Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597-1:2006 (ISO 34-1 : 2004) về cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597-1:2006 (ISO 34-1 : 2004) về cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN1597-1:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN1597-1:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Vật liệu |
Trung bình |
Trong cùng phòng thí nghiệm |
Giữa các phòng thí nghiệm |
||
r |
(r) |
R |
(R) |
||
Phương pháp A |
|||||
Hướng 1 (thớ cán vuông góc) |
|
|
|
|
|
Hỗn hợp A |
3,68 |
0,91 |
24,7 |
1,29 |
35,0 |
Hỗn hợp B |
7,67 |
1,96 |
25,5 |
2,36 |
30,8 |
Hỗn hợp C |
22,8 |
8,66 |
38,0 |
13,80 |
60,7 |
Các giá trị chung phần |
11,3 |
5,15 |
45,6 |
8,15 |
72,1 |
Hướng 2 (thớ cán song song) |
|
|
|
|
|
Hỗn hợp A |
4,81 |
2,32 |
48,3 |
2,61 |
54,3 |
Hỗn hợp B |
8,34 |
2,92 |
35,0 |
2,92 |
35,0 |
Hỗn hợp C |
27,3 |
11,60 |
42,5 |
13,50 |
49,6 |
Các giá trị chung phần |
13,6 |
7,10 |
52,1 |
8,15 |
59,8 |
Phương pháp B |
|||||
Không có chỗ khía |
|
|
|
|
|
Hỗn hợp A |
38,1 |
4,54 |
12,1 |
20,2 |
53,0 |
Hỗn hợp B |
44,5 |
7,12 |
15,9 |
20,4 |
45,9 |
Hỗn hợp C |
98,7 |
43,3 |
43,8 |
47,9 |
48,6 |
Các giá trị chung phần |
60,4 |
25,8 |
42,7 |
31,7 |
52,5 |
Có chỗ khía |
|
|
|
|
|
Hỗn hợp A |
13,2 |
3,90 |
29,4 |
4,74 |
35,7 |
Hỗn hợp B |
14,7 |
6,02 |
40,8 |
6,02 |
40,8 |
Hỗn hợp C |
62,1 |
29,10 |
49,6 |
37,80 |
60,9 |
Các giá trị chung phần |
30,2 |
17,4 |
57,6 |
22,2 |
73,7 |
Phương pháp C |
|||||
Hỗn hợp A |
29,9 |
6,84 |
22,8 |
31,0 |
103,7 |
Hỗn hợp B |
31,1 |
4,70 |
15,1 |
29,4 |
94,6 |
Hỗn hợp C |
124,0 |
29,20 |
23,5 |
47,1 |
38,0 |
Các giá trị chung phần |
61,6 |
17,5 |
28,4 |
36,7 |
59,6 |
Báo cáo thử nghiệm bao gồm các phần sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) các chi tiết về mẫu;
c) loại mẫu thử được sử dụng;
d) các giá trị trung bình và dãy giá trị của độ bền xé rách, tính bằng kiloniutơn trên mét, được tính theo điều 10, đối với mỗi hướng, cộng với tất cả các giá trị đơn lẻ;
e) chiều dày trung bình của mỗi mẫu thử;
f) hướng của lực tạo ra tương đối với thớ trong cao su;
g) nhiệt độ thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) các đặc tính bất kỳ của mẫu thử ghi nhận được trong lúc thử và điều kiện của các mẫu thử sau khi thử, ví dụ hướng của sự lan truyền khía;
j) ngày lưu hóa, nếu biết, và ngày thử nghiệm.
(tham khảo)
Hướng dẫn sử dụng kết quả độ chụm
A.1. Thủ tục chung đối với việc sử dụng độ chụm như sau: Ký hiệu chỉ sự chênh lệch dương của hai giá trị đo bất kỳ.
A.2. Trên bảng độ chụm thích hợp (cho bất kỳ thông số thử nghiệm đang được xem xét) tại một giá trị trung bình (của thông số đã đo) gần nhất với giá trị thử trung bình. Dòng này cho r, (r), R hoặc (R) thích hợp để quyết định quá trình thử.
A.3. Với giá trị r và (r) này, có thể công bố độ lặp lại chung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2 Đối với chênh lệch phần trăm giữa hai giá trị thử trung bình: Chênh lệch phần trăm
x100
Giữa hai giá trị thử, tìm được trên mẫu vật liệu giống nhau trên danh nghĩa với thao tác bình thường và chính xác của qui trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong hai mươi trường hợp được vượt các giá trị độ lặp lại r đã nêu trong bảng.
A.4. Với giá trị R và (R) này có thể công bố độ tái lập chung.
A.4.1 Đối với chênh lệch tuyệt đối: Chênh lệch tuyệt đối giữa hai giá trị thử trung bình được đo độc lập, tìm được trong hai phòng thí nghiệm, thực hiện các thao tác bình thường và chính xác của qui trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong hai mươi trường hợp được vượt các giá trị độ tái lập R đã nêu trong bảng.
A.4.2 Đối với chênh lệch phần trăm giữa hai giá trị thử trung bình: Chênh lệch phần trăm
x100
Giữa hai giá trị trung bình thử được đo độc lập, xác định được trong hai phòng thí nghiệm, thực hiện các thao tác bình thường và chính xác của qui trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong hai mươi trường hợp được vượt các giá trị độ tái lập R đã nêu trong bảng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Công thức cho các hỗn hợp A, B và C được sử dụng trong ITP
Giá trị tính theo phần khối lượng
Thành phần
A
B
C
Cao su thiên nhiên
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
SBR 1 500
68
100
17
Than đen (Carbon black)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
-
-
Loại N 339
-
35
-
Loại N 234
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Dầu thơm
16
-
-
Axit stearic
1
1
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
-
2,8
Kẽm oxit
12
3
3
Lưu huỳnh
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
Chất tăng tốc
2
1
1,5
Nhựa hydrocacbon
-
-
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] BUIST, J. M., Rubber Chemisty and Technology, 23, 1950, p. 137 (Hóa học và công nghệ cao su, 23, 1950, trang 137)
[2] KAINRADL, P, and HANDLER, F., Rubber Chemisty and Technology, 33, 1960, p. 1438 (Hóa học và công nghệ cao su, 33, 1960, trang 1438)
[3] ISO 34-2, Rubber, vulcanized or thermoplatic – Determination of tear streng – Part 2: Small (Deflt) test pieces [Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 2: Mẫu thử nhỏ (Deflt)]
[4] BUIST, J, M. and KENEDY, R, K., India Rubber Journal, 110, 1946, p.809 (Tạp chí cao su Ấn độ, 110, 1946, trang 809.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây