Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm
Số hiệu: | TCVN1597-1:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN1597-1:2018 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Thành phần |
Số phần khối lượng |
||||
Hỗn hợp A |
Hỗn hợp B |
Hỗn hợp C |
Hỗn hợp D |
Hỗn hợp E |
|
Cao su thiên nhiên |
32 |
- |
83 |
- |
- |
Tấm hun khói |
- |
- |
- |
- |
83 |
SBR 1 500 |
68 |
100 |
17 |
- |
- |
SBR 1 502 |
- |
- |
- |
100 |
1,7 |
Than đen (Carbon black) |
- |
- |
- |
- |
- |
Loại N 550 |
66 |
- |
- |
- |
- |
Loại N 339 |
- |
35 |
- |
- |
- |
Loại N 234 |
- |
- |
37 |
- |
- |
Loại N 330 |
- |
- |
- |
35 |
- |
Loại N 347 |
- |
- |
- |
- |
37 |
Dầu aromatic |
16 |
- |
- |
- |
- |
Axit stearic |
1 |
1 |
2,5 |
1 |
1 |
Chất chống ozon hóa |
3 |
- |
2,8 |
2 |
2 |
Kẽm oxit |
12 |
3 |
3 |
3 |
3 |
Lưu huỳnh |
3,2 |
1,75 |
1,3 |
1,8 |
1,3 |
Chất xúc tiến |
2 |
1 |
1,5 |
1 |
1,5 |
Nhựa hydrocacbon |
- |
- |
3,5 |
- |
- |
Số phòng thử nghiệm có dữ liệu độ chụm đối với mỗi tính chất, được nêu trong các bảng kết quả độ chụm (Bảng A.2 đến A.6). Số phòng thử nghiệm thành viên được nêu trong các bảng này là số cuối cùng sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (số lạc). Đối với ITP tổ chức vào năm 1987, chỉ biết được tổng số các phòng thử nghiệm.
Đối với cả hai ITP, việc thử nghiệm được thực hiện trong khoảng thời gian hai tuần liên tiếp. Vào một ngày nhất định trong mỗi tuần của bốn tuần, năm (5) phép đo riêng biệt được thực hiện trên các vật liệu. Kết quả thử nghiệm của mỗi tuần là giá trị trung vị của năm phép đo riêng biệt. Tất cả các phân tích được thực hiện trên cơ sở các kết quả thử nghiệm này.
A.2.2 Kết quả độ chụm
Các kết quả độ chụm được liệt kê trong Bảng A.2 đến A.6.
Các kết quả độ chụm xác định bởi ITP này không được áp dụng để thử nghiệm chấp nhận hoặc loại bỏ đối với bất kỳ nhóm vật liệu hoặc sản phẩm nào mà không có tài liệu chứng minh rằng các kết quả đánh giá độ chụm này thực tế áp dụng được cho các sản phẩm hoặc vật liệu được thử.
Giải thích các ký hiệu sử dụng trong Bảng A.2, A.3, A.4, A.5 và A.6:
sr = độ lệch tiêu chuẩn trong phòng thử nghiệm (tính bằng đơn vị đo);
r = độ lặp lại (tính bằng đơn vị đo);
(r) = độ lặp lại (tính bằng phần trăm mức trung bình);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = độ tái lập (tính bằng đơn vị đo);
(R) = độ tái lập (tính bằng phần trăm mức trung bình).
Bảng A.2 - Dữ liệu độ chụm đối với độ bền xé rách - Phương pháp A - Hướng 1 (thớ cán vuông góc)
Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m
Hỗn hợp
Mức trung bình
sr
r
(r)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
A (1987)
3,68
0,91
24,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,0
B (1987)
7,67
1,96
25,5
2,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C (1987)
22,8
8,66
38,0
13,80
60,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình b
3,84
29,4
5,82
42,2
a Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 22).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Dữ liệu độ chụm đối với độ bền xé rách - Phương pháp A - Hướng 2 (thớ cán song song)
Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m
Hỗn hợp
Mức trung bình
sr
r
(r)
SR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(R)
Số phòng thử nghiệma
A (1987)
4,81
2,32
48,3
2,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B (1987)
8,34
2,92
35,0
2,92
35,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C (1987)
27,3
11,60
42,5
13,50
49,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,43
0,27
0,77
22,4
0,42
1,20
35,1
14
Giá trị trung bình b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,40
37,05
5,06
43,50
a Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 22 đối với ITP tổ chức năm 1987, 14 đối với ITP tổ chức năm 2011).
b Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m
Hỗn hợp
Mức trung bình
sr
r
(r)
SR
R
(R)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A (1987)
38,1
4,54
12,1
20,2
53,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,5
7,12
15,9
20,4
45,9
C (1987)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,3
43,8
47,9
48,6
D (2011)
40,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,46
8,46
1,40
3,95
9,67
9
Giá trị trung bình b
14,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,11
39,29
a Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 25 đối với ITP tổ chức năm 1987, 11 đối với ITP tổ chức năm 2011).
b Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.
Bảng A.5 - Dữ liệu độ chụm đối với độ bền xé rách - Phương pháp B - Có vết khía
Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức trung bình
sr
r
(r)
SR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
A (1987)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,90
29,4
4,74
35,7
B (1987)
14,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,02
40,8
6,02
40,8
C (1987)
62,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,6
37,80
60,9
D (2011)
18,8
0,95
2,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,98
2,78
14,7
4
Giá trị trung bình b
10,43
33,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,03
a Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 25 đối với ITP tổ chức năm 1987, 6 đối với ITP tổ chức năm 2011).
b Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.
Bảng A.6 - Dữ liệu độ chụm đối với độ bền xé rách - Phương pháp C
Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m
Hỗn hợp
Mức trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
(r)
SR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
A (1987)
29,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,8
31,0
103,7
B (1987)
31,1
4,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,4
94,6
C (1987)
124,0
29,20
23,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,1
38,0
E (2011)
117,2
5,78
16,4
14,0
14,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,4
11
Giá trị trung bìnhb
14,29
18,85
37,25
67,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 25 đối với ITP tổ chức năm 1987, 13 đối với ITP tổ chức năm 2011).
b Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.
B.1 Xem xét
Trước khi thực hiện hiệu chuẩn, điều kiện của các hạng mục được hiệu chuẩn phải được tìm hiểu chắc chắn bằng việc xem xét và ghi lại trên báo cáo hoặc chứng chỉ của tất cả các lần hiệu chuẩn. Cần phải báo cáo liệu hiệu chuẩn được thực hiện trong điều kiện "như nhận được" hay sau khi có bất cứ sự sửa chữa bất thường hoặc lỗi nào.
Phải biết chắc chắn rằng thiết bị nói chung phù hợp với mục đích sử dụng, bao gồm cả các thông số được quy định là gần đúng và do vậy mà thiết bị không cần thiết phải được hiệu chuẩn chính thức. Nếu các thông số này có khả năng thay đổi thì sự cần thiết kiểm tra định kỳ phải được ghi vào quy trình chi tiết của hiệu chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra hoặc hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm là phần bắt buộc của tiêu chuẩn này. Trừ khi có quy định khác, tùy thuộc quyết định của từng phòng thử nghiệm, tần suất hiệu chuẩn và quy trình được áp dụng theo hướng dẫn trong TCVN 11019 (ISO 18899).
Kế hoạch hiệu chuẩn được nêu trong Bảng B.1 phải phù hợp với tất cả các thông số liệt kê quy định trong phương pháp thử, cùng với yêu cầu đã được quy định. Thông số và yêu cầu có thể liên quan đến thiết bị thử chính, bộ phận của thiết bị hoặc thiết bị phụ trợ cần thiết cho phép thử.
Đối với mỗi thông số, quy trình hiệu chuẩn được chỉ rõ bằng viện dẫn đến TCVN 11019 (ISO 18899), đến một ấn bản khác hoặc đến một quy trình cụ thể đối với phương pháp thử đã được chi tiết hóa (ưu tiên sử dụng bất kì qui trình hiệu chuẩn sẵn có nào cụ thể và chi tiết hơn so với TCVN 11019 (ISO 18899)).
Tần suất kiểm tra đối với mỗi thông số được quy định bằng một mã chữ cái.
Mã chữ cái được sử dụng trong kế hoạch hiệu chuẩn là:
S Khoảng thời gian tiêu chuẩn được lựa chọn như mô tả trong TCVN 11019 (ISO 18899).
Bảng B.1 - Kế hoạch tần suất hiệu chuẩn
Thông số
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng dẫn tần suất kiểm tra
Ghi chú
Khuôn
Như chỉ ra trong Hình 1,
15.2
S
Hình 2 và Hình 3; các cạnh sắc nét và không rách
15.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.9
S
Thiết bị thử nghiệm
ISO 5893
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp độ 1
21.1
S
Tốc độ kéo (phép thử dạng quần)
100 mm/min ± 10 mm/min
23.4
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mm/min ± 50 mm/min
23.4
S
Ngoài các mục liệt kê trong Bảng B.1, còn sử dụng các mục sau đây, tất cả các mục này đều cần hiệu chuẩn phù hợp với TCVN 11019 (ISO 18899):
a) dụng cụ đo thời gian;
b) nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ ổn định và thử nghiệm;
c) dụng cụ đo độ ẩm để theo dõi độ ẩm ổn định và thử nghiệm;
d) dụng cụ để xác định kích thước của mẫu thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 1597-2 (ISO 34-2), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ (Deflt)]
[2] ISO/TR 9272, Rubber and rubber products - Determination of precision for test method standards (Cao su và sản phẩm cao su - Xác định độ chụm đối với tiêu chuẩn phương pháp thử)
[3] RIVLIN, R. S., THOMAS, A.G. Rupture of rubber: Part 1 - Characteristic energy for terning. J. Polym. Sci., Polym. Phys. Ed. 1953, 10 pp. 291-318
[4] BUIST, J. M., Tear initiation and tear propagation. Rubber Chem. Technol. (Hóa học và công nghệ cao su) 1950, 23. pp. 137-150
[5] KAINRADL, P., HANDLER, F. The tear strength of vulcanizates. Rubber Chem. Technol. (Hóa học và công nghệ cao su) 1960, 33. p. 1438
[6] BUIST, J, M. KENNEDY, R.L. India Rubber J. (Tạp chí cao su Ấn độ), 1946, 110, p.809
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Nguyên tắc
5 Thiết bị, dụng cụ
6 Hiệu chuẩn
7 Mẫu thử
8 Số lượng mẫu thử
9 Nhiệt độ thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Biểu thị kết quả
12 Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Kết quả độ chụm từ chương trình thử nghiệm liên phòng
Phụ lục B (quy định) Kế hoạch hiệu chuẩn
Thư mục tài liệu tham khảo
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây