Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2240:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2240:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình
Số hiệu: | TCVN2240:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN2240:1977 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên gọi |
Kí hiệu |
1. Cây lớn (kí hiệu chung) |
|
2. Cây trang trí nhỏ (kí hiệu chung) |
|
3. Bụi cây thấp, hàng rào cây xanh |
|
4. Thảm cỏ |
|
5. Ghế đá |
|
6. Lối đi lát đá tảng |
|
7. Quảng trường |
|
8. Đài tượng |
|
9. Bể phun nước |
|
10. Công trình thiết kế mới, đang hoặc sẽ xây dựng |
|
11. Nhà có sẵn từ trước (giữ lại) |
|
12. Nhà có sẵn cần sửa chữa |
|
13. Nhà tạm dùng cho thi công, sau này sẽ bỏ đi |
|
14. Nhà hiện có cần dỡ |
|
15. Khu vực đất để mở rộng |
|
16. Sân vận động |
|
17. Công trình ngầm dưới mặt đất |
|
18. Sân, bãi chứa vật liệu và cấu kiện ngoài trời; sân bãi sản xuất cấu kiện. |
|
19. Đường ôtô có sẵn (hoặc đường vĩnh cửu đã làm xong) |
|
20. Đường ôtô dự định xây dựng |
|
21. Đường ôtô tạm thời |
|
22. Đường sắt cỡ tiêu chuẩn hiện có |
|
23. Đường sắt cỡ tiêu chuẩn dự định xây dựng |
|
24. Đường cần trục |
|
25. Đường cần trục và cần trục tháp |
|
26. Vùng nguy hiểm |
|
27. Sông ngòi thiên nhiên |
|
28. Hồ ao thiên nhiên, hồ nhân tạo |
|
29. Cầu bắc qua sông |
|
30. Cầu cạn |
|
31. Mái dốc (ta luy) |
|
32. Mũi tên chỉ hướng đi, hướng thi công lắp ghép |
|
33. Mũi tên ghi ở cổng vào |
|
34. Cổng ra vào |
|
35. Hàng rào tạm |
|
36. Hàng rào vĩnh cửu |
|
37. Đường điện cao thế a) Nổi b) Ngầm |
|
38. Đường điện hạ thế a) Nổi b) Ngầm |
|
39. Đường điện thoại |
|
40. Trạm biến thế (tạm thời) |
|
41. Đèn pha (dùng cho thi công) |
|
42. Máy vận chuyển lên cao |
|
43. Trạm trộn bê tông (máy)… |
|
44. Máy đào đất |
|
45. Máy ủi đất |
|
46. Ô tô vận chuyển |
|
Chú thích:
1. Kí hiệu 10: Đường bao vẽ nét đậm (khoảng 3b ¸ 4b), số thứ tự của công trình được ghi bằng chữ số La mã ở chính giữa, trong một vòng tròn nhỏ. Nếu hình vẽ quá nhỏ, cho phép ghi số thứ tứ ở ngoài. Khi cần chỉ rõ số tầng của công trình thì ghi số tầng chữ số Ả rập, viết ngay cạnh vòng tròn.
Ví dụ: có nghĩa là công trình thứ năm có ba tầng;
2. Kí hiệu 11; 12: các đường chéo phải kẻ thưa, khoảng cách lớn hơn hoặc bằng 3 mm;
3. Kí hiệu 15; 20; 23: ký hiệu được vẽ bằng nét chấm gạch đậm;
4. Kí hiệu 16: kí hiệu được áp dụng trên các bản vẽ có tỉ lệ nhỏ hơn hoặc bằng 1 : 5000. Nếu bản vẽ có tỉ lệ lớn hơn 1 : 5000 thì phải vẽ chi tiết hơn;
5. Kí hiệu 20: Nếu là đường sắt cỡ hẹp thì chú thích thêm chiều rộng của đường sắt.
Ví dụ: ĐS 762 có nghĩa là đường sắt rộng 762 mm;
6. Kí hiệu 26: ô vuông của kí hiệu vùng nguy hiểm chỉ cần vẽ ở biên;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Kí hiệu 33: Mũi tên có góc nhọn khoảng 1200, có thể tô đen hoặc để trắng.
ĐÍNH CHÍNH
Trang
Dòng
In là
Xin chữa lại là
37
5 tx
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
general plan
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây