Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1724-1:2007 (ISO 18669-1 : 2004) về Động cơ đốt trong − Chốt pittông Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1724-1:2007 (ISO 18669-1 : 2004) về Động cơ đốt trong − Chốt pittông Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
Số hiệu: | TCVN1724-1:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN1724-1:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Chữ ký hiệu |
Mô tả |
a |
Chiều dầy |
b |
Chiều dài độ vát mép ngoài |
c |
Chiều cao độ vát mép ngoài |
d1 |
Đường kính ngoài |
d2 |
Đường kính trong |
d3 |
Đường kính lỗ côn |
d4 |
Đường kính gờ ở giữa |
d5 |
Đường kính hiệu chuẩn |
f |
Chiều dài mép ngoài |
g |
Chiều dài mép vát mép ngoài |
l1 |
Chiều dài |
l3 |
Chiều dài lỗ côn |
l4 |
Chiều dài gờ ở giữa |
l5 |
Chiều dài hiệu chuẩn |
r |
Bán kính mép ngoài |
Rm |
Độ bền của lõi |
s |
Độ đảo mặt mút |
t |
Chiều dài mép vát trong |
a |
Góc lỗ côn |
b |
Góc vát mép ngoài |
d |
Góc tạo hình mép ngoài |
Hs |
Độ cứng giới hạn |
4.1 Các yếu tố trên mặt ngoài, mặt trong và mặt mút
Các thuật ngữ thông dụng để mô tả chốt có lỗ trụ được giới thiệu trong Hình 1.
Chú dẫn:
1
mặt mút
d1
đường kính ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bề mặt lỗ
d2
đường kính trong
3
bề mặt trụ ngoài
l1
chiều dài
a
chiều dầy thành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 − Chốt có lỗ trụ
Các tên gọi thông dụng để mô tả chốt có gờ ở giữa được giới thiệu trong Hình 2.
Chú dẫn:
1 bán kính gờ ở giữa
l4 chiều dài gờ ở giữa
d4 đường kính gờ ở giữa
Hình 2 − Chốt có gờ ở giữa được gia công nguội
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn:
1 đường gia công gờ ở đầu mút.
Hình 3 − Chốt có gờ ở đầu mút được gia công nguội
Các tên gọi thông dụng để mô tả chốt có lỗ côn được giới thiệu trong Hình 4.
Chú dẫn:
1 bề mặt lỗ côn
a góc lỗ côn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l3 chiều dài lỗ côn
Hình 4 − Chốt có lỗ côn
4.2 Kết cấu của mép vát ngoài và trong
Tên gọi thông dụng để mô tả kết cấu hình của các mép vát ngoài và trong được giới thiệu trong Hình 5.
Chú dẫn:
1 bán kính mép ngoài hoặc mép vát (xem Hình 6 và 7)
2 mép vát trong
t chiều dài mép vát trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b xem Hình 7
CHÚ THÍCH Có thể sử dụng cấu hình này với vòng hãm có tiết diện tròn hoặc hình chữ nhật.
Hình 5 − Kết cấu của mép ngoài
Tên gọi thông dụng để mô tả kết cấu của mép vát ngoài và độ vát mép ngoài được giới thiệu trong Hình 6 a).
Tên gọi thông dụng để mô tả kết cấu của mép vát ngoài kép được giới thiệu trong Hình 6 b).
CHÚ DẪN:
CHÚ DẪN:
b Chiều dài độ vát mép ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Chiều dài mép ngoài
G Chiều dài mép vát mép ngoài
c Chiều cao độ vát mép ngoài
d Góc gia công mép ngoài
d Góc vát mép ngoài
b Góc vát mép ngoài
a) Mép vát và độ vát
b) Mép vát kép
CHÚ THÍCH Độ vát của mép ngoài có thể được sử dụng với kết cấu mép vát, mép vát kép và mép vát ngoài có bán kính lượn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi thông dụng để mô tả kết cấu của mép ngoài có bán kính lượn được giới thiệu trong Hình 7.
CHÚ DẪN:
r bán kính mép ngoài
f chiều dài mép ngoài
d góc gia công mép ngoài
Hình 7 − Chi tiết Y của Hình 5
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l5 chiều dài hiệu chuẩn
d5 đường kính hiệu chuẩn
Hình 8 − Mép ngoài có mép vát hãm dùng cho vòng hãm có tiết diện tròn
Chú dẫn:
1 điểm hiệu chuẩn
d5 đường kính hiệu chuẩn
f chiều dài mép ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l5 chiều dài hiệu chuẩn
Hình 9 − Chi tiết Z của Hình 8
Các mã cùng với mô tả về chúng dùng cho các chốt pittông được giới thiệu trong Bảng 2.
Bảng 2 − Các mã và mô tả
Mã
Mô tả
Điều có liên quan
P1... P6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
X
Các chốt pittông và với ổ bi kim
8.3
F1, F2
Cấp dung sai của kết cấu mép ngoài
7.2.4
K
Thép thấm các bon cấp K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Thép thấm các bon cấp S
8.1 / 8.2
L
Thép thấm các bon cấp L
8.1 / 8.2
M
Thép thấm các bon cấp M
8.1 / 8.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép thấm nitơ cấp N
8.1 / 8.2
V
Chốt pittông có sự thay đổi thể tích hạn chế
8.3 / 8.4 / 8.5
R1, R2
Cấp độ nhám của mặt trụ ngoài
9.1.1
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 / 7.2.4
R
Mép ngoài có bán kính lượn
7.2.4 / 6.1.2
C1
Mép ngoài có mép vát
7.2.4
C2
Mép ngoài có mép vát kép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LA, LB
Cấp dung sai của chiều dài
7.2.3
MM
Nhãn của nhà sản xuất
9.2
TC
Chốt pittông có mặt lỗ được gia công nguội
7.2.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Các thành phần kí hiệu và thứ tự
Các chốt pittông được ký hiệu bởi các thành phần và theo thứ tự dưới đây. Phải sử dụng các mã được giới thiệu trong Bảng 2.
6.1.1 Các thành phần bắt buộc
Các thành phần bắt buộc sau sẽ tạo ra ký hiệu của chốt pittông :
− tên gọi, chốt pittông;
− số hiệu của tiêu chuẩn, TCVN 1724;
− kiểu chốt pittông, ví dụ P1;
− dấu gạch nối;
− kích thước của chốt pittông, d1 x d2 x l1 hoặc d1 / d3 − a x d2 x l1 đối với chốt có lỗ côn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− mã vật liệu, ví dụ L.
6.1.2 Các thành phần bổ sung
Có thể thêm vào ký hiệu của chốt pittông các thành phần tùy chọn sau, trong trường hợp này chúng phải được tách khỏi các thành phần bắt buộc bằng dấu gạch chéo (/):
− mã của cấu hình mép ngoài, ví dụ R, C1, C2, G;
− cỡ của các kích thước hiệu chuẩn mép vát hãm, d5 x l5 x b khi qui định mã G;
− mã đối với sự thay đổi thể tích hạn chế, V;
− mã đối với độ nhám bề mặt, R1, R2.
6.2 Ví dụ về ký hiệu
Sau đây là các ví dụ về ký hiệu chốt pittông phù hợp với tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chốt pittông TCVN 1724 (ISO 18669) P5−20 x 11 x 50 L / C2 G−18,9 x 49 x 45 VR1
Ví dụ 2: Ký hiệu của một chốt pittông tuân theo các yêu cầu của TCVN 1724-1 : 2007, kiểu chế tạo P2 (P2), đường kính ngoài d1 = 22 mm (22), đường kính lỗ côn d3 = 18 mm (18), góc lỗ côn a = 20o (20), đường kính trong d2 = 12 mm (12) và chiều dài l1 = 60 mm (60) được chế tạo từ thép thấp ni tơ cấp (N):
Chốt pittông TCVN 1724 (ISO 18669) P2-22 / 18-20 x 12 x 60 N
7 Kiểu pittông, kích thước và dung sai
7.1 Kiểu chế tạo
Bảng 3 − Các phương pháp chế tạo chốt pittông
Mã chế tạo
Các phương pháp chế tạo cho phép
Gia công cắt gọt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gờ ở giữa được gia công nguội
Ống kéo không hàn
P1
x
x
x
x
P2
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
không
P3
không
x
x
không
P4
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
không
P5
không
x
không
không
P6
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
không
7.2 Kích thước và dung sai
7.2.1 Dung sai đường kính ngoài, dung sai hình dạng và vị trí
Độ vát của mép ở mặt trụ ngoài như chỉ dẫn trên Hình 10 có liên quan đến tất cả các kết cấu của mép ngoài.
Chú dẫn:
a xem Hình 11
Hình 10 − Độ vát của mép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 − Đường kính ngoài (d1), và dung sai hình dạng và vị trí
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ngoài
Độ trụ max
Độ tròn max
Độ vát mép
d1
dung sai
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
max
8 đến16
0 đến − 0,004
0,0015
0,001
0,12 x d1
0,001
> 16 đến 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,001 5
> 30 đến 60
0 đến − 0,006
0,002 5
0,002
> 60 đến 100
0 đến − 0,008
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08 x d1
0,001 5
7.2.2 Dung sai đường kính trong
Dung sai đường kính trong (d2) và độ đồng tâm (chênh lệch cho phép của thành) qui định trong Bảng 5.
Bảng 5 − Dung sai đường kính trong và độ đồng tâm ở chiều dầy a
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính trong
Độ đồng tâm
a ≤ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a > 5
d2
dung sai
max
max
max
≤ 30
> 30
+ 0,1 / − 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
−
0,4
0,5 / 0,6 a
a Chỉ dùng cho chốt pittông được chế tạo từ ống không hàn.
7.2.3 Các dung sai chiều dài (l1) và chiều dài hiệu chuẩn (l5)
Bảng 6 giới thiệu các dung sai của chiều dài và độ đảo cho phép của mặt mút.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ngoài
d1
Dung sai chiều dài l1
Dung sai chiều dài hiệu chuẩn l5
Độ đảo mặt mút, s max
Cấp 1
mã: LA
Cấp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 đến 16
0 đến − 0,25
± 0,125
0,12
> 16 đến 35
0 đến − 0,3
0 đến − 0,6
± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 35 đến 60
0 đến − 0,4
± 0,2
0,15
> 60 đến 100
0 đến − 0,5
± 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.4 Dạng mép ngoài
Kết cấu của mép ngoài được cho trong Hình 11.
Chú dẫn:
1 điểm chuẩn
a) Có bán kính lượn
b) Có mép vát
c) Có mép vát kép
Mã: R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã: C2
Chú thích Có thể có các kết cấu mép ngoài có mép vát hãm (điểm hiệu chuẩn, mã: G) với mép ngoài có mép vát hoặc mép vát kép. Các giá trị cho điểm hiệu chuẩn l5 và d5 và các góc b và d phải được đưa vào ký hiệu của chốt pittông.
Hình 11 − Cấu hình của mép ngoài
Các kích thước của mép ngoài có bán kính lượn được qui định trong Bảng 7.
Bảng 7 − Kích thước của mép ngoài có bán kính lượn
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ngoài
d1
ƒ và r cấp 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ƒ và r cấp 2
mã: F2
8 đến 16
0,15 đến 0,3
0,3 đến 0,6
> 16 đến 25
0,2 đến 0,5
0,4 đến 0,8
> 25 đến 32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 32 đến 60
0,4 đến 0,8
0,5 đến 1,0
> 60 đến 100
0,5 đến 1,0
0,8 đến 1,5
Các kích thước của mép ngoài có mép vát được qui định trong Bảng 8.
Bảng 8 − Kích thước của mép ngoài có mép vát
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có mép vát C1
Có mép vát kép C2
ƒ cấp 1
mã: F1
ƒ cấp 2
mã: F2
ga
ƒ a
8 đến 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35 đến 1,05
0,35 đến 1,05
1,25 đến 2,15
> 16 đến 25
0,2 đến 0,5
0,5 đến 1,2
0,5 đến 1,2
1,25 đến 2,4
> 25 đến 32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 32 đến 60
0,4 đến 0,8
> 60 đến 100
0,5 đến 1,0
0,8 đến 1,5
0,8 đến 1,5
-
a g ≤ f − 0,25.
7.2.5 Prôfin của mép trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 12 − Kết cấu của mép vát trong
Các kích thước của mép vát trong được giới thiệu trong Bảng 9.
Bảng 9 − Kích thước của mép vát trong
Kích thước tính bằng milimét
Chiều dầy
a
Chiều dài mép vát trong
t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 đến 0,5
> 3 đến 5
0,3 đến 0,8
> 5 đến 8
0,3 đến 1,3
> 8 đến 12
0,5 đến 2
>12
1 đến 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13 giới thiệu kết cấu của lỗ côn.
CHÚ DẪN:
a Độ đảo, xem Bảng 11.
b Có liên quan đến thiết kế và tính toán.
Hình 13 − Kết cấu của lỗ côn
Bảng 10 giới thiệu các dung sai cho góc lỗ côn và đường kính.
Bảng 10 - Các dung sai cho góc lỗ côn (a) và đường kính (d3)
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
a, độ
Dung sai
d3
Gia công cắt gọt
Gia công nguội mã: TC
Gia công cắt gọt
Gia công nguội mã: TC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1 5'
± 1o
± 0,10
± 0,20
≥ 8 đến < 25
± 30'
± 0,15
± 0,25
≥ 25 đến < 45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2o
± 0,25
± 0,30
≥ 45 đến < 60
± 0,30
± 0,35
Bảng 11 giới thiệu dung sai độ đảo đường kính lỗ côn.
Bảng 11 − Dung sai độ đảo đường kính lỗ côn
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
Độ
đảo
max
Gia công cắt gọt
Gia công nguội
8 đến ≤ 16
0,2
0,3
> 16 đến ≤ 25
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 25 đến ≤ 32
0,4
0,5
> 16 đến 100
0,5
0,6
7.2.7 Kích thước gờ ở giữa (xem Hình 14)
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14 − Kích thước gờ ở giữa
7.2.7.1 Chiều dài gờ ở giữa (l4)
Có thể xác định chiều dài của gờ ở giữa (l4) theo công thức:
l4 = 1,3 x a + 2,5 mm
Dung sai thông dụng cho chiều dài của gờ ở giữa (l4) là ± 1 mm.
7.2.7.2 Đường kính gờ ở giữa (d4)
Có thể xác định đường kính gờ ở giữa (d4) theo công thức:
d4 = 0,94 x d2 − 0,7 mm
Dung sai thông dụng cho đường kính gờ ở giữa (d4) là ± 0,5 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Loại vật liệu
Xem Bảng 12.
Bảng 12 − Thành phần hóa học và cơ lý tính
Đặc trưng
Vật liệu
Thành phần hóa học
(% khối lượng)
Thép thấm cacbon cấp K
mã: K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mã: S
Thép thấm cacbon cấp L
mã: L
Thép thấm cacbon cấp M
mã: M
Thép thấm nitơ cấp N
mã: N
C
0,13 đến 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12 đến 0,22
0,14 đến 0,19
0,26 đến 0,34
Si
−
0,15 đến 0,35
≤ 0,40
0,15 đến 0,40
0,15 đến 0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60 đến 1,00
0,60 đến 0,95
0,55 đến 0,90
1,00 đến 1,30
0,40 đến 0,70
P
≤ 0,040
≤ 0,035
≤ 0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,025
S
≤ 0,050
≤ 0,040
≤ 0,040
≤ 0,035
≤ 0,025
Cr
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70 đến 1,25
0,80 đến 1,10
2,3 đến 2,7
Mo
−
0,15 đến 0,30
−
−
0,15 đến 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
−
0,10 đến 0,20
Ni
−
0,35 đến 0,75
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
Môđun đàn hồi
MPa hoặc
N/mm2
195000
206000
210000
210000
210000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SAE 1016d
SAE 8620e
SNCM 220Ha
SAE 5120e
17 Cr 3b
SCr 415Ha
16M nCr5b
31 CrMoV9c
Chú thích Chỉ dùng cho tính toán: khối lượng riêng 7,8 g / cm3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Ký hiệu vật liệu theo qui định của EN 10084 (xem thư mục).
c Ký hiệu vật liệu theo qui định của EN 10085 (xem thư mục).
d Ký hiệu vật liệu theo qui định của SAE J403 (xem thư mục).
e Ký hiệu vật liệu theo qui định của SAE J404 (xem thư mục).
8.2 Độ cứng của lõi / độ bền của lõi
Xem Bảng 13.
Bảng 13 − Độ cứng của lõi
Chiều dầy
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Độ bền lõi, N / mm2)a
mm
Cấp K
Cấp S
Cấp L
Cấp M
Cấp N
1,5 đến 2
240 đến 450 (780 đến 1450)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310 đến 515
(1000 đến 1650)
310 đến 470 (1000 đến 1500)
310 đến 470 (1000 đến 1500)
> 2 đến 5
270 đến 485 (870 đến 1560)
280 đến 470
(900 đến 1500)
> 5 đến 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(850 đến 1500)
280 đến 470 (900 đến 1500)
> 10 đến 15
240 đến 450 (780 đến 1450)
250 đến 470
(800 đến 1500)
> 15
235 đến 470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các giá trị độ bền của lõi Rm được giới thiệu chỉ để tham khảo và được xác định từ độ cứng của lõi HV bằng phép chuyển đổi với hệ số 3,2.
8.3 Chiều sâu lớp thấm cacbon và nitơ
Xem Bảng 14
Bảng 14 − Chiều sâu lớp thấm
Kích thước tính bằng milimét
Chiều dầy
A
Chiều sâu lớp thấm cacbon
Chiều sâu lớp thấm nitơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt trong min
Mặt ngoài và trong đồng thời
Mặt ngoài min
Mặt trong min
min
mã: X
min
max
mã: X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5 đến < 2
−
0,4
0,1
0,65 x a
0,80 x a
0,3
0,2
2 đến 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
> 3 đến 5
0,4
0,6
0,2
0,50 x a
0,65 x a
> 5 đến 15
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,35 x a
−
> 15
0,8
−
0,35 x a
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2 Đối với các chốt pittông có mã thay đổi thể tích hạn chế V, độ cứng giới hạn là 500 HV.
8.4 Độ cứng bề mặt
Xem Bảng 15
Bảng 15 − Độ cứng bề mặt
Phương pháp đo độ cứng
Độ cứng bề mặt
Thép thấm cacbon
Thép thấm nitơ
Sự thay đổi thể tích không bị hạn chế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mã: V
Vickers HV 10
Rockwell HRC a
675 min
59 min
635 min
57 min
690 min
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5 Sự thay đổi thể tích
Xem Bảng 16.
Bảng 16 − Độ thay đổi đường kính ngoài ∆ d1 sau khi thử độ ổn định nhiệt
Kích thước tính bằng milimét
Điều kiện thử
Đường kính ngoài
d1
Mức tăng max, ∆ d1
Thép thấm cacbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự thay đổi thể tích không bị hạn chế
Sự thay đổi thể tích bị hạn chế mã: V
Sau 4 h ở180 oC
≤ 50
+ 0,006
0
0
> 50 đến ≤ 60
+ 0,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 60 đến 100
+ 0,012
0
Sau 4 h ở 220 oC
≤ 50
−
+ 0,006
> 50 đến ≤ 60
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 60 đến 100
−
+ 0,012
9.1. Độ nhám bề mặt
9.1.1. Độ nhám của các bề mặt được gia công cắt gọt
Xem Bảng 17.
Bảng 17 − Độ nhám
Bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Cấp 1 mã: R1
Cấp 2 mã: R2
Rt
max
mm
Ra
mm
Rz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ra
mm
Rz
mm
Bề mặt trụ ngoài
8 đến ≤ 16
0,06
0,8
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
> 16 đến ≤ 35
0,07
0,9
−
−
> 35 đến ≤ 54
0,08
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
> 54 đến 100
0,09
1,1
−
−
Bề mặt lỗ và các bề mặt khác
tất cả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
5
−
30
9.1.2 Độ nhám của bề mặt lỗ được ép đùn và kéo không hàn
Độ sâu cho phép của rãnh dọc: 16 mm, max.
Các giá trị khác được phép theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
9.2 Ghi nhZn chốt pittông
Chốt pittông phải được ghi nhãn theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− chiều dầy a < 3 mm: nhãn của nhà sản xuất;
− chiều dầy a ≥ 3 mm: nhãn của nhà sản xuất và ngày sản xuất bằng các chữ số (quí và năm). Bất cứ sự ghi nhãn nào khác phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Việc ghi nhãn không được ảnh hưởng đến chức năng của chi tiết.
9.3 Các đặc điểm khác
9.3.1 Tình trạng sạch sẽ
Các chốt pittông phải ở trong tình trạng sạch sẽ. Không cho phép các chất còn sót lại trong sản xuất, chất bẩn, phoi gia công và các chất tương tự trong lỗ các chốt. Giá trị được giới hạn của kích thước và / hoặc số lượng các hạt lạ hoặc phương pháp kiểm tra đối với các hạt phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
9.3.2 Bảo vệ chống ăn mòn
Các chốt pittông phải được bảo vệ chống ăn mòn một cách tin cậy sao cho chúng không bị ăn mòn khi bảo quản ở nơi khô ráo trong thời gian tối thiểu là một năm. Loại và đặc tính kỹ thuật của chất bảo quản phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, có tính đến tuổi thọ bảo quản, điều kiện bảo quản, các yêu cầu về lắp ráp và tất cả các qui định về pháp lý tương ứng.
9.3.3 Độ từ dư
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.4 Bao gói
Gói hoặc kiện hàng chỉ được chứa một kiểu chốt pittông.
Các yêu cầu khác về bao gói phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
10.1 Đặc tính của vật liệu
10.1.1 Sự thoát cacbon
Sự thoát cacbon bề mặt được phép tương ứng với mức giảm độ cứng 50 HV 1, nhờ đó các giá trị độ cứng có thể thấp hơn độ cứng bề mặt tối thiểu yêu cầu được nêu trong Bảng 15.
10.1.2 Tổ chức mạng xêmentit
Không cho phép có tổ chức mạng xêmentit xít chặt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.3 Lớp phủ nitrua
Không cho phép có lớp phủ nitrua trắng và/hoặc cacbon nitrua trên bề mặt trụ ngoài của các chốt pittông được thấm nitơ.
10.1.4 Vết cháy do mài
Không cho phép có các vết cháy do mài.
10.2 Khuyết tật của vật liệu
Các khuyết tật của vật liệu chỉ được phép ở trong giới hạn của Bảng 18. Có thể kiểm tra các khuyết tật bằng cách sử dụng các hạt từ tính hoặc kiểm tra siêu âm.
Bảng 18 − Các khuyết tật của vật liệu
Kích thước tính bằng milimét
Loại khuyết tật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1 < 16
16 < d1 ≤ 50
50 < d1 ≤ 100
Các vạch xỉ lộ thiên
Không cho phép
Hướng kính: 0,05
Chiều trục: 3
Hướng kính: 0,10
Chiều trục: 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng kính: 0,10
Chiều trục: 4
Hướng kính: 0,10
Chiều trục: 6
Hướng kính: 0,20
Chiều trục: 10
10.2.1 Vết nứt
Không cho phép có các vết nứt do tôi, mài hoặc các vết nứt khác.
10.2.2 Các vệt gia công
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép có các vệt gia công để lại trên đường kính trong (d2) của các chốt pittông gia công nguội, có gờ ở giữa với các giới hạn sau:
có tối đa là 2 vòng, chiều cao 0,15 mm, các vòng theo đường tròn;
d1 ≤ 30 mm: cách một đầu mút trong khoảng 10 mm;
d1 > 30 mm: cách một đầu mút trong khoảng 17 % l1.
10.2.2.2 Chiều trục
Cho phép có các vệt gia công dọc như đã xác định trong 9.1.2.
10.3 Các khuyết tật nhìn thấy được
Đặc trưng cho kiểm tra bằng thị giác là tất cả các khuyết tật / sai lệch nhìn thấy được, các khuyết tật này được phát hiện thông qua kiểm tra bằng mắt thường hoặc bằng các hệ thống quang điện tử. Kiểm tra bằng mắt thường là kiểm tra không có sự phóng đại, được thực hiện bởi các kiểm tra viên có thị lực bình thường, nếu cần thiết. Để trợ giúp cho kiểm tra, cần sắp xếp các mẫu kiểm có các khuyết tật / sai lệch theo các giới hạn phù hợp với Bảng 19.
Bảng 19 − Các khuyết tật nhìn thấy được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyết tật
d1 ≤ 30
30 < d1 ≤ 60
60 < d1 ≤ 100
Độ dài tối đa của khuyết tật
Chiều sâu của khuyết tật
Số lượng khuyết tật
Độ dài tối đa của khuyết tật
Chiều sâu của khuyết tật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài tối đa của khuyết tật
Chiều sâu của khuyết tật
Số lượng khuyết tật
Chỗ lõm và vết khía không có vật liệu đắp lên trên bề mặt trụ ngoài
0,5
0,01
4
1
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,03
4
Chỗ lõm và vết khía không có vật liệu đắp lên trên mép ngoài và các mặt mút
1
0,25
2
2
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,25
8
Khuyết tật do mài
2
0,01
1
3
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0,03
1
Vết cháy hoặc vật liệu đắp lên trên mép vát trong
Cho phép với điều kiện là vật liệu đắp lên không vi phạm vào đường kính trong (d2) và không sắc nhọn
Vết thử độ cứng
Không cho phép
Biến đổi nhìn thấy được của bề mặt, vết dụng cụ, vết xước
Cho phép với điều kiện là chi tiết gia công tuân theo các đặc tính qui định của bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] JIS G 4052 : 1979, Structural steels with Specified Hardenability Bands (Thép kết cấu có dải độ cứng qui định).
[2] EN 10084 : 1998, Case hardening steels – Technical delivery conditions (Thép thấm các bon - Điều kiện kỹ thuật xuất xưởng).
[3] EN 10085 : 2001, Nitriding steels – Technical delivery conditions (Thép thấm nitơ - Điều kiện kỹ thuật xuất xưởng).
[4] SAE J 403 : 2001, Chemical Compositions of SAE Carbon Steels (Thành phần hóa học của thép các bon SAE).
[5] SAE J 404 : 2000, Chemical Compositions of SAE Alloy Steels (Thành phần hóa học của thép hợp kim SAE).
1) Sẽ ban hành
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây