Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13701:2023 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn lưu giữ giống gốc
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13701:2023 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn lưu giữ giống gốc
Số hiệu: | TCVN13701:2023 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN13701:2023 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
4.2 Yêu cầu cụ thể
4.2.1 Đối với nhóm các loài keo
Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật cụ thể của vườn lưu giữ giống gốc nhóm các loài keo
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Điều kiện lập địa
Đối với Keo tai tượng
- Khí hậu:
+ Nhiệt độ trung bình năm (°C): từ 19 đến nhỏ hơn 28;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm (tháng): từ 6 đến 9.
- Đất: độ dày tầng đất tối thiểu 50 cm, thành phần cơ giới từ thịt nhẹ đến thịt trung bình, thịt nặng đến sét nhẹ và sét trung bình
- Độ cao so với mực nước biển (m): miền Bắc nhỏ hơn 500, miền Trung nhỏ hơn 600, miền Nam nhỏ hơn 700
- Độ dốc (°): nhỏ hơn 25
Đối với Keo lai
- Khí hậu:
+ Nhiệt độ trung bình năm (°C): từ 19 đến nhỏ hơn 30;
+ Lượng mưa trung bình năm (mm): từ 1 400 đến nhỏ hơn 2 900;
+ Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm (tháng): từ 4 đến 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ cao so với mực nước biển (m): miền Bắc nhỏ hơn 350, miền Trung nhỏ hơn 500, miền Nam và Tây nguyên nhỏ hơn 500
- Độ dốc (°); nhỏ hơn 20
Đối với Keo lá tràm
- Khí hậu:
+ Nhiệt độ bình trung bình năm (°C): từ 21 đến nhỏ hơn 28;
+ Lượng mưa trung bình năm (mm): từ 1 500 đến nhỏ hơn 2 400;
+ Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm (tháng): từ 5 đến 9.
- Đất: độ dày tầng đất tối thiểu 50 cm, thành phần cơ giới từ thịt nhẹ đến thịt trung bình, thịt nặng đến sét nhẹ và sét trung bình
- Độ cao so với mực nước biển (m): nhỏ hơn 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với Keo chịu hạn
- Khí hậu:
+ Nhiệt độ trung bình năm (°C); từ 21 đến nhỏ hơn 29;
+ Lượng mưa trung bình năm (mm): từ 1 300 đến nhỏ hơn 2 300;
+ Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm (tháng): từ 4 đến 8.
- Độ dốc (°): nhỏ hơn 25
2. Cự ly trồng
Khoảng cách giữa các cây tối thiểu 3 m, khoảng cách giữa các hàng tối thiểu 3 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 cm x 50 cm x 50 cm
4. Phân bón
- Lượng phân bón tối thiểu cho 1 cây: 200 g phân NPK hoặc 500 g phân vi sinh hoặc hữu cơ. Tùy theo độ phì của đất, đặc tính của Giống có thể điều chỉnh mức phân bón cho phù hợp
- Cách bón lót: bón lót toàn bộ phân vào hố
- Cách bón thúc: bón thúc 2 lần kết hợp với chăm sóc
5. Chăm sóc hằng năm
- Năm đầu, chăm sóc 2 lần nếu trồng đầu năm; chăm sóc 1 lần nếu trồng cuối năm;
- Năm thứ 2: chăm sóc 3 lần;
- Năm thứ 3: chăm sóc 2 lần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Thời gian lưu giữ giống
Không quá 15 năm kể từ khi trồng
4.2.2 Đối với nhóm các loài bạch đàn
Bảng 3 - Yêu cầu kỹ thuật cụ thể của vườn lưu giữ giống gốc nhóm các loài bạch đàn
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Điều kiện lập địa
- Khí hậu:
+ Nhiệt độ trung bình năm (°C): từ 18 đến nhỏ hơn 28;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm (tháng): từ 4 đến 7.
- Đất: độ dày tầng đất tối thiểu 50 cm, thành phần cơ giới từ thịt nhẹ đến thịt trung bình, thịt nặng đến sét nhẹ và sét trung bình
- Độ cao so với mực nước biển (m): miền Bắc nhỏ hơn 600, miền Trung nhỏ hơn 700, miền Nam nhỏ hơn 750
- Độ dốc (°): nhỏ hơn 20
2. Cự ly trồng
Khoảng cách giữa các cây tối thiểu 2 m, khoảng cách giữa các hàng tối thiểu 3 m
3. Kích thước hố
50 cm x 50 cm x 50 cm
4. Phân bón
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách bón lót: bón lót toàn bộ phân vào hố
- Cách bón thúc: bón thúc 2 lần kết hợp với chăm sóc
5. Chăm sóc hằng năm
- Năm đầu, chăm sóc 2 lần nếu trồng đầu năm; chăm sóc 1 lần nếu trồng cuối năm
- Năm thứ 2: chăm sóc 3 lần
- Năm thứ 3: chăm sóc 2 lần
- Phòng trừ sâu, bệnh hại hằng năm
6. Thời gian lưu giữ giống
Không quá 15 năm kể từ khi trồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Yêu cầu kỹ thuật cụ thể của vườn lưu giữ giống gốc nhóm các giống Mắc ca
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Điều kiện lập địa
- Khí hậu;
+ Nhiệt độ trung bình năm (°C): từ 15 đến nhỏ hơn 25;
+ Lượng mưa trung bình năm (mm): từ 1 600 mm đến nhỏ hơn 2 500 mm.
+ Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm (tháng): từ 6 đến 8
+ Mưa phùn ở thời điểm ra hoa: không có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ cao so với mực nước biển (m); từ 50 đến 1 200
- Độ dốc (°): nhỏ hơn 15
2. Cự ly trồng
Khoảng cách giữa các cây tối thiểu 6 m, khoảng cách giữa các hàng tối thiểu 6 m
3. Kích thước hố
60 cm x 60 cm x 60 cm
4. Phân bón
Bón từ 30 kg đến 50 kg phân chuồng hoai hoặc 1 kg đến 3 kg phân vi sinh, 500 g phân NPK và 300 g vôi bột được trộn đều với đất mặt.
5. Chăm sóc hằng năm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xới xáo, làm cỏ, phá váng xung quanh gốc cây từ 0,8 m đến 1 m; mỗi năm chăm sóc 2 đến 3 lần
- Bón thúc ở giai đoạn cây non (từ 1- 6 tuổi), bón thúc khi cây trồng được 2 năm tuổi trở lên bằng phân chuồng hoai kết hợp NPK và vôi bột
- Bón thúc ở giai đoạn cây trưởng thành (từ năm thứ 7 trở đi)
- Tưới nước nước đủ vào mùa khô
- Phòng trừ sâu, bệnh hại: quét vôi xung quanh gốc cây mỗi năm 2 lần
- Tỉa cành tạo tán: tỉa cành táo tán thực hiện ở 3 năm đầu; giai đoạn cây khép tán (khoảng 7 tuổi trở lên) cần xén mép tán và tỉa cành tạo cây như hình tháp.
6. Thời gian lưu giữ giống
Không quá 30 năm kể từ khi trồng
4.2.4 Đối với nhóm các loài tràm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Điều kiện lập địa
- Khí hậu:
+ Nhiệt độ trung bình năm (°C): từ 22 đến 27;
+ Lượng mưa trung bình năm (mm): từ 1.900 đến 2.600;
+ Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm (tháng): từ 5 đến 6.
- Thành phần cơ giới của đất:
+ Đối với tràm trà và tràm năm gân: thịt nhẹ, thịt pha cát, pha cát;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ cao so với mực nước biển:
+ Đối với tràm năm gân: nhỏ hơn 500 m;
+ Đối với tràm trà, tràm cajuputi: từ 50 đến 100 m;
+ Đối với tràm lá dài: nhỏ hơn 200 m.
- Độ dốc (°): nhỏ hơn 15°
2. Cự ly trồng
- Tràm lá dài, tràm năm gân: khoảng cách giữa các cây tối thiểu 1 m, khoảng cách giữa các hàng tối thiểu 1 m
- Tràm trà, tràm cajuputi: khoảng cách giữa các cây tối thiểu 0,6 m, khoảng cách giữa các hàng tối thiểu 1 m
3. Kích thước hố
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phân bón
- Lượng phân bón tối thiểu cho 1 cây: 200 g phân NPK hoặc 500 g phân vi sinh hoặc hữu cơ. Tùy theo độ phì của đất, đặc tính của Giống có thể điều chỉnh mức phân bón cho phù hợp.
- Cách bón lót: Bón lót toàn bộ phân vào hố
- Cách bón thúc: Bón thúc 2 lần kết hợp với chăm sóc
5. Chăm sóc hằng năm
- Năm đầu, chăm sóc 2 lần nếu trồng đầu năm; chăm sóc 1 lần nếu trồng cuối năm;
- Năm thứ 2: chăm sóc 3 lần;
- Năm thứ 3: chăm sóc 2 lần.
- Phòng trừ sâu, bệnh hại hằng năm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với Tràm trà: không quá 7 năm kể từ khi trồng
- Đối với Tràm năm gân và Tràm lá dài, Tràm cajuputi: không quá 15 năm kể từ khi trồng.
5 Phương pháp xác định các chỉ tiêu
Bảng 6 - Phương pháp xác định các chỉ tiêu
Chỉ tiêu
Phương pháp xác định
1. Nhiệt độ trung bình năm (°C)
Căn cứ số liệu tại trạm khí tượng thủy văn gần nhất nơi gây trồng trong thời gian 3 năm
2. Lượng mưa trung bình năm (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm (tháng)
Căn cứ số liệu tại trạm khí tượng thủy văn gần nhất nơi gây trồng trong thời gian 3 năm
4. Độ dày tầng đất (cm)
Chọn vị trí đại diện, đào 01 phẫu diện, đo trực tiếp bằng thước
5. Thành phần cơ giới
Theo bản đồ thổ nhưỡng và dữ liệu hồ sơ đã có về thành phần cơ giới đất của khu vực, kết hợp kiểm tra trực tiếp tại hiện trường vườn lưu giữ giống gốc.
Trường hợp chưa xác định được sẽ lấy mẫu đất phân tích:
- Phương pháp lấy mẫu đất theo TCVN 7538-2: 2005 (ISO 10381-2:2002);
- Phương pháp xác định thành phần cơ giới đất theo TCVN 8567: 2010.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng GPS cầm tay kết hợp bản đồ địa hình
7. Độ dốc (°)
Sử dụng thiết bị đo độ dốc chuyên dùng với sai số không quá 1%, đo ngẫu nhiên tại ít nhất 03 điểm trong vườn.
8. Thiết kế bố trí cây trồng
Quan sát, đối chiếu sơ đồ thiết kế và thực tế tại hiện trường vườn
9. Cự ly trồng
Kiểm tra hồ sơ thiết kế và tại hiện trường vườn: lựa chọn 3 hàng, sử dụng thước đo, đo cự ly của 4 cây liên tiếp ở giữa hàng trong mỗi hàng đã chọn.
10. Kích thước hố
Dùng thước dây đo trực tiếp tại hiện trường vườn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định qua hồ sơ/nhật ký xây dựng, thiết kế và kiểm tra tại hiện trường vườn
12. Chăm sóc
Xác định qua hồ sơ/nhật ký xây dựng, thiết kế và kiểm tra tại hiện trường vườn
13. Thời gian lưu giữ giống
Xác định qua hồ sơ/nhật ký xây dựng, thiết kế và kiểm tra tại hiện trường vườn
14. Nguồn gốc giống
Xác định qua hồ sơ/nhật ký xây dựng vườn lưu giữ; hoặc dùng chỉ thị phân tử để đánh giá nguồn gốc giống.
15. Tình trạng sâu, bệnh hại
Quan sát trực tiếp tại hiện trường vườn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đếm số cây sống
Tính theo công thức: Tỷ lệ sống = số cây hiện tại/số cây trồng ban đầu x 100%
17. Biển tên giống
Quan sát trực tiếp tại hiện trường vườn và xác định qua hồ sơ xây dựng, thiết kế
18. Hồ sơ vườn lưu giữ
Quan sát trực tiếp tại hiện trường vườn, kiểm tra đối chiếu với hồ sơ vườn.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]. Nguyễn Việt Cường (2010). Nghiên cứu lai tạo giống một số loài bạch đàn, keo, tràm, thông. Báo cáo kết quả đề tài giai đoạn 2006 - 2010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3]. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 145: 2006 - Quy trình kỹ thuật trồng rừng tràm lá dài
[4]. TCVN 8757: 2012, Vườn giống - Yêu cầu kỹ thuật
[5]. TCVN 8927: 2013, Phòng trừ sâu hại cây rừng - Hướng dẫn chung
[6]. TCVN 8928: 2013, Phòng trừ bệnh hại cây rừng - Hướng dẫn chung
[7]. TCVN 8761-1: 2017, Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ
[8]. TCVN 8757: 2018, Giống cây lâm nghiệp - Vườn giống
[9]. TCVN 8760-2: 2021, Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 2: Các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả, lấy hạt
[10]. Quyết định 5105/QĐ-BNNPTNT ngày 16 tháng 12 năm 2020 Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Lâm nghiệp
[11]. Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây