Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2068:1993 về Thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2068:1993 về Thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử
Số hiệu: | TCVN2068:1993 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN2068:1993 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Số kiện sản phẩm trong lô |
Số kiện lấy mẫu |
1 |
Dưới100 |
5 |
2 |
101 đến 300 |
10 |
3 |
301 đến 500 |
15 |
4 |
501 đến 700 |
20 |
5 |
701 đến 1.000 |
25 |
6 |
1001 đến 2000 |
30 |
7 |
2001 đến 3000 |
40 |
8 |
3001 đến 5000 |
50 |
9 |
5001 đến 10.000 |
75 |
10 |
10.001 đến 20.000 |
110 |
11 |
20.001 đến 50.000 |
150 |
12 |
Trên 50.000 |
200 |
2.3. Lấy mẫu : Từ các kiện hàng đã mở mục 2.2, lấy ra các đơn vị sản phẩm làm mẫu để phân tích các chỉ tiêu cảm quan, vật lý, hóa học và vi sinh vật, lượng mẫu lấy không lớn hơn 0,1% khối lượng lô hàng, lô càng lớn tỷ lệ lấy mẫu càng thấp nhưng không ít hơn hai đơn vị sản phẩm. Trong đó sử dụng 60% để kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan và vật lý, 40% còn lại để kiểm tra vi sinh và hóa học.
2.4. Trường hợp có phòng thí nghiệm đủ tiêu chuẩn tại nơi lấy mẫu việc kiểm tra tất cả các chỉ tiêu chất lượng được tiến hành ngay tại nơi lấy mẫu.
Nếu gửi mẫu đến phòng thí nghiệm ở xa thì phải lấy mẫu trong thiết bị lạnh có nhiệt độ trong khoảng -18oC ± 2oC và đảm bảo đủ các điều kiện hợp vệ sinh kèm theo nhân với nội dung sau đây:
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Tên và loại sản phẩm;
- Khối lượng lô hàng;
- Khối lượng mẫu gửi đi;
- Ngày lấy mẫu;
- Yêu cầu nội dung kiểm nghiệm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Sơ đồ lấy mẫu và sử dụng mẫu sau khi kiểm nghiệm theo qui định trong bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu
Nội dung kiểm tra
1. Tên mẫu
Mẫu trung bình
Mẫu kiểm tra không quá 0,1 % khối lượng lô hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tình trạng chung của lô hàng
Các chỉ tiêu vật lý và cảm quan
Các chỉ tiêu hóa học và vi sinh
3. Tỷ lệ mẫu lấy
Theo bảng 1
60% mẫu kiểm
40% mẫu kiểm
4 Địa điểm kiểm tra
Tại cơ sở của chủ hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tại cơ sở của chủ hàng hoặc gửi đến phòng thí nghiệm
5. Xử lý mẫu sau khi kiếm tra
Trả lại chủ hàng toàn bộ
Trả lại chủ hàng mẫu dư
Trả lại chủ hàng mẫu dư
3.1. Trang bị cho phòng kiểm tra cảm quan theo TCVN 3215-79
3.2. Kiểm tra tình trạng bao gói sản phẩm
Mở các kiện sản phẩm theo mục 2.2. Kiểm tra tình trạng bao gói, ghi nhãn của từng đơn vị sản phẩm, đối chiếu với nhãn hiệu trên bao bì.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với sản phẩm đông lạnh dạng bánh: Lấy sản phẩm ra khỏi túi PE, kiểm tra hình dáng, tạp chất, độ dày của lớp băng phủ ngoài.
Đối với IQF. Kiểm tra bên ngoài lớp áo băng
3.4. Kiểm tra nhiệt độ trung tâm sản phẩm bằng cách khoan sâu từ ngoài vào đến vị trí trung tâm, đặt nhiệt kế vào để xác định nhiệt độ, đường kính lỗ khoan lớn hơn đường kính nhiệt kế từ 0,3 đến 0,5 mm.
3.5. Kiểm tra sản phẩm ở trạng thái tan băng
3.5.1. Tan băng (rã băng) sản phẩm
Cho sản phẩm vào túi PE kín nước, dùng dây buộc chặt miệng túi, bỏ vào thùng, chậu thích hợp rồi cho dòng nước sạch chảy từ dưới lên với lưu lượng không lớn hơn 20 l/phút. Khi băng vừa tan hết (nhiệt độ sản phẩm gần tương đương với nhiệt độ môi trường), đổ sản phẩm lên rây hoặc khay chuyên dùng, nghiêng rây, khay một góc 30o và để ráo nước trong thời gian 3 phút.
3.5.2. Xác định khối lượng
Sau khi sản phẩm đã ráo nước, đổ sản phẩm lên cân có độ chính xác đến 1g để xác định khối lượng sản phẩm.
3.5.3. Xác định cỡ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.3.2. Đối với sản phẩm tôm đông lạnh dạng bánh, cách tiến hành như sau:
Xác định số thân tôm trong 1 cân Anh (Pound)
Lấy ngẫu nhiên số thân tôm trong mẫu, cân đủ 453,6g sau đó đếm số thân tôm. Tiến hành cân đếm 3 lần và lấy kết quả trung bình theo công thức sau:
trong đó:
X là số tôm trung bình trong 1 cân Anh;
X1, X2, X3 là số thân tôm trong 1 cân Anh của lần thứ 1, 2, 3…
- Xác định khối lượng trung bình của 1 con tôm trong cỡ theo công thức sau:
M =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M là khối lượng trung bình của 1 con tôm;
X số thân tôm trung bình của cỡ.
3.5.4. Độ đồng đều của tôm trong cỡ được xác định bằng 2 bất đẳng thức sau:
Trong đó:
M1 tôm nhỏ M2 tôm hơi nhỏ;
M3 tôm lớn, M4 tôm hơi lớn.
3.5.5. Kiểm tra trạng thái sản phẩm:
Đối với tôm, mực: Kiểm tra mức độ nguyên vẹn và độ mềm vỏ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.6. Điều kiện và phương pháp xác định màu sắc, mùi vị theo TCVN 3215 – 79.
3.6. Kiểm tra sự mất nước của sản phẩm bằng cách xem xét và đếm số thân tôm bị trơ băng cháy lạnh.
3.7. Kiểm tra sản phẩm ở trạng thái nấu chín
3.7.1. Chuẩn bị mẫu
Đối với cá, mực, rửa sạch, cắt thành miếng kích thước 5 x 5cm.
Đối với tôm: giữ nguyên dạng, rửa sạch.
3.7.2. Cách nấu chín: Cho mẫu vào túi PE kín nước, đổ vào túi một lượng dung dịch muối ăn 0,8% với tỷ lệ 1/1. Vuốt hết không khí, buộc chặt miệng túi. Cho túi mẫu vào nồi nước đang sôi, sao cho nước trong nồi luôn ngập mẫu trong quá trình nấu. Điều chỉnh nguồn nhiệt sao cho nước sôi trở lại càng nhanh càng tốt. Thời gian nấu kể từ khi nước sôi trở lại từ 6 đến 12 phút.
3.7.3. Cách thử:
Lấy tí mẫu ra khỏi nồi mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạn nước vào cốc và xác định:
- Mùi, vị, độ trong của phần nước
- Mùi, vị và cơ tính của phần cái.
4. Kiểm tra các chỉ tiêu hóa học
4.1. Chuẩn bị mẫu thử
4.1.1. Cá: Trước khi tiến hành thử các chỉ tiêu, hóa học phải mổ cá và làm sạch, để lại phần thịt và lớp mỡ dưới da. Trường hợp phần thịt lớn hơn 500g, chỉ lấy thịt ở một bên, thái thành miếng có chiều dài 2 đến 4 cm, lấy một miếng bỏ một miếng. Nếu cá có khối lượng nhỏ hơn 1kg, cũng chỉ lấy phần thịt một bên lấy ở nhiều con.
4.1.2. Tôm: Bóc vỏ lấy phần thịt và rửa sạch.
4.1.3. Mực: Rửa sạch thái miếng dài đến 4cm lấy một miếng, bỏ một miếng.
4.1.4. Mẫu thử được chuẩn bị nhanh chóng rồi thay nhỏ trộn đều, lấy ra 150g đến 200g cho lọ nút mài miệng rộng. Bảo quản mẫu thử ở nhiệt độ 0 đến 5 độ dương, tiến hành phân tích không quá 2 giờ kể từ khi chuẩn bị mẫu thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Phương pháp xác định NH3 theo TCVN 3607-90.
5. Phương pháp kiểm tra vi sinh vật
Theo TCVN 5287 – 90.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây