Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1659:1975 về Kim loại và hợp kim - Nguyên tắc đặt ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1659:1975 về Kim loại và hợp kim - Nguyên tắc đặt ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1659:1975 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 16/10/1975 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN1659:1975 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 16/10/1975 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số thứ tự |
Tên gọi |
Ký hiệu |
Giải thích |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Gang |
G |
|
|
1 |
Gang xám |
GX 15 – 32 |
GX: ký hiệu gang xám 15: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2) 32: giá trị nhỏ nhất của độ bền uốn (kG/mm2) |
|
2 |
Gang dẻo |
GZ 33 – 08 |
GZ: ký hiệu gang dẻo 33: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2) 08: giá trị nhỏ nhất của độ dãn dài tương đối (%) |
|
3 |
Gang graphit cầu |
GC 60 – 02 |
GC: ký hiệu gang graphit cầu 60: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2) 02: giá trị nhỏ nhất của độ dãn dài tương đối (%) |
|
4 |
Gang graphit cầu |
GC Ni5Cu3Cr |
Gang graphit cầu hợp kim chứa niken, đồng, crôm Ni 5 biểu thị hàm lượng trung bình của niken là 5% Cu 3 biểu thị hàm lượng trung bình của đồng là 3% Cr biểu thị hàm lượng trung bình của crôm xấp xỉ 1% |
|
5 |
Gang hợp kim |
GNi15Cu7Cr2 |
Gang hợp kim chứa niken, đồng, crôm Ni 15 biểu thị hàm lượng trung bình của niken là 15 % Cu 7 biểu thị hàm lượng trung bình của đồng là 7% Cr 2 biểu thị hàm lượng trung bình của crôm là 2% |
|
6 |
Gang đúc |
GĐ0 GĐ1 GĐ2 GĐ3 GĐ4 |
GĐ: ký hiệu gang đúc 0: ký hiệu loại gang đúc có từ 3,26 đến 3,75% silic 1: ký hiệu loại gang đúc có từ 2,76 đến 3,25% silic 2: ký hiệu loại gang đúc có từ 2,26 đến 2,75% silic 3: ký hiệu loại gang đúc có từ 1,76 đến 2,25% silic 4: ký hiệu loại gang đúc có từ 1,26 đến 1,75% silic |
|
7 |
Gang Mactanh |
GM1 GM2 |
GM: ký hiệu gang Mactanh Số Ả rập sau ký hiệu GM là số thứ tự cấp loại của gang Mactanh theo hàm lượng của silic 1. Ký hiệu loại gang Mactanh có từ 0,76 đến 1,25 % silic 2. Ký hiệu loại gang Mactanh có 0,75 % silic |
|
|
Thép cacbon |
|
|
|
8 |
Thép cacbon thông thường (thép xây dựng) |
CT 33 CT 34 CT 34s CT 38n CT 42 CT 50 CT 60 … CT 34 – 2 CT 34s – 2 CT 38n – 2 CT 38n – 2 Mn … CT 34 – 3 |
CT: ký hiệu thép cacbon thông thường (thép xây dựng) Nhóm số Ả rập (2 số) đứng sau ký hiệu CT là giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2) 33, 34, 38, 42, 50, 52, 60: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2) s: ký hiệu thép sôi n: ký hiệu thép nửa lặng không có s và n là thép lặng Số Ả rập đứng sau dấu gạch nối (-) biểu thị nhóm thép: - 2: ký hiệu thép nhóm 2, chất lượng chủ yếu bảo đảm theo thành phần hóa học - 3: ký hiệu thép nhóm 3, chất lượng chủ yếu bảo đảm theo cơ tính và thành phần hóa học. Trường hợp trong ký hiệu không có ký hiệu nhóm thép có nghĩa là thép đó ở nhóm 1, chất lượng chủ yếu bảo đảm theo cơ tính n – 2 Mn: ký hiệu thép nửa lặng nhóm 2, có nâng cao hàm lượng mangan |
|
9 |
Thép cacbon chất lượng tốt |
C5 ; C5.s C5 ; C8 s C10 ; C10.s C15 ; C15.s C20 ; C20.s C20 . Mn ; C25; C25 Mn C30 ; C30 . n; C30 Mn ; C40; C40 Mn … C70 ; C70 Mn C85 |
C: ký hiệu thép cacbon chất lượng Nhóm số Ả rập đứng sau chữ C chỉ hàm lượng trung bình của cacbon theo phần vạn (%00) C5: thép cacbon chất lượng có hàm lượng cacbon trung bình là 0,05% C85: thép cacbon chất lượng có hàm lượng cacbon trung bình là 0,85% |
|
10 |
Thép cacbon dụng cụ |
CD70 ; CD70A CD80 ; CD80A CD90 ; CD90A CD100 ; CD100A CD110 ; CD110A CD120 ; CD120A CD130 ; CD130A |
CD: ký hiệu thép cacbon dụng cụ Nhóm số Ả rập đứng sau ký hiệu CD biểu thị hàm lượng cacbon trung bình của thép cacbon dụng cụ theo phần vạn (%00) CD 70: ký hiệu thép cacbon dụng cụ với hàm lượng của cacbon trung bình 0,70% CD 70A: ký hiệu thép cacbon dụng cụ với hàm lượng của cacbon trung bình 0,70% nhưng chất lượng tốt hơn thép CD 70 |
|
|
Thép hợp kim và hợp kim đen |
|
|
|
11 |
Thép hợp kim thấp |
10 Mn2Si1 |
10: hàm lượng trung bình của cacbon bằng 0,10% Mn2: hàm lượng trung bình của mangan bằng 2% Si1: hàm lượng trung bình của silic bằng 1% |
|
|
|
9 Mn2 |
9: hàm lượng trung bình của cacbon bằng 0,09% Mn2: hàm lượng trung bình của mangan bằng 2% |
|
12 |
Thép dễ cắt – (thép tự động) |
10S 40S 10SMnPb |
|
|
13 |
Thép dụng cụ hợp kim |
100Cr2 70CrV 130Cr12V2 40Cr5W4VsiMn |
|
|
14 |
Thép gió |
90W9V2 75W18V 90W18Co5V2 |
|
|
15 |
Thép ổ lăn |
OL 100Cr OL 100Cr1 OL 100Cr2-ĐX OL 100Cr2MnSi |
|
|
16 |
Thép hàn |
12Mn2 8Mn2SiMo 13Cr2MoTi |
|
|
17 |
Thép và hợp kim chống ăn mòn (không rỉ) |
20Cr13 30Cr13 10Cr12Ni2 8Cr18Ni10Ti |
|
|
18 |
Thép và hợp kim chịu nóng |
Ni70CrAl 40Cr9Si2 8Cr20Ni14Si2 |
|
|
19 |
Thép và hợp kim bền nóng |
10Cr8WV Ni60CrAl Ni35CrWTiAl |
|
|
20 |
Thép và hợp kim từ |
45Mn17Al3 8Cr20Mn10Ni4N Ni79Mo |
|
|
21 |
Hợp kim ít nở nhiệt |
Ni36 Ni30Co30 Cr47Ni8 |
|
|
22 |
Thép và hợp kim đàn hồi đặc biệt |
Ni36CrTiAl Co40CrNiMo |
|
|
|
Đồng và hợp kim đồng |
|
|
|
23 |
Đồng kim loại |
Cu1 Cu2 Cu3 |
Cu: ký hiệu đồng kim loại Chỉ số sau ký hiệu Cu chỉ thứ tự cấp loại theo độ sạch của đồng (Cu) Cu1: đồng kim loại chứa 99,9% Cu Cu2: đồng kim loại chứa 99,7% Cu Cu3: đồng kim loại chứa 99,5% Cu |
Có thể ký hiệu là: Cu 99,9 Cu 99,7 Cu 99,5 |
24 |
Latông |
LCuZn20 |
|
Trong Latông nguyên tố hợp kim hóa Ký hiệu cũ: L80 Cu = 80% Còn lại là Zn |
25 |
Latông chì |
LCuZn40Pb2 |
|
Ký hiệu cũ: L58 Cu = 58% Còn lại là Zn |
|
|
LCuZn39Pb |
|
Ký hiệu cũ: L60Pb Cu = 60% Pb = 0,5 – 2,5% Còn lại là Zn Trong cả 2 ký hiệu (cũ và mới) hàm lượng Pb = 0,5 – 2,5%. Do vậy không đưa chỉ số vào sau ký hiệu Pb vì số quá lẻ |
26 |
Latông đặc biệt mangan chì |
LCuZn40MnPb |
|
Sau ký hiệu Mn Pb không để chỉ số vì hàm lượng của mỗi nguyên tố cho phép dao động trong 1 giới hạn trên dưới 1 Ký hiệu cũ: L 58Pb Cu = 58% Pb = 1 – 2% Còn lại là Zn |
27 |
Latông đặc biệt nhôm – sắt |
LCuZn40Al2Fe1 |
|
Ký hiệu cũ: L 58 Al 2 Cu = 58% Al = 2% Còn lại là Zn |
28 |
Latông đặc biệt nhôm – niken |
LCuZn35Al1Ni |
|
Sau ký hiệu Ni không ghi chỉ số vì hàm lượng Niken dao động xấp xỉ 1 Ký hiệu cũ: L59 Cu = 59% Còn lại là Zn |
29 |
Brông |
BCuSn2 |
|
|
|
|
BCuSn6 |
|
|
30 |
Brông kẽm |
BCuSn6Zn6 |
|
|
31 |
Brông kẽm chì |
BCuSn4Zn4Pb4 |
|
|
32 |
Hợp kim đồng – niken |
CuNi5 |
|
Thuộc hệ hợp kim đồng – niken |
33 |
Hợp kim đồng – niken – sắt |
CuNi10Fe |
|
Sau ký hiệu Fe không ghi chỉ số vì hàm lượng Fe xấp xỉ 1% |
34 |
Hợp kim đồng – niken – kẽm |
CuNi25Zn15 |
|
Hợp kim Này – dính bơ |
|
|
CuNi18Zn20 |
|
-nt- |
|
Nhôm và hợp kim nhôm |
|
|
|
35 |
Nhôm kim loại có độ sạch cao |
Al 1A Al 2A Al 3A |
Al: ký hiệu nhôm kim loại Chỉ số sau ký hiệu Al biểu thị cấp loại theo độ sạch của Al Al 1A: nhôm kim loại chứa 99,99% Al Al 2A: nhôm kim loại chứa 99,95% Al Al 3A: nhôm kim loại chứa 99,90% Al A: ký hiệu độ sạch cao |
Có thể ký hiệu là: Al 99,99 Al 99,95 Al 99,90 |
36 |
Hợp kim nhôm – manhê |
Al99Mg1 Al90Mg1 AlMg2 AlMg5 |
Còn lại là Al và các nguyên tố hợp kim hóa khác cùng các tạp chất khác |
AlMg2 Hợp kim nhôm biến dạng AlMg5 là hợp kim nhôm đúc |
37 |
Hợp kim nhôm – đồng – manhê |
AlCu4Mg2 |
|
Hợp kim nhôm biến dạng |
38 |
Hợp kim nhôm – silic – manhê |
AlSi7Mg |
|
Hợp kim nhôm đúc |
39 |
Hợp kim nhôm – silic – đồng |
AlSi7Cu2 |
|
-nt- |
|
Chì và hợp kim chì |
|
|
|
40 |
Chì kim loại |
Pb1 Pb2 |
Pb: ký hiệu chì kim loại; chỉ số ghi sau ký hiệu Pb là số thứ tự cấp loại phân theo độ sạch của Pb Pb1: chì kim loại chứa 99,99% Pb Pb2: chì kim loại chứa 99,885% Pb |
Có thể ký hiệu là: Pb: 99,99 Pb: 99,885 |
41 |
Hợp kim chì |
PbSn4Pb15 |
|
|
|
Kẽm và hợp kim kẽm |
|
|
|
42 |
Kẽm kim loại |
Zn1 Zn2 Zn3 Zn4 Zn5 Zn6 |
Zn: ký hiệu kẽm kim loại; chỉ số sau ký hiệu Zn biểu thị cấp loại theo độ sạch của Zn Zn1: Kẽm kim loại chứa 99,995%Zn Zn2: Kẽm kim loại chứa 99,99%Zn Zn3: Kẽm kim loại chứa 99,975%Zn Zn4: Kẽm kim loại chứa 99,95%Zn Zn5: Kẽm kim loại chứa 99,9%Zn Zn6: Kẽm kim loại chứa 99,7%Zn |
Có thể ký hiệu là: Zn: 99,995 Zn: 99,99 Zn: 99,975 Zn: 99,95 Zn: 99,9 Zn: 99,7 |
43 |
Hợp kim kẽm đúc |
ZnAl4 |
Trong đó có Cu = 0, - 0,6% Mg = 0,02 – 0,05% Pb + Cd = 0,011% Sn = 0,001 Fe = 0,075 Còn lại là Zn |
|
|
|
ZnAl6Cu1 |
|
|
44 |
Hợp kim niken chống ăn mòn và bền nóng |
NiCr20 NiCr20TiAl NiMo18Cr16Fe NiCu30Fe |
|
|
|
Thiếc và hợp kim thiếc |
|
|
|
45 |
Thiếc kim loại |
Sn1 Sn2 Sn3 Sn4 Sn5 |
Sn: ký hiệu thiếc kim loại; chỉ số sau ký hiệu Sn biểu thị cấp loại theo độ sạch của Sn Sn1: Thiếc kim loại chứa 99,9% Sn Sn2: Thiếc kim loại chứa 99,75% Sn Sn3: Thiếc kim loại chứa 99,565% Sn Sn4: Thiếc kim loại chứa 99% Sn Sn5: Thiếc kim loại chứa 98% Sn |
Có thể ký hiệu là: Sn 99,9 Sn 99,75 Sn 99,565 Sn 99 Sn 98 |
46 |
Hợp kim thiếc hàn |
Sn25Pb Sn30Pb Sn40Pb Sn60Pb |
|
|
47 |
Hợp kim manhê |
MgAl6Zn3 |
|
|
|
|
MgMn2 |
|
|
MỘT SỐ NHÃN HIỆU KIM LOẠI VÀ HỢP KIM ĐEN TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT
Theo TCVN của Việt Nam
Theo TGL của CHDC Đức
Theo DIN của CHLB Đức
Theo ГOCT của Liên Xô
Theo Trung Quốc
Theo CSN Tiệp Khắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo SAE, AISI của Mỹ
Theo Anh
Theo Pháp
Theo Nhật
Theo Bỉ
Theo Na-uy
Theo Balan
Thép cácbon thông thường (thép xây dựng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT33
ST33
ST33
CTO
AO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STO
CT34s-2
St34u-2
USt34-2
BCT2Kn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT34n-2
St34hb-2
-
BCT2MCT2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT38
St38
St37
CT3
A3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS41
ST3
CT42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
St42
CT4
A4
ST42K
SS39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ST4
v.v..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép cacbon chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C10
C10
C10
10
10
PoldiW8Sp
C10-C10K
C1010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S10C
C10m
SE0,SE1
10
C15s
-
-
15Kn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C45
45
45
PoldiW6H
C45-C45K
C1045
XC45
S45C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
C60
C60
C60
60
60
PoldiW5H
C60-C60K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C60m
60
v.v…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép cacbon dụng cụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD70
C70 W2
1620
Y7
T7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S72
SK7
N7
CD100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1640
Y10
T10
Poldi E, 4
S102
SK4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD100A
C100 W1
1540
Y10A
T10A
Poldi EZH
S101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XC95ex Fins
5
CD110A
C110 W1
1550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T11A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hợp kim dụng cụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60CrSi
67SiCr5
2101
6XC
6CrSi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
̲
Φ
V
PoldiEZH Spécial
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NV
100Cr2 hoặc OL100Cr2
100Cr6
2067
X
IIIX15
Cr
GCr15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poldi CKL
K4
GO3
SUJ2
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NC4
210Cr12
210Cr46
2080
X12
Cr12
Poldi 2002
K1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SKD1
35
SS212
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây