0,01
nhôm ≤0,01
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
nhôm 0,20-0,50; kẽm 0,05-0,15 Seri≥0,4
Ha-20MnSiTiAIA
Ha-18CrMnSi
Ha-10NiMoA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha-08CrMo
Ha-08CrMoA
Ha-08CrNiMo
Ha-08CrMoVA
Ha-10CrMoVTi
Ha-08CrMn2Si
Ha-08CrMnSiMoA
Ha-10CrMn2SiMoA
Ha-08CrMnSiMoVA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha-13CCr2MoVTi
0,17-0,23
0,15-0,22
0,07-0,12
0,06-0,10
0,06-0,10
0,15-0,22
≤0,10
0,06-0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05-0,11
0,06-0,10
0,07-0,12
0,06-0,10
≤0,06
0,10-0,15
0,60-0,90
0,90-1,20
0,12-0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12-0,30
0,12-0,35
0,12-0,35
0,12-0,30
≤0,35
0,70-0,95
0,45-0,70
0,60-0,90
0,45-0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,35
0,90-0,120
0,80-1,10
0,40-0,70
0,35-0,60
0,35-0,60
0,40-0,70
0,50-0,80
0,35-0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70-2,10
1,15-1,45
1,70-2,10
1,20-1,50
0,40-0,70
0,40-0,70
≤0,30
0,80-1,10
≤0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90-1,20
0,80-1,1
0,70-0,90
0,90-1,20
1,40-1,8
0,70-1,00
0,85-1,15
0,80-1,10
0,95-1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70-2,20
≤0,40
≤0,30
1,00-1,50
≤0,30
≤0,30
≤0,30
0,80-1,20
≤0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,25
≤0,30
≤0,30
≤0,30
≤0,25
≤0,30
-
-
0,40-0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50-0,70
0,15-0,30
0,25-0,45
0,50-0,70
-
-
0,40-0,60
0,40-0,60
0,50-0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40-0,60
0,10-0,20
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
0,50-0,12
0,025
0,025
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,025
0,025
0,025
0,030
0,025
0,025
0,025
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
0,030
0,020
0,030
0,030
0,025
0,030
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
0,025
0,025
0,025
0,030
nhôm 0,20-0,50;
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
Vanadi 0,15-0,30
Vanadi 0,20-0,35
-
-
-
Vanadi 0,20-0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vanadi 0,20-0,35
Ha-08CrMoNiVNb
Ha-08CrNi2Mo
Ha-10CrNi2MnMoTi
Ha-08CrNi2MnMoTiA
Ha-08CrNi2MnMoAl
Ha-08CrNi2Mn2SiMoAl
Ha-06Ni3
Ha-10Cr5Mo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha-10Cr11NiWMoV
Na-12Cr13
Ha-20Cr13
Ha-06Cr14
0,06-0,10
≤0,10
0,07-0,12
0,06-0,11
0,06-0,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,08
≤0,12
0,08-0,15
0,08-0,13
0,09-0,14
0,16-0,24
≤0,08
0,12-0,30
0,12-0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12-0,30
0,25-0,55
0,40-0,70
≤0,30
0,12-0,35
0,25-0,55
0,30-0,60
0,30-0,70
≤0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35-0,60
0,55-0,85
0,80-1,10
0,80-1,10
1,00-1,40
1,50-1,90
0,40-0,70
0,4-0,70
0,35-0,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30-0,70
≤0,60
0,30-0,70
1,10-1,40
0,70-1,00
0,30-0,60
0,25-0,45
0,70-1,10
0,70-1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00-5,50
10,50-12,00
10,50-12,00
12,00-14,00
12,00-14,00
13,00-15,00
0,65-0,90
1,40-1,80
1,80-2,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00-2,50
2,00-2,50
3,00-3,50
≤0,30
0,60-0,90
0,80-1,10
≤0,60
-
≤0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20-0,40
0,40-0,60
0,25-0,45
0,40-0,65
0,45-0,65
-
0,40-0,60
0,60-0,90
1,00-1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
0,05-0,12
0,05-0,12
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
0,025
0,025
0,025
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
0,025
0,025
0,025
0,025
0,025
0,025
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
0,030
0,030
0,030
0,030
0,030
0,030
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
Vanadi 0,20-0,35
-
-
-
Nhôm 0,06-0,18
Nhôm 0,06-0,18
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vanadi 0,25-0,50
-
-
-
Ha-08Cr14MnNiTi
Ha10Cr17Ti
Ha-13Cr25Ti
Ha-06Cr24Ni6TiNVMo
Ha-01Cr19ni9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha-08Cr16Ni8Mo2
Ha-08Cr18Ni8MnNb
Ha-07Cr18Ni9TiAl
Ha-06Cr19Ni9Ti
Ha-08Cr19Ni9V2Si2
Ha-05Cr19Ni9V3Si2
Ha-0,7Cr19Ni10Nb
Ha-08Cr19Ni10Mn2Nb
Ha-0,6Cr19Ni10Mo3Ti
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,12
≤ 0,15
≤ 0,08
≤ 0,03
≤ 0,06
0,05-0,10
0,05-0,10
≤ 0,09
≤ 0,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,07
0,05-0,09
0,05-0,10
≤ 0,08
0,25-0,65
≤ 0,80
≤ 1,00
≤ 0,70
0,05-1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,60
0,30-0,70
≤ 0,80
0,40-1,00
1,30-1,80
1,30-1,8
≤ 0,70
0,20-0,45
0,30-0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,70
≤ 0,08
≤ 0,80
1,00-2,00
1,00-2,00
1,50-2,00
1,80-2,30
≤ 2,00
1,00-2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00-2,00
1,50-2,00
1,80-2,20
1,00-2,00
12,50-14,50
16,00-18,00
23,00-27,00
23,00-25,00
18,00-20,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,00-17,00
17,50-19,50
17,00-19,000
18,00-20,00
18,00-20,00
18,00-20,00
18,50-20,50
18,50-20,50
18,00-20,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,60
≤ 0,60
5,50-6,50
8,00-10,00
8,00-10,00
7,50-9,00
8,00-9,00
8,00-10,00
8,00-1.0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,00-10,00
9,00-10,50
9,50-10,50
9,00-11,00
-
-
-
0,06-0,12
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50-2,00
-
-
-
-
-
-
-
2,00-3,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20-0,50
0,20-0,50
0,08-0,20
-
-
-
-
1,00-1,40
0,50-1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
0,50-0,80
0,025
0,025
0,025
0,018
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018
0,018
0,015
0,015
0,025
0,025
0,018
0,020
0,018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,035
0,030
0,025
0,025
0,025
0,025
0,030
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
0,030
0,025
-
-
-
Vanadi 0,08-0,15
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Niôbi 1,20-1,50
Nhôm 0,60-0,95
-
Vanadi 1,80-2,40
Vanadi 2,20-2,70
Niôbi 1,20-1,50
Niôbi 0,90-1,30
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha-04CR19Ni11Mo3
Ha-05Cr20Ni9VNbSi
Ha-08Cr20Ni9Si2NbTiAl
Ha-06Cr20Ni11Mo3TiNb
Ha-10Cr20Ni15
Ha-07Cr25Ni12Mn2Ti
Ha-06Cr25Ni12TiAl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha-08Cr25Ni13NbTiAl
Ha-13Cr25Ni18
Ha-08Cr20Ni9Mn7Ti
≤ 0,10
≤ 0,06
≤ 0,07
≤ 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,08
≤ 0,12
≤ 0,09
≤ 0,08
≤ 0,09
≤ 0,10
≤ 0,15
≤ 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,60
0,90-1,50
2,00-2,50
0,50-1,00
≤ 0,80
0,30-1,00
0,60-1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60-1,00
≤ 0,50
0,50-1,00
1,00-2,00
1,00-2,00
1,00-2,00
1,00-2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,80
1,00-2,00
1,50-2,50
≤ 0,80
1,00-2,00
≤ 0,55
1,00-2,00
5,00-8,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,00-20,00
19,00-21,00
19,00-21,00
19,00-21,00
19,00-22,00
24,00-26,50
24,00-26,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,00-26,00
24,00-26,50
18,50-22,00
9,00-11,00
10,00-12,00
8,00-10,00
8,00-10,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,00-12,00
14,00-16,00
11,00-13,50
11,50-13,50
12,00-14,00
12,00-14,00
17,00-20,00
8,00-10,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00-3,00
-
-
2,50-3,00
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
0,60-1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60-1,10
-
0,6-1,00
0,60-1,00
-
0,50-0,90
-
0,60-0,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018
0,020
0,020
0,018
0,018
0,020
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,015
0,018
0,025
0,025
0,030
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
,0035
0,030
0,025
0,030
0,025
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Niôbi 1,00-1,40
Vanadi 0,90-1,30
Niôbi 0,60-1,00
Nhôm 0,30-0,70
Niôbi 0,60-0,90
-
-
Nhôm 0,40-0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niôbi 0,70-1,10
Nhôm 0,40-0,90
-
-
Ha-10Cr17Ni25NMo6
Ha-09Cr16Ni25Mo6NV
Ha-
Ha-30Cr15Ni35W3Nb3Ti
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha-08Ni50
Ha-06Cr15Ni60Mo15
0,08-0,12
0,07-0,11
≤0,03
0,27-0,83
≤ 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,60
≤ 0,40
≤0,55
0,60
≤0,50
≤0,50
1,00-2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,55
0,50-1,00
≤0,50
1,00-2,00
15,0-17,00
15,00-17,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,00-16,00
≤0,30
14,00-16,00
24,0-27,00
24,00-27,00
26,00-29,0
34,00-36,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,00-53,00
còn lại
5,50-7,00
5,50-7,00
2,50-3,00
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,50-0,90
0,20-0,70
-
-
0,018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018
0,015
0,020
0,015
0,025
0,018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,030
0,015
Nitơ 0,10-0,20
Vanadi 0,07-0,10
Ni tơ 0,10-0,20
Đồng 2,5-3,50
Vonfam 2,50-3,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Sắt ≤ 4,0
Ví dụ ký hiệu quy ước:
- Dây thép hàn đường kính 3mm từ thép Mác Ha-08A dùng để hàn đắp không mạ đồng
Dây 3 Ha - 08 A, TCVN 2362 : 1993;
- Dây thép hàn đường kính 4mm từ thép mác Ha-04Cr19Ni19 dùng để làm lõi que hàn,
Dây 4 Ha-04 Cr19Ni19-E TCVN 2362 : 1993;
- Dây thép hàn đường kính 2mm từ thép mác Ha-30 Cr25Ni16Mn7 dùng để hàn đắp, được tinh luyện trong lò diện xỉ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dây thép hàn đường kính 1,6mm từ thép mác Ha-08 Mn2Si dùng để hàn đắp, mạ đồng
Dây 1,6 Ha-08 Mn2Si-Md TCVN 2362 : 1993;
- Dây thép hàn đường kính 2,5mm từ thép mác Ha-08 CrMnSiMoVA, dùng để làm lõi que hàn, được tinh luyện trong lò chân không cảm ứng mạ đồng:
Dây 2,5 Ha-08 CrMnSiMoVA-CoK - LMd. TCVN 2362 : 1993;
3.3. Theo sự thỏa thuận của 2 bên được phép cung cấp dây thép mác Ha-08 MoCr, Ha-08CrMo và Ha-08CrMoVA với hàm lượng cacbon 0,08 - 0,13%; khi đó dây được ký hiệu là Ha-10MoCr, Ha-10CrMo và Ha-10CrMoVA.
3.4. Cho phép tăng hàm lượng cacbon
Đến 0,15% đối với dây thép mác Ha-12Cr13;
Đến 0,10% đối với dây thép mác Ha-07Cr19MoNi10Mn6;
3.5. Theo thỏa thuận của 2 bên dây thép mác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. Hàm lượng nguyên tố hóa học thực tế cho phép và sai lệch giới hạn được qui định trong bảng 3.
Bảng 3
Tính bằng %
Nguyên tố hóa học
Hàm lượng thực
Sai lệch giới hạn
Cacbon
Lớn hơn 0,12
± 0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 0,60 đến 1,20
± 0,02
lớn hơn 1,20
± 0,05
Silic
Từ 0,35 đến 0,85
± 0,02
lớn hơn 0,85
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 0,30 đến 0,90
± 0,02
lớn hơn 0,90
± 0,05
Niken
từ 0,30 đến 0,90
± 0,02
lớn hơn 0,90 đến 1,80
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
lớn hơn 7,00
± 0,15
Crôm
từ 0,30 đến 1,20
± 0,02
lớn hơn 1,20 đến 2,50
± 0,05
lớn hơn 2,50 đến 7,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn hơn 7,00
± 0,20
Titan
từ 0,20 đến 0,80
± 0,02
lớn hơn 0,80
± 0,05
Vanadi
từ 0,35 đến 1,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn hơn 1,50
± 0,05
Vonfram
từ 1,00 đến 2,50
± 0,05
lớn hơn 2,50
± 0,10
Môlipden
từ 0,30 đến 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn hơn 1,00 đến 3,00
± 0,05
lớn hơn 3,00
± 0,10
Nhôm
từ 0,10 đến 0,30
± 0,02
lớn hơn 0,30
± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.8. Dây thép mác Ha-08 và Ha-08A có hàm lượng nhôm đến 0,05%.
3.9. Dây thép các bon thấp Ha-08 MnA và Ha-10 MnA và ha-10 Mn2 và dây thép hợp kim (không hợp kim hóa với nhôm) hàm lượng của nhôm không được lớn hơn 0,05%.
3.10. Dây không hợp kim hóa với Môlipden, hàm lượng của Môlípden không quá:
0,15% - trong dây thép hợp kim;
0,25% - trong dây thép hợp kim cao;
3.11. Dây không hợp kim hóa với Ti, hàm lượng của Ti không quá
0,04% - trong dây thép hợp kim;
0,2% - trong dây thép hợp kim cao;
Dây thép mác Ha-04Cr19Ni11Mo3 và Ha-08Cr21Ni10Mn6, hàm lượng của Titan không vượt quá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.12. Dây không hợp kim hóa với Vanadi, hàm lượngVanadi không vượt quá 0,05% trừ loại dây Ha-08Cr3Mn2SrMo và Ha-10Cr5Mo, hàm lượng Vanadi trong chúng không vượt quá 0,08%.
3.13. Dây không hợp kim hóa đồng, hàm lượng đồng không vượt quá 0,25%.
3.14. Hàm lượng nitơ trong dây được qui định trong bảng 4.
Bảng 4
Mác dây
Hàm lượng nitơ, %, không lớn hơn
Ha-08AA
0,008
Ha-08A, Ha-08MnA, Ha-10MnA,Ha-10Mn2,Ha-08MnSi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha-18CrMnSi, Ha-10NiMoA, Ha-08CrMn2Si,
Ha-18CrMnSi, Ha-10NiMoA, Ha-08CrMn2Si,
Ha-08CrMnSiMoA, Ha-10CrMn2SiMoA, Ha-08CrMnSiMoVA
0,010
Ha-08MoCr, Ha-08CrMo, Ha-18CrMoA, Ha-08CrNiMo
Ha-08CrMoVA, Ha-10CrMoVTi, Ha-04Cr2MoA
Ha-13Cr2MoVTi, Ha-08Cr3Mn2SiMo, Ha-08CrMoNiVNbA
Ha-08CrNi2Mo, Ha-10CrNi2MnMoTi, Ha-08CrNi2MnMoTiA
Ha-08CrNi2MnMoAl, Ha-08CrNi2Mn2SiMoAl, Ha-06Ni3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
Ha-08Cr19Ni10Mn2Nb, Ha-08Cr19Ni10Mo3Nb
Ha-07Cr25Ni13
0,05
3.15. Dây không mạ đồng cung cấp ở dạng cuộn có kích thước và khối lượng cuộn được qui định trong bảng 5.
Bảng 5
Đường kính dây, mm
Đường kính trong của cuộn, mm
Khối lượng cuộn dây, kg, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim
Hợp kim cao
0,3 - 0,8
150 - 300
2
2
1,5
1,0 - 1,2
250 - 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
10,0
1,4
250 - 500
25
15
10,0
1,6 - 2,0
250 - 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
15,0
2,5 - 3,0
400 - 600
40
30
20,0
4,0 - 10,0
450 - 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 - 750
3.16. Dây mạ đồng được cung cấp ở dạng cuộn, kích thước cuộn qui định trong bảng 6.
Bảng 6
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính dây
Đường kính ngoài của cuộn
Đường kính trong của cuộn
Chiều cao cuộn
Danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
0,8 - 1,6
175
+10
100
-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2
50
±4
1,6 - 2
250
+15
-5
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4
85
+4
-6
2,0 - 3
320
+25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
-5
260
+10
-4
90
+20
1,6 - 5,0
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+50
400
-15
+8
-10
3.17. Cuộn dây ở dạng cuộn (có lõi hoặc không lõi) phải từ một sợi, cuộn không bị rối, đầu cuộn phải để ở chỗ dễ tìm.
3.18. Độ bền kéo của dây thép hợp kim và hợp kim cao, được qui định trong bảng 7.
Bảng 7
Đường kính dây,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kéo, N/mm2 dùng cho
Hàn đắp
Lõi que hàn
0,3 - 0,5
0,8 - 1,2
1,6
2,0
Lớn hơn 2,0
882 - 1372
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
882 - 1274
784 - 1176
686 - 1029
-
-
686 - 980
686 - 980
637 - 931
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Dây hợp kim và hợp kim cao cần được đưa vào nhiệt luyện phụ, được phép không tiến hành nhiệt luyện phụ khi đáp ứng độ bền kép theo yêu cầu.
3.19. Bề mặt của dây phải sạch và nhẵn, không có vết nứt, phân lớp, màng, vẩy. Bề mặt của dây được phép có vết xước, đốm bộ phận, lõm riêng biệt, Chiều sâu của khuyết tật không được vượt quá sai lệch giới hạn theo đường kính của dây,
4.1. Dây được cung cấp theo lô, mỗi lô bao gồm dây có cùng mác thép, mẻ nấu, đường kính, công dụng và trạng thái bề mặt,
4.2. Đo đường kính của dây bằng dụng cụ có độ chính xác đến 0,01 mm ở hai hướng vuông góc với nhau, trong mỗi mặt cắt không ít hơn hai vị trí với khoảng cách không nhỏ hơn 5 m,
4.3. Để kiểm tra thành phần hóa học của dây, từ mỗi lô hàng lấy ra 0,5% số cuộn, nhưng không ít hơn hai cuộn, các mẫu để phân tích phải lấy từ hai đầu của mỗi cuộn hoặc từ hai chỗ khác nhau ít nhất 5 m trong một cuộn,
4.4. Để kiểm tra độ bền kéo, lấy 2% số cuộn của lô hàng nhưng không được nhỏ hơn ba cuộn, các mẫu để kiểm tra cần phải lấy từ hai chỗ cách nhau ít nhất 5 m trong một cuộn,
4.5. Thử kéo dây để xác định độ bền kéo tiến hành theo TCVN 1824:1976,
4.6. Phân tích thành phần hóa học của dây thép, tiến hành theo TCVN 298:1989 đến TCVN 311 : 1989 và TCVN 1811 : 1976 đến 1821 : 1976,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Khi nhận được các kết quả thử nghiệm không tương ứng với yêu cầu thì mặc dù chỉ một kết quả cũng phải tiến hành thử nghiệm lại với số mẫu gấp đôi lấy từ chính lô hàng đang kiểm tra.
Nếu lần kiểm tra sau không đạt yêu cầu thì cơ sở sản xuất tiến hành phân loại lại lô hàng bằng cách thử từng cuộn của cả lô hàng theo các chỉ tiêu đã nêu.
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản
5.1. Mỗi cuộn cần phải buộc bằng dây mềm không ít hơn 3 chỗ,
5.2. Các cuộn nhỏ của lô hàng được phép buộc vào với nhau, nhưng khối lượng không được vượt quá 80 kg.
5.3. Mỗi cuộn dây phải được treo một biển kim loại trong đó ghi:
a) Tên hoặc ký hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất;
b) Ký hiệu của dây;
c) Số hiệu lô hàng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Mỗi lô hàng dây cần phải kèm theo chứng từ chỉ dẫn tương ứng của dây theo tiêu chuẩn hiện hành. Trong chứng từ ghi rõ:
a) Tên hoặc ký hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất;
b) Ký hiệu của dây;
c) Số hiệu mẻ nấu hoặc lô hàng;
d) Trạng thái bề mặt dây;
e) Thành phần hóa học gồm:
- Hàm lượng thực tế nitơ trong dây hợp kim và hợp kim cao;
- Hàm lượng còn lại thực tế của Al, Ti, V, trong dây hợp kim cao và W trong dây hợp kim và hợp kim cao.
g) Khối lượng dây không kể bì.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Cuộn dây phải được bảo quản trong nhà khô ráo, không bị tác động của bụi, ẩm, trong điều kiện chống gỉ.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây