Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
Số hiệu: | TCVN15:1985 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN15:1985 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên gọi |
Ký hiệu |
1.1. Các loại trục, thanh, thanh truyền |
|
2. Ghép cố định: trục thanh, chốt |
|
3. Gối đỡ cố định dùng cho thanh chuyển động tịnh tiến qua lại: |
|
a) gối trượt: |
|
b) gối lăn: |
|
4. Gối đỡ: |
|
a) Cố định |
|
b) Di động |
|
5. Khớp nối các thanh: |
|
a) Khớp cứng |
|
b) Khớp bản lề |
|
c) Khớp cầu |
|
d) Khớp cứng nối với thanh thứ ba bằng khớp bản lề |
|
e) Khớp cứng nối với thanh thứ ba bằng khớp cầu |
|
6. Mối nối của thanh với gối đỡ cố định: |
|
a) Bằng khớp bản lề (thanh chuyển động trong mặt phẳng bản vẽ) |
|
b) Bằng khớp cầu |
|
7. Ổ trượt, ổ lăn lắp trên trục (ký hiệu chung): |
|
a) Ổ đỡ |
|
b) Ổ đỡ - chặn |
|
- Một chiều |
|
- Hai chiều |
|
c) Ổ chặn: |
|
- Một chiều |
|
- Hai chiều |
|
8. Ổ trượt |
|
a) Ổ đỡ |
|
b) Ổ đỡ cầu tự lựa |
|
c) Ổ đỡ - chặn |
|
- Một chiều |
|
- Hai chiều |
|
d) Ổ chặn |
|
- Một chiều |
|
- Hai chiều |
|
9. Ổ lăn |
|
a) Ổ đỡ (ký hiệu chung) |
|
b) Ổ đũa đỡ |
|
c) Ổ đỡ cầu tự lựa |
|
d) Ổ đũa đỡ cầu tự lựa |
|
e) Ổ đỡ chặn (ký hiệu chung) |
|
- Một chiều |
|
- Hai chiều |
|
g) Ổ đũa đỡ chặn |
|
- Một chiều |
|
- Hai chiều |
|
h) Ổ chặn |
|
- Một chiều |
|
- Hai chiều |
|
i) Ổ đũa chặn một chiều |
|
10. Lắp nối chi tiết máy với trục |
|
a) Lồng không |
|
b) Dùng then trượt |
|
c) Dùng then kéo |
|
d) Dùng ghép cứng |
|
11. Nối hai trục |
|
a) Nối cứng |
|
b) Nối cứng an toàn |
|
c) Nối đàn hồi |
|
d) Nối bản lề |
|
e) Nối kiểu di động |
|
g) Nối bằng khớp vấu trượt |
|
h) Nối bằng khớp răng |
|
i) Nối bằng khớp an toàn |
|
12. Nối trục vấu (răng) |
|
- Một chiều |
|
- Hai chiều |
|
13. Nối trục ma sát |
|
a) Ký hiệu chung |
|
b) Ký hiệu chung khi cần chỉ rõ cách lắp với trục |
|
c) Một phía (ký hiệu chung) |
|
d) Điện từ một phía (ký hiệu chung) |
|
e) Thủy lực hoặc khí nén một phía (ký hiệu chung) |
|
g) Hai phía (ký hiệu chung) |
|
h) Điện từ hai phía (ký hiệu chung) |
|
i) Thủy lực hoặc khí nén hai phía (ký hiệu chung) |
|
k) Côn một phía |
|
l) Côn hai phía |
|
m) Đĩa một phía |
|
n) Đĩa hai phía |
|
o) Má (guốc) |
|
p) Vòng nở |
|
14. Nối trục tự động: |
|
a) Một chiều |
|
b) Hai chiều |
|
c) Li tâm |
|
15. Phanh: |
|
a) Côn |
|
b) Má (guốc) |
|
c) Đai |
|
d) Đĩa |
|
e) Đĩa điện từ |
|
g) Đĩa thủy lực hoặc khí nén |
|
h) Bằng vít ép |
|
16. Cam phẳng: |
|
a) Tịnh tiến |
|
b) Đĩa |
|
17. Cam hình trống |
|
a) Trụ |
|
b) Côn |
|
c) Lõm |
|
18. Các thanh tỳ dùng cho cơ cấu cam: Thanh tỳ thường, thanh tỳ con lăn, thanh tỳ đĩa. |
|
19. Con trượt |
|
20. Xi lanh và pittông |
|
a) Xilanh cố định và pittông có thanh truyền |
|
b) Xi lanh cố định và pittông cố định với cần |
|
c) Xi lanh lắc |
|
21. Lắp nối tay quay với thanh truyền: |
|
a) Bán kính không đổi. |
|
b) Bán kính thay đổi |
|
22. Lắp nối trục khuỷu với thanh truyền: |
|
a) Nối một khuỷu |
|
b) Nối một số khuỷu |
|
c) Nối một khuỷu có đối trọng vững |
|
d) Nối một khuỷu có đối trọng con lắc |
|
23. Cơ cấu quay cần lắc (cơ cấu culit): |
|
a) Chuyển động tịnh tiến |
|
b) Chuyển động quay tròn |
|
c) Chuyển động con lắc |
|
d) Chuyển động con lắc có bán kính thay đổi |
|
24. Cơ cấu bánh cóc: |
|
a) Ăn khớp ngoài một phía. |
|
b) Ăn khớp ngoài hai phía. |
|
c) Ăn khớp trong một phía |
|
25. Cơ cấu Mantơ có các rãnh hướng tâm: |
|
a) Ăn khớp ngoài |
|
b) Ăn khớp trong |
|
26. Bộ truyền ma sát |
|
a) Có bánh ma sát trụ |
|
b) Có bánh ma sát côn |
|
c) Có bánh ma sát côn điều chỉnh được |
|
d) Có bánh ma sát mặt xuyến lõm điều chỉnh được |
|
e) Có một bánh ma sát mặt đĩa điều chỉnh được |
|
g) Có một bánh ma sát côn chỏm cầu điều chỉnh được |
|
h) Có các bánh ma sát trụ biến đổi chuyển động quay thành chuyển động thẳng. |
|
i) Có các bánh ma sát hypebôlôit biến đổi chuyển động quay thành chuyển động xoắn ốc |
|
27. Bánh đà trên trục đà |
|
28. Bánh đai bậc lắp chặt trên trục |
|
29. Bộ truyền đai dẹt |
|
a) Hở |
|
b) Hở có banh căng đai |
|
c) Chéo |
|
d) Nửa chéo |
|
e) Gãy góc |
|
30. Tay gạt đai truyền gạt |
|
31. Bộ truyền đai thẳng |
|
32. Bộ truyền đai tròn và lõm |
|
33. Bộ truyền đai răng |
|
34. Bộ truyền xích (ký hiệu chung) |
|
35. Bộ truyền bánh răng (trụ) |
|
a) Ăn khớp ngoài (ký hiệu chung không chỉ rõ loại răng) |
|
b) Ăn khớp ngoài với răng thẳng, răng nghiêng răng chữ V. |
|
c) Ăn khớp trong |
|
36. Bộ truyền bánh răng côn có hai trục cắt nhau: |
|
a) Ký hiệu chung |
|
b) Răng thẳng, răng xoắn và răng cong tròn |
|
37. Bộ truyền bánh răng có hai trục chéo nhau: |
|
a) Hipôit |
|
b) Trục vít trụ |
|
c) Trục vít glôbôit |
|
d) Bánh răng xoắn |
|
38. Bộ truyền thanh răng: |
|
a) Ký hiệu chung |
|
b) Răng thẳng răng nghiêng và răng chữ V |
|
c) Thanh vít và trục vít |
|
d) Thanh răng và trục vít |
|
39. Vít truyền động |
|
40. Đai ốc lắp với vít để truyền động |
|
a) Đai ốc liền |
|
b) Đai ốc liền có bi |
|
c) Đai ốc hai nửa |
|
41. Lò xo: |
|
a) Lò xo nén hình trụ |
|
b) Lò xo kéo trụ |
|
c) Lò xo nén hình côn |
|
d) Lò xo hình trụ chịu xoắn |
|
e) Lò xo xoắn ốc |
|
g) Lò xo lá: |
|
- một lá |
|
- Nhiều lá |
|
h) Lò xo đĩa |
|
42. Tay gạt |
|
43. Đầu trục lắp tay gạt (quay) tháo được |
|
44. Bánh lệch tâm |
|
45. Tay gạt (quay) |
|
46. Tay quay (vô lăng) |
|
47. Gối tựa di động |
|
48. Trục truyền chung |
|
a) Đặt trên giá treo |
|
b) Đặt trên giá côngxôn |
|
c) Đặt trong ổ trục trên bệ đỡ |
|
49. Trục mềm truyền mômen xoắn |
|
50. Puli của truyền động bằng cáp |
|
PHỤ LỤC
Ký hiệu quy ước một vài phần tử của máy và cơ cấu máy trong sơ đồ biểu diễn bằng hình chiếu trục đo
Tên gọi
Ký hiệu
1. Trục, trục nhỏ, trục hình học và thanh
2. Dấu hiệu chỉ phần tử cố định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Không điều chỉnh được
b) Điều chỉnh được
4. Ổ trục hoặc phần tử định hướng của chuyển động thẳng
5. Khớp nối hai trục kiểu ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Bộ truyền trục vít
8. Bộ truyền bánh răng xoắn
9. Bộ truyền thanh răng
10. Bánh răng điều chỉnh khe hở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Vô lăng nhỏ
13. Khớp trục an toàn
14. Phanh
15. Bánh lệch tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Có thanh tỳ lắc
16. Bộ truyền bánh răng côn hoặc bánh ma sát côn
17. Vô lăng có vị trí cố định trên thân máy
18. Tay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đầu trục trụ có chốt
b) Đầu trục vuông
20. Đầu trục lắp tay tháo được có vị trí cố định định trên thân máy
21. Trục gạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Khớp của truyền động không đảo chiều
Kiểu đĩa kiểu tang trống kiểu trước
24. Thang chia độ:
a) Thang chuyển động, kim chỉ cố định
b) Thang cố định, kim chỉ chuyển động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25. Cơ cấu chia độ
a) Thang chia độ hai lớp
b) Thang chia độ ba lớp
26. Nút ấn
27. Cơ cấu đếm cơ khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28. Cơ cấu định vị
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây