Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2250:1993 về Ren hệ mét – Lắp ghép có độ dôi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2250:1993 về Ren hệ mét – Lắp ghép có độ dôi
Số hiệu: | TCVN2250:1993 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN2250:1993 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đường kính danh nghĩa của ren d |
Bước ren: P |
||||||
Lớn |
Nhỏ |
||||||
Dãy 1 |
Dãy 2 |
3 |
2 |
1,5 |
1,25 |
1 |
|
5 |
- |
0,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
- |
1,25 |
- |
- |
- |
- |
1 |
10 |
- |
1,5 |
- |
- |
- |
1,25 |
- |
12 |
- |
1,75 |
- |
- |
1,5 |
1,25 |
- |
- |
14 |
2 |
- |
- |
1,5 |
- |
- |
16 |
- |
2 |
- |
- |
1,5 |
- |
- |
- |
18 |
2,5 |
- |
2 |
1,5 |
- |
- |
20 |
- |
2,5 |
- |
2 |
1,5 |
- |
- |
- |
22 |
2,5 |
- |
2 |
1,5 |
- |
- |
24 |
- |
3 |
- |
2 |
0,06 |
- |
- |
- |
27 |
3 |
- |
2 |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
33 |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
36 |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
42 |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
45 |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
Chiều dài vặn ren của mối ghép ren ở chế độ lắp ghép có độ dôi phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 2
Bảng 2
Vật liệu chi tiết có ren trong
Chiều dài vặn ren
Thép hợp kim ti tan và hợp kim bền cao
Từ 1d đến 1,25d
Gang
Từ 1,25d đến 1,5d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1,5d đến 2d
Cho phép sử dụng những chiều dài vặn ren khác. Trong những trường hợp đó việc áp dụng lắp ghép theo tiêu chuẩn này phải được kiểm tra thêm.
3. Sai lệch cơ bản và dung sai
3.1. Phân bố miền dung sai của ren ngoài và ren trong phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1.
Sai lệch được tính từ prôfin danh nghĩa của ren (đường đậm trên Hình 1) theo phương vuông góc với đường trục ren.
es – Sai lệch trên của đường kính ren ngoài;
Es – sai lệch trên của đường kính ren trong;
ei – Sai lệch dưới của đường kính ren ngoài;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tchỉ số - Dung sai đường kính ren: “chỉ số” - thay cho kí hiệu đường kính đã cho.
Hình 1
3.2. Sai lệch cơ bản và cấp chính xác của ren phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 3.
Bảng 3
Dạng ren
Đường kính
Sai lệch cơ bản khi bước ren P
mm
Cấp chính xác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 1,25
Ren ngoài
Ngoài d
e
c
6
Trung bình d2
n, p, r
2; 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài D
H
-
Trung bình D2
H
2
Trong D1
D
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Trị số các sai lệch cơ bản của đường kính ngoài d và đường kính trung bình của d2 của ren ngoài và của đường kính trong D1 của ren trong phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 4.
Bảng 4
Bước ren P
mm
Ren ngoài
Ren trong
đường kính ren
d
d2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cơ bản µm
es
ei
EI
c
e
N
p
r
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
0,8
-
Theo TCVN 1917:1986
+34
+48
+71
-
+90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+38
+53
+80
-
+90
1,25
-
+42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+85
-
+95
1,5
-140
-
+45
+63
+95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,75
-145
-
+50
+67
+100
+145
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-150
-
+53
+75
+112
+150
-
2,5
-160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+63
+85
+125
+160
-
3
-170
-
+71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+140
+170
-
3.4. Sai lệch cơ bản của đường kính ngoài D1 và đường kính trung bình cơ bản D2 của ren trong theo TCVN 1917 : 1986.
3.5. Sai lệch trên của đường kính trong d1 của ren ngoài bằng sai lệch trên của đường kính trung bình d2 của ren ngoài.
3.6. Sai lệch trên của đường kính đáy rãnh d3 của ren ngoài bằng sai lệch trên của đường kính trung bình d= của ren ngoài.
Sai lệch dưới của đường kính d3 được xác định bằng sai lệch cơ bản của đường kính trung bình d2.
3.7. Tỉ số dung sai đường kính ngoài Td của ren ngoài và đường kính trong TD của ren trong – theo TCVN 1917 : 1986.
3.8. Trị số dung sai đường kính trung bình Td2 của ren ngoài và TD2 của ren trong phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của ren d
mm
Bước ren p
mm
Cấp chính xác
2
3
2
Dung sai, µm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TD2
Lớn hơn 2,8 đến 5,6
0,8
38
Theo TCVN 1917:1986
50
Lớn hơn 5,6 đến 11,2
1
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
48
63
1,5
53
71
Lớn hơn 11,2 đến 22,4
1,25
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
56
75
1,75
60
80
2,0
63
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
90
Lớn hơn 22,4 đến 45
2
67
90
3
80
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai đường kính trung bình của ren ở những chi tiết không phân loại theo nhóm là dung sai tổng.
3.9. Dung sai góc nghiêng mặt cạnh ren Tα/2 phải được phân bố đối xứng ( ± Tα/2) đối với góc danh nghĩa. Giá trị của 0,5Tα/2 được cho trong Bảng 6.
Dung sai Tp của bước ren phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 6. Sai lệch thực tế của bước ren phải mang dấu - hoặc dấu +.
Bảng 6
Bước ren P, mm
Tp, µm
0,5Tα/2
0,8
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
50’
1,5
1,75
16
45’
2
2,5
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
24
35’
3.10. Dung sai hình dạng của ren ngoài và ren trong là: 0,25Td2 hoặc là 0,25TD2
Sai lệch hình dạng được xác định bằng hiệu giữa các đường kính trung bình thực tế lớn nhất và nhỏ nhất của ren trên chiều dài vặn ren. Không cho phép có độ côn ngược.
CHÚ THÍCH: dung sai theo các điều 3.9 và 3.10 không bắt buộc phải kiểm tra khi nghiệm thu sản phẩm nếu không được quy định trước
4.1. Prôfin rãnh ren ngoài phải được làm lượn tròn. đối với ren có bước P ≤ 1mm, cho phép làm rãnh ren có dạng phẳng
4.2. Rãnh ren ngoài có dạng lượn tròn và dạng phẳng phải phù hợp với TCVN 1917 : 1986.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Miền dung sai ren và sự kết hợp của chúng trong lắp ghép có độ dôi phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 7.
Ví dụ: về phân bố miền dung sai của đường kính trung bình đối với ren M14x1,5 được nêu trên Hình 2.
5.2. Kí hiệu miền dung sai và lắp ghép theo TCVN 1917 : 1986.
Con số phụ trong ngoặc chỉ nhóm được phân loại. Miền dung sai của đường kính ngoài ren không được chỉ dẫn trong ký hiệu.
Ví dụ: M12 – 2H5C(2)/3P(2).
Bảng 7
Vật liệu chi tiết có ren trong
Miền dung sai
Lắp ghép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren ngoài
Ren trong
Khi bước ren P, mm
Khi bước ren P, mm
đến 1,25
Lớn hơn 1,25
đến 1,25
Lớn hơn 1,25
Gang và hợp kim nhôm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2H5D
2H5C
-
Gang, hợp kim nhôm và hợp kim manhê
3p(2)
2H5D(2)
2H5C(2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phânloại thành 2 nhóm
Thép hợp kim titan và hợp kim bền cao
3n(3)
2H4D(3)
2H4C(3)
Phân loại thành 3 nhóm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối ghép ren cần được lắp bởi những chi tiết có ren thuộc nhóm cùng ký hiệu. Ví dụ theo sơ đồ trên Hình 3
I, II, III - chỉ số của nhóm được phân loại
Hình 2
Td2- miền dung sai đường kính trung bình của ren ngoài
TD2- miền dung sai đường kính trung bình của ren trong.
Td2(I), Td2(II), Td2(III), các miền dung sai đường kính trung bình của nhóm ren ngoài.
TD2(I), TD2(II), TD2(III), các miền dung sai đường kính trung bình của nhóm ren trong.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3
5.5. Cho phép áp dụng các lắp ghép được tạo nên bởi các miền dung sai 3p và 3n của ren ngoài không được phân nhóm khi kết hợp với các miền dung sai 2H5D và 2H5C của ren trong theo tiêu chuẩn này, miền dung sai 3H6H theo TCVN 2249 : 1993 và miền dung sai của ren trong theo TCVN 1917 : 1986.
Những lắp ghép nêu trên thuộc lắp ghép trung gian, việc áp dụng những lắp ghép này đòi hỏi có kiểm tra thêm và trong những trường hợp cần thiết cần có những yếu tố xiết phụ.
Đối với ren trong ở những lắp ghép trong đó, cho phép quy định miền dung sai tạo nên khi kết hợp miền dung sai của đường kính trung bình theo TCVN 2249 : 1993 với miền dung sai của đường kính trong 5D (khi p đến 1,25 mm) hoặc 5C (khi p lớn hơn 1,25 mm) theo tiêu chuẩn này, ví dụ: 3H5D, 3H5C, 5H5D, 5H5C.
6.1. Sai lệch giới hạn của đường kính ren ngoài và ren trong phải phù hợp với chỉ dẫn trong các Bảng 8 đến Bảng 10.
6.2. Sai lệch giới hạn của đường kính ren theo tiêu chuẩn này áp dụng cho các kích thước chi tiết trước khi có lớp phủ bảo vệ.
Sau khi có lớp phủ bảo vệ, đường kính trung bình của ren ngoài không được lớn hơn. d2 + es + 0,024 mm, còn đường kính trung bình của ren trong không được nhỏ hơn kích thước danh nghĩa D2.
Đối với ren của những chi tiết không được phân nhóm, những yêu cầu nêu trên được áp dụng cho đường kính trung bình quy đổi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8
đường kính danh nghĩa của ren d
mm
Bước ren P
mm
Ren ngoài
Ren trong
Đường kính ren
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
D2
D1
Sai lệch giới hạn, µm, đối với các lắp ghép, ,
es
ei
es
ei
EI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EI
ES
EI
Lớn hơn 2,8 đến 5,6
0,8
-60
-210
+109
+71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+50
0
+250
+90
Lớn hơn 5,6 đến 11,2
1
-60
-240
+125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+60
0
+280
+90
1,25
-63
-275
+138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+63
0
+307
+95
1,5
-140
-376
+148
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+71
0
+376
+140
Lớn hơn 11,2 đến 22,4
1,25
-63
-275
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+85
0
+71
0
+307
+95
1,5
-140
-376
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+95
0
+75
0
+376
+140
1,75
-145
-410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+100
0
+80
0
+410
+145
2
-150
-430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+112
0
+85
0
+450
+150
2,5
-160
-495
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+125
0
+90
0
+515
+160
Lớn hơn 22,4 đến 45
2
-150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+179
+112
0
+90
0
+450
+150
3
-170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+220
+140
0
+106
0
+570
+170
Bảng 9
Đường kính danh nghĩa của ren d mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren ngoài
Ren trong
đường kính ren
d
d2
D
D2
D1
Sai lệch giới hạn, µm, đối với các lắp ghép ,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
es
ei
es
Giới hạn của các nhóm II và I
ei
EI
ES
Giới hạn của các nhóm II và I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ES
EI
Lớn hơn 2,8 đến 5,6
0,8
-60
-210
+96
+72
+40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+50
+25
0
+250
+90
Lớn hơn 5,6 đến 11,2
1
-60
-240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+81
+53
0
+60
+30
0
+280
+90
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-275
+116
+86
+56
0
+63
+31
0
+307
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
-140
-376
+130
+96
+63
0
+71
+32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+376
+140
Lớn hơn 11,2 đến 22,4
1,25
-63
-275
+123
+89
+56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+71
+35
0
+307
+95
1,5
-140
-376
+134
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+63
0
+75
+37
0
+376
+140
1,75
-145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+142
+104
+67
0
+80
+40
0
+410
+145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-150
-430
+155
+115
+75
0
+85
+42
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+150
2,5
-160
-495
+170
+127
+85
0
+90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+515
+160
Lớn hơn 22,4 đến 45
2
-150
-430
+160
+117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+90
+45
0
+450
+150
3
-170
-545
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+145
+95
0
+106
+53
0
+570
+170
Bảng 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Bước ren P
mm
Ren ngoài
Ren trong
đường kính ren
d
d2
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1
Sai lệch giới hạn, µm, đối với các lắp ,
es
ei
es
Giới hạn của các nhóm
ei
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ES
Giới hạn của các nhóm
EI
ES
EI
III và II
II và I
III và II
II và I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
-60
-210
+82
+66
+50
+34
0
+50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+16
0
+215
+90
Lớn hơn 5,6 đến 11,2
1
-60
-240
+94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+56
+38
0
+60
+40
+20
0
+240
+90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-63
-275
+102
+82
+62
+42
0
+63
+42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+265
+95
1,5
-140
-376
+112
+89
+67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+71
+47
+23
0
+330
+140
Lớn hơn 11,2 đến 22,4
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-275
+109
+86
+64
+42
0
+71
+47
+23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+265
+95
1,5
-140
-376
+116
+92
+68
+45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+75
+50
+25
0
+336
+140
1,75
-145
-410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+100
+75
+50
0
+80
+54
+27
0
+357
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
-150
-430
+133
+106
+79
+53
0
+85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+28
0
+386
+150
2,5
-160
-495
+148
+119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+63
0
+90
+60
+30
0
+440
+160
Lớn hơn 22,4 đến 45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-150
-430
+138
+109
+81
+63
0
+90
+60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+386
+150
3
-170
-545
+171
+137
+104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+106
+70
+35
0
+485
+170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số các sai lệch cơ bản được tính toán theo những công thức sau: đối với đường kính ngoài ren ngoài.
esc = -(125+11P) khi P= 1,5 ÷ 2 mm (1)
Giá trị esc khi P = 2,5 mm và P = 3 mm được quy định theo kinh nghiệm đối với đường kính trung bình ren ngoài
ein = +(22+16P) (2)
eip = +(30+22P) (3)
eir = +(45+33P) (4)
Đối với đường kính trong ren trong
EID = +(80+11P) (5)
EIC = +(125+11P) khi P = 1,5 ÷ 2 mm (6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các công thức 1 ÷ 6 tính bằng mm es, ei và EI tính bằng µm
Trị số các sai lệch cơ bản được tính theo công thức 1 ÷ 6 được làm tròn với các số ưu tiên thuộc dãy R40 theo TCVN 124 : 1988.
Trị số dung sai đường kính trung bình ren ngoài và ren trong được tính theo công thức sau:
Td2(2) = 0,4.Td2(6) = 36.P0,4d0,1 (7)
TD2(2) = 0,53.TD2(6) = 48.P0,4d0,1 (8)
Trong đó:
d – giá trị biên trung bình nhân của dải đường kính danh nghĩa của ren theo TCVN 1917 : 1988, tính bằng mm, với P, mm; T,µm
Sau ký hiệu dung sai đường kính ren, cấp chính xác ren được chỉ dẫn trong ngoặc.
trị số dung sai được tính theo công thức (7) và (8) được làm tròn tới các số ưu tiên trong hệ thống dung sai của ren hệ mét theo TCVN 1917 : 1986.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây