Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591-2:2006 về Săm và lốp xe đạp – Phần 2: Lốp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591-2:2006 về Săm và lốp xe đạp – Phần 2: Lốp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN1591-2:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN1591-2:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|||
1. Độ bền kéo đứt cao su mặt lốp, MPa, không nhỏ hơn |
8 |
6.1 |
|||
2. Độ giãn dài cao su mặt lốp, %, không nhỏ hơn |
350 |
||||
3. Độ bền kéo đứt tanh thép, kN, không nhỏ hơn |
3,2 |
6.2 |
|||
4. Độ bền kéo đứt lớp vải cốt lốp, N/mm, không nhỏ hơn |
40 |
6.3 |
|||
5. Độ bền kết dính, N/mm, không nhỏ hơn |
Cao su với vải |
2,0 |
6.4 |
||
Vải với vải |
2,0 |
||||
6. Năng lượng chọc thủng, J, không nhỏ hơn |
7,0 |
6.5 |
|||
7. Lực bật gót lốp a, kPa, không nhỏ hơn |
Kích thước danh nghĩa của lốp, mm |
Chiều rộng < 37 |
800 |
6.6 |
|
37 ≤ chiều rộng < 47 |
600 |
||||
Chiều rộng ≥ 47 |
500 |
||||
8. Độ bền vận hành (lý trình), km, không nhỏ hơn |
Kích thước danh nghĩa của lốp, mm |
đường kính ≤ 400 |
2 000 |
6.7 |
|
406 ≤ đường kính ≤ 565 |
3 000 |
||||
đường kính ≥ 584 và |
|||||
đường kính ≥ 584 và |
5 000 |
||||
a Để đạt được quãng đường qui định theo qui cách lốp tương ứng khi thử độ bền (lý trình), trong lúc thử lốp phải không bị tuột khỏi vành và sau khi thử không nhìn thấy đứt lớp vải, tách lớp mành cũng như rạn nứt cao su mặt lốp tới lớp vải. |
|||||
Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật đối với lốp xe chở hàng
Tên chỉ tiêu
Mức
Phương pháp thử
1. Độ bền kéo đứt cao su mặt lốp, MPa, không nhỏ hơn
8
6.1
2. Độ giãn dài cao su mặt lốp, %, không nhỏ hơn
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
6.2
4. Độ bền kéo đứt lớp vải cốt lốp, N/mm, không nhỏ hơn
Kích thước danh nghĩa của lốp, mm
47 ≤ chiều rộng < 67
2 PR
50
6.3
4 PR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng ≥ 67
2 PR
50
4 PR
40
6 PR
32
5. Độ bền kết dính, N/mm, không nhỏ hơn
Cao su với vải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4
Vải với vải
3,0
6 Năng lượng chọc thủng, J, không nhỏ hơn
Kích thước danh nghĩa của lốp, mm
47 ≤ chiều rộng < 67
2 PR
10
6.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Chiều rộng ≥ 67
2 PR
10
4 PR
16
6 PR
20
6.3. Thử độ bền kéo đứt vải cốt lốp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp A: Đo lực kéo đứt khi toàn bộ các sợi của mẫu thử có chiều rộng 10 mm bị đứt đồng thời, và tính độ bền kéo đứt theo công thức sau. Kết quả là giá trị trung bình của các giá trị đo của ba mẫu thử.
trong đó
L là độ bền kéo đứt, tính bằng niutơn trên milimét (N/mm);
S là giá trị đo được của lực kéo đứt, tính bằng niutơn (N).
b là chiều rộng của mẫu thử, tính bằng milimét (mm);
P là số lượng sợi mành bị đứt;
PR là chỉ số lớp mành.
Phương pháp B: Đo lực kéo đứt mỗi sợi của mẫu có chiều rộng 10 mm, và lấy tổng toàn bộ S' của chúng để tính độ bền kéo đứt theo công thức sau. Đối với kết quả thử nghiệm, lấy giá trị trung bình của ba mẫu thử đối với vải sợi. Trong trường hợp vải dệt trơn, phải là giá trị trung bình của các giá trị tương ứng của mỗi mẫu thử nhận được từ phép đo theo hướng sợi dọc và sợi ngang.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
L’ là độ bền kéo đứt, tính bằng niutơn trên milimét (N/mm);
S’ là tổng toàn bộ giá trị lực kéo đứt của mỗi sợi, tính bằng niutơn (N);
b là chiều rộng của mẫu, tính bằng milimét (mm);
P là số lượng thực sợi mành bị đứt;
PR là chỉ số lớp mành.
6.4. Thử độ bền kết dính
6.4.1. Độ bền kết dính giữa cao su và vải
Mẫu thử là một hình chữ nhật được cắt ra từ lốp mẫu theo chiều dọc và đối xứng qua đường tâm mặt lốp, có chiều dài khoảng 100 mm và chiều rộng 25 mm ± 0,5 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kết dính được biểu thị bằng niutơn trên milimét (N/mm), kết quả là giá trị trung bình của các giá trị đo của ba mẫu thử.
6.4.2. Độ bền kết dính giữa vải và vải
Cắt một mẫu thử rộng khoảng 20 mm theo hướng song song với sợi dọc của lớp vải sợi đầu tiên, kéo ra khỏi đoạn cuối của mẫu, một phần của lớp vải sợi đầu tiên có chiều rộng 10 mm đặt cùng các mặt, và kéo ra mỗi sợi liền kề với cả hai mặt từng cái một. Sau khi nạo hoa văn mặt lốp đến gần như phẳng, thực hiện phép thử theo phương pháp qui định trong TCVN 1596 : 2006 (ISO 36 : 2005).
Khi kéo bóc trong phép thử, lớp vải sợi ban đầu giữ cao su càng ít càng tốt.
6.5. Thử năng lượng chọc thủng
6.5.1. Thiết bị thử
Mũi chọc bằng thép hình trụ có chiều dài thích hợp, đầu mũi chọc hình bán cầu có đường kính 8,0 mm ± 0,1 mm.
Thiết bị thử phải có khả năng ép mũi chọc vào trong lốp với tốc độ 50 mm/phút ± 2,5 mm/phút.
6.5.2. Cách tiến hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt mũi chọc càng gần đường tâm càng tốt, tránh đầu mũi chọc đâm vào phần rãnh hoa mặt lốp, và để mũi chọc đâm thẳng đứng vào mặt lốp với tốc độ 50 mm/phút ± 2,5 mm/phút.
Ghi lại lực chọc thủng và quãng đường đi của đầu mũi chọc tại thời điểm lốp bị chọc thủng ở 5 vị trí thử chia đều trên chu vi lốp. Trường hợp mũi chọc chạm vào vành mà lốp chưa bị thủng thì xem như điểm thử này đạt yêu cầu.
Năng lượng chọc thủng W, tính bằng jun (J), tại mỗi điểm đo được tính theo công thức sau:
trong đó
F là lực chọc thủng, tính bằng niutơn (N);
P là đường đi của mũi chọc, tính bằng milimét (mm).
Giá trị năng lượng chọc thủng của lốp là giá trị trung bình của năng lượng chọc thủng tại các điểm thử.
6.6. Thử áp suất nước đối với lực bật gót lốp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với phép thử, sử dụng một thiết bị như là bơm thủ công kiểm tra áp suất nước hoặc thiết bị tương đương với việc sử dụng một ống chịu áp suất hoặc ống có đường kính trong ít nhất 3 mm làm ống dẫn có khả năng nối với ống cao su lốp. Chiều dài ống dẫn phải là 2 m hoặc ít hơn.
Vành thử phải theo qui định trong TCVN 3848 và có hình dạng cân đối. Ngoài các qui định của TCVN 3848 có thể sử dụng theo thỏa thuận của các bên liên quan.
6.6.2. Cách tiến hành
Lắp lốp thử vào vành thích hợp như đã mô tả ở trên, và nối với bơm kiểm tra áp suất nước qua ống dẫn. Sau khi tháo hơi ống, bơm từ từ tạo áp suất bên trong để điều chỉnh vị trí gót lốp đúng vị trí, và lại dần dần tăng áp suất bên trong. Áp suất trong phải được tạo ra từ từ bằng cách giữ áp suất hơi chuẩn qui định trong Bảng 3, sau đó tăng với tốc độ 100 kPa/phút. Đọc áp suất khi gót lốp bật ra khỏi vành ở vị trí bất kỳ, và lấy giá trị đó là lực bật gót lốp.
Chỉ số phải được đọc ở thời điểm mũi kim ổn định, và đơn vị đo phải là 100 kPa.
6.7. Thử độ bền vận hành (lý trình)
6.7.1. Thiết bị thử
Thiết bị thử phải được chế tạo sao cho khi ép lốp vào bề mặt trống vuông góc với tâm của trống thì lốp khớp với sự quay vòng trống.
Trống phải được làm bằng sắt với bề mặt nhám 12,5 S được qui định trong TCVN 2511 : 1995, đường kính ngoài 760 mm ± 10 mm và chiều rộng không nhỏ hơn hai lần chiều rộng danh nghĩa của lốp thử. Trống phải được gắn với hai thanh mài có chiều dài bằng với chiều rộng của trống trên bề mặt tại khoảng không gian bằng nhau dọc theo chu vi và song song với trục của trống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.2. Cách tiến hành
Lắp săm có qui cách tương ứng vào lốp mẫu, lắp vào vành thích hợp. Và, tạo ra áp suất hơi chuẩn trong ống theo qui định trong Bảng 3. Tiếp theo, ép lốp thẳng đứng vào bề mặt trống với tải trọng tối đa qui định trong Bảng 3, quay lốp theo vòng quay trống. Đặt tốc độ quay trống với vận tốc 11 m/s ± 1m/s (40 km/h ± 4 km/h) để thực hiện phép thử vận hành cho đến khi quãng đường vận hành trên bề mặt trống đạt được quãng đường vận hành theo qui cách lốp đã cho trong Bảng 1, và kiểm tra tình trạng của lốp.
Nhiệt độ của phòng thử nghiệm đo ở vị trí cách 1 m hoặc xa hơn so với mẫu thử, phải là 25 °C ± 10 °C.
Bảng 3 - Áp suất bơm hơi chuẩn và tải trọng tối đa của lốp
Kích thước danh nghĩa của lốp
Kích thước thiết kế
Áp suất bơm hơi chuẩn,
kPa
Tải trọng tối đa, (tham khảo)
kg
Chiều rộng tổng thể của lốp, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28-622 (700x28C)
28
678
600
70
28-630 (27x1,25)
32
694
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32-501(22x1,25)
37
577
300
55
38
32-597 (16x1,25)
33
663
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
32
32-622 (700x32C)
32
686
500
70
37-349 (16x1,37)
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
40
38
37-400 (18x1,37)
37
476
300
45
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
527
300
50
38
37-501 (22x1,37)
37
577
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
37-540 (24x1,37)
37
616
300
60
38
37-565 (25x1,37)
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
65
38
37-590 (26x1,37)
37
666
300
70
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
704
300
70
37-642 (28x1,37)
37
716
300
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
340
250
40
40
40-330 (16x1,50)
38
391
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40-400 (18x1,50)
40
441
250
55
38
40-406 (20x1,50)
40-432 (20x1,50)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
492
250
60
40
40-501 (22x1,50)
39
581
300
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40-534 (24x1,50)
40
594
250
75
40-584 (26x1,50)
39
664
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
44-584 (26x1,625)
42
670
300
70
43
47-279 (14x1,75)
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
45
43
47-305 (16x1,75; 16x1,75x2)
45
400
250
50
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
400
250
50
43
47-400 (18x1,75)
45
450
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
47-406 (20x1,75)
43
501
250
65
45
47-501 (22x1,75)
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
80
46
47-507 (24x1,75)
45
603
250
80
47-559 (26x1,75)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
654
250
85
57-432 (20x2,125)
54
517
250
70
57-559 (26x2,125)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
674
250
90
62-203 (12,5x2,25)
57
320
250
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài các nội dung bắt buộc theo quy định pháp lý hiện hành, nội dung ghi nhãn cần đảm bảo các thông tin sau:
a) qui cách lốp;
b) tên hoặc tên viết tắt của nhà sản xuất;
c) thời hạn và hướng dẫn sử dụng;
d) số hoặc ký hiệu sản xuất.
7.2. Bảo quản
Lốp phải được bảo quản đảm bảo tránh mưa, nắng trực tiếp.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây