Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN137:1970 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1970 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN137:1970 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1970 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
KÝ HIỆU CÔN |
Sai lệch giới hạn của góc côn tính theo mm trên chiều dài 100mm, đối với cấp chính xác |
|||||||
1 và 2 |
3 |
4 |
5 |
|||||
Côn trong và côn ngoài |
Côn trong |
Côn ngoài |
Côn trong |
Côn ngoài |
Côn trong |
Côn ngoài |
||
Côn hệ mét |
4 |
Chưa quy định |
± 16 |
+ 32 |
± 25 |
+ 50 |
± 40 |
+ 80 |
6 |
± 12 |
+ 25 |
± 20 |
+ 40 |
± 30 |
+ 60 |
||
Côn Moóc |
0 |
|||||||
1 |
± 10 |
+ 20 |
± 16 |
+ 32 |
± 25 |
+ 50 |
||
2 |
||||||||
3 |
||||||||
4 |
± 8 |
+ 16 |
± 12 |
+ 25 |
± 20 |
+ 40 |
||
5 |
± 6 |
+ 12 |
± 10 |
+ 20 |
± 16 |
+ 32 |
||
6 |
||||||||
Côn hệ mét |
80 |
|||||||
100 |
± 5 |
+ 10 |
± 8 |
+ 16 |
± 12 |
+ 25 |
||
120 |
||||||||
160 |
||||||||
200 |
± 4 |
+ 8 |
± 6 |
+ 12 |
± 12 |
+ 20 |
||
Côn ngắn |
0 a |
Chưa quy định |
± 20 |
+ 40 |
± 30 |
+ 60 |
± 50 |
+ 100 |
1 a |
||||||||
1 b |
± 16 |
+ 32 |
± 25 |
+ 50 |
± 40 |
+ 80 |
||
2 a |
||||||||
2 b |
± 12 |
+ 25 |
± 20 |
+ 40 |
± 30 |
+ 60 |
||
3 a |
||||||||
3 b |
± 10 |
+ 20 |
± 16 |
+ 32 |
± 25 |
+ 50 |
||
4 b |
||||||||
5 b |
1.3. Khi tính chuyển sai lệch quy định trong bảng 1 về sai lệch góc thì cứ 1mm trên chiều dài 100 mm tương ứng với sai lệch góc nghiêng 1“ và với sai lệch góc côn 2“.
1.4. Sai lệch giới hạn về hình dạng của mặt côn phải theo quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Cấp chính xác của côn dụng cụ
Độ không thẳng của đường sinh
Độ không tròn
Cấp chính xác theo TCVN 384-70
3
IV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
V
VIII
5
V
VIII
Ví dụ ký hiệu quy ước của:
Côn Moóc 3 có cấp chính xác 5:
Côn Moóc 3 cấp 5 TCVN 137-70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Côn mét 100 cấp 4 TCVN 137-70
Côn ngắn của dụng cụ 2b có cấp chính xác 3:
Côn ngắn 2b cấp 3 TCVN 137-70
2. DUNG SAI CỦA KÍCH THƯỚC CÔN
2.1. Sai lệch giới hạn của các kích thước côn ngoài phải theo chỉ dẫn ở hình 1 và bảng 3.
Hình 1
Bảng 3
KÍCH THƯỚC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƯỜNG KÍNH D
Đối với côn móoc
0a ; 0
+ 58
1; 2; 1a; 1b; 2a; 2b
+ 70
3; 3a; 3b
+ 81
4; 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
+ 120
Đối với côn hệ mét
4; 6
+ 48
80
+ 120
100; 120
+ 140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 160
200
+ 185
Chiều dài l2, l4
Theo B10 TCVN 42-63
Bề dày đuôi dẹt b
Theo B7 = L17 TCVN 41-63
Các kích thước d2, c, e của đuôi dẹt
Theo B9 TCVN 42-63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Sai lệch giới hạn của các kích thước côn trong phải theo chỉ dẫn ở hình 2 và bảng 4.
Hình 2
Bảng 4
KÍCH THƯỚC
Sai lệch giới hạn, mm
Đường kính cơ sở D
Theo A5 TCVN 30 – 63
Đường kính d4 (d)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài l6
Theo B10 TCVN 42 – 63
Kích thước lỗ đóng nêm h
Theo A10 TCVN 42 – 63
Bề rộng lỗ đóng nêm g
Đối với côn Móoc
0 ; 1
+ 270
+ 450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 280
+ 500
4 ; 5
+ 290
+ 560
6
+ 300
+ 630
Đối với côn hệ mét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 270
+ 410
6
+ 270
+ 450
80
+ 300
+ 630
100 ; 120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 700
160
+ 320
+ 710
200
+ 340
+ 800
Chiều dài l5
Theo A10 TCVN 42 – 63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Kích thước d nằm trong dấu ngoặc chỉ dùng cho côn ngắn của dụng cụ.
2. Kích thước w từ trục tâm đến mặt bên của lỗ đóng nêm không được nhỏ hơn (0,5g + 0,08)mm.
GIỚI THIỆU PHẠM VI SỬ DỤNG CÁC CẤP CHÍNH XÁC CỦA CÔN DỤNG CỤ
Cấp chính xác
PHẠM VI SỬ DỤNG
3
Dùng trong các máy cắt gọt kim loại có độ chính xác cao (ví dụ máy doa tọa độ, mài v.v…), cho các đồ gá và dụng cụ cắt có chuôi côn dùng trên các máy đó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng trong các máy cắt gọt kim loại có độ chính xác khá cao, cho các đồ gá và dụng cụ cắt có chuôi côn dùng trên các máy đó.
5
Dùng trong máy cắt gọt kim loại có độ chính xác bình thường, cho các đồ gá và dụng cụ có chuôi côn dùng trên các máy đó.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây