Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13368:2021 về Sản phẩm đồ uống chứa probiotic lactobacilli
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13368:2021 về Sản phẩm đồ uống chứa probiotic lactobacilli
Số hiệu: | TCVN13368:2021 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN13368:2021 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Trạng thái |
Dạng lỏng, có thể chứa các phần không đồng nhất đặc trưng của nguyên liệu |
2. Màu sắc |
Màu sắc đặc trưng cho sản phẩm |
3. Mùi và hương |
Mùi và hương đặc trưng cho sản phẩm |
4. Vị |
Vị đặc trưng cho sản phẩm |
4.3 Yêu cầu về các chỉ tiêu lý-hóa
Sản phẩm đồ uống chứa probiotic lactobacilli phải đáp ứng các yêu cầu về các chỉ tiêu lý-hóa nêu trong các tiêu chuẩn liên quan, nếu có.
Đối với sản phẩm sữa uống lên men chứa probiotic lactobacilli, các chỉ tiêu lý-hóa phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong 3.3 của TCVN 7030 (CODEX STAN 243).
4.4 Yêu cầu về mật độ probiotic lactobacilli
Sản phẩm phải đáp ứng yêu cầu về mật độ probiotic lactobacilli nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu về mật độ probiotic lactobacilli
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tính theo CFUa) /lượng uống hàng ngày, hoặc
≥ 109
tính theo CFU/mL
≥ 106
a) CFU: đơn vị hình thành khuẩn lạc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Yêu cầu về an toàn thực phẩm
6.1 Giới hạn về kim loại nặng
Giới hạn về kim loại nặng trong sản phẩm theo quy định hiện hành.[4],[5],[7]
6.2 Giới hạn về độc tố vi nấm
Giới hạn về độc tố vi nấm trong sản phẩm theo quy định hiện hành.[4],[5],[6]
6.3 Giới hạn vi sinh vật
6.3.1 Sản phẩm đồ uống chứa probiotic lactobacilli (ngoại trừ sản phẩm nêu trong 6.3.2):
a) Đối với sản phẩm không công bố dưới dạng thực phẩm chức năng (thực phẩm bổ sung): sản phẩm phải đáp ứng giới hạn vi sinh vật theo quy định hiện hành.[5]
b) Đối với sản phẩm được công bố dưới dạng thực phẩm chức năng (thực phẩm bổ sung): sản phẩm phải đáp ứng giới hạn vi sinh vật nêu trong Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép
n a)
c b)
m c)
M d)
1. Coliform, CFU/mL
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
10
2. Salmonella spp./25 mL
5
0
Không phát hiện
3. Staphylococcus aureus, CFU/mL
5
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Nấm mốc, CFU/mL
5
2
1
10
5. Nấm men (không áp dụng nếu sản phẩm có chứa nấm men probiotic), CFU/mL
5
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) n là số mẫu cần lấy từ lô hàng để thử nghiệm.
b) c là số mẫu tối đa cho phép trong n mẫu có kết quả thử nghiệm nằm giữa m và M.
c) m là giới hạn dưới.
d) M là giới hạn trên. Trong số n mẫu thử nghiệm, không được có mẫu nào cho kết quả vượt quá giá trị M.
6.3.2 Sản phẩm sữa uống lên men chứa probiotic lactobacilli phải đáp ứng giới hạn vi sinh vật theo quy định hiện hành.[4],[8]
7.1 Xác định các chỉ tiêu cảm quan
a) Đánh giá trạng thái bằng cách quan sát khoảng 100 mL mẫu thử đựng trong cốc thủy tinh không màu, trong suốt có dung tích 200 ml dưới ánh sáng thích hợp.
b) Đánh giá màu sắc theo TCVN 12752 (ISO 11037).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Đánh giá vị theo ISO 3972.
7.2 Định lượng lactobacilli
Định lượng lactobacilli, theo GOST R 56139-2014.
Riêng đối với Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus trong sữa uống lên men, định lượng theo TCVN 8177 (ISO 7889).
7.3 Định lượng coliform, theo TCVN 6848 (ISO 4832).
7.4 Xác định Salmonella spp., theo TCVN 10780-1 (ISO 6579-1).
7.5 Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-1 (ISO 6888-1) hoặc TCVN 4830-2 (ISO 6888-2).
7.6 Định lượng nấm men và nấm mốc, theo TCVN 8275-1 (ISO 21527-1) hoặc TCVN 8275-2 (ISO 21527-2).
8 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm phải được đóng gói trong bao bì đảm bảo an toàn thực phẩm, kín khí và không thấm nước.
8.2 Ghi nhãn
Việc ghi nhãn sản phẩm phải theo quy định và tiêu chuẩn hiện hành[1],[9] và các yêu cầu sau đây:
8.2.1 Tên sản phẩm
Tên sản phẩm cần thể hiện được bản chất của sản phẩm mà không lừa dối hoặc gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng.
Tên sản phẩm phải kèm theo thuật ngữ “chứa probiotic" hoặc “có chứa probiotic".
8.2.2 Ghi nhãn sản phẩm bán lẻ
Thông tin về probiotic lactobacilli ghi trên nhãn sản phẩm phải bao gồm:
+ Chi (genus), loài (species) và ký hiệu chủng (strain) của probiotic lactobacilli.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.3 Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ
Các thông tin nêu trong 8.2.1 và 8.2.2 phải được ghi trên bao bì hoặc có trong tài liệu kèm theo, riêng tên sản phẩm, mã định danh lô hàng, tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất hoặc cơ sở bao gói, hướng dẫn bảo quản phải được ghi trên bao bì.
Tuy nhiên, mã định danh lô hàng, tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất hoặc cơ sở bao gói có thể được thay bằng dấu nhận biết, với điều kiện là dấu này có thể nhận biết dễ dàng bằng các tài liệu kèm theo.
8.3 Bảo quản
Sản phẩm được bảo quản ở nơi khô, sạch, ở điều kiện nhiệt độ thích hợp, đảm bảo an toàn thực phẩm.
8.4 Vận chuyển
Sản phẩm được vận chuyển bằng các phương tiện đảm bảo an toàn thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục chủng lactobacilli có thể sử dụng cho sản phẩm đồ uống chứa probiotic lactobacilli
Tên loài lactobacilli
Tên cũ (trước năm 2020)
Ví dụ về chủng probiotic thích hợp
Lactobacillus acidophilus
L. acidophilus LA-5
L. acidophilus NCFM
L. acidophilus La-14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L. acidophilus R0052
L. acidophilus DSM13241
Lactobacillus crispatus
L. crispatus CTV-05
Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus
L. bulgaricus (Lb-87)
Lactobacillus gasseri
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L. gasseri LG-36
Lactobacillus helveticus
L. helveticus Rosell®-52 (R0052)
L. helveticus TR-160
Lactobacillus johnsonii
L. johnsonii La 1/Lj 1
L. johnsonii CNCM I-1225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lacticaseibacillus casei
Lactobacillus casei
L. casei LC-11
Lacticaseibacillus paracasei
Lactobacillus paracasei
L. paracasei Shirota (L. casei Shirota)
L. paracasei Lpc-37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L. paracasei GM080 GMNL-33
L. paracasei Lc-10
L. paracasei ssp. paracasei F-19
L. paracasei subsp. paracasei (L. CASEI 01)
L. paracasei subsp. paracasei (L. CASEI 431)
Lacticaseibacillus rhamnosus
Lactobacillus rhamnosus
L. rhamnosus (LGG)
L. rhamnosus Lr-32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L. rhamnosus Rosell-11
L. rhamnosus CGMCC 1.3724
L. rhamnosus R0011
L. rhamnosus GG (ATCC 53103)
Lactiplantibacillus plantarum
Lactobacillus plantarum
L. plantarum Lp-115
L. plantarum 299v
L. plantarum CGMCC NO.1258
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Levilactobacillus brevis
Lactobacillus brevis
Lactobacillus brevis (Lbr-35™)
Ligilactobacillus salivarius
Lactobacillus salivarius
L. salivarius Ls-33
Limosilactobacillus fermentum
Lactobacillus fermentum
L. fermentum CECT5716
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Limosilactobacillus reuteri
Lactobacillus reuteri
L. reuteri DSM 17938*
L. reuteri 1E1
[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa
[2] Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
[3] QCVN 01-1:2018/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] QCVN 6-2:2010/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn
[6] QCVN 8-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
[7] QCVN 8-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[8] QCVN 8-3:2012/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
[9] TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
[10] TCVN 13046:2020, Thức ăn chăn nuôi - Phân lập và định lượng Lactobacillus spp.
[11] ISO 19344:2015, Milk and milk products - starter cultures, probiotics and fermented products - Quantification of lactic acid bacteria by flow cytometry
[12] CXS 243-2003, Revised 2018, Fermented milk
[13] CXS 234-2019 (with amendment 2019), Recommended methods of analysis and sampling
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[15] FAO (2006), “Probiotics in food. Health and nutritional properties and guidelines for evaluation”, FAO Food and Nutrition Paper, 85, Rome
[16] FAO (2002), Guidelines for the evaluation of probiotics in food. Report of a Joint FAO/WHO working group on drafting guidelines for the evaluation of probiotics in food. London Ontario: Canada. Available at http://ftp.fao.org/es/esn/food/wgreport2.pdf
[17] GB 7101-2015, National Food Safety Standard. Beverages
[18] GB 16321-2003, Hygienic Standard for Lactobacillus Beverage
[19] GB 29921-2013, National Food Safety standard. Limit of Pathogens in Food Products
[20] P.U. (A) 104/2017 Regulation 26A, Probiotic culture (Malaysia)
[21] Thailand Notification of the Ministry of Public Health (No. 339) dated 27th June B.E. 2554 (2011), Use of Probiotic Microorganisms in Foods
[22] Thailand Notification of the Ministry of Public Health (No. 346) dated 27th June B.E. 2555 (2012), Use of Probiotic Microorganisms in Foods
[23] Canada Health (2019), Health claims on food labels - Probiotic claims
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[25] International Scientific Association for Probiotics and Prebiotics (ISAPP) (2020), The big breakup of Lactobacillus.
[26] Akio Kanazawa et al (2021), “Effects of Synbiotic Supplementation on Chronic Inflammation and the Gut Microbiota in Obese Patients with Type 2 Diabetes Mellitus: A Randomized Controlled Study”, Nutrients, 13(2)558, https://doi.org/10.3390/nu13020558
[27] Jinshui Zheng et al (2020), “A taxonomic note on the genus Lactobacillus: Description of 23 novel genera, emended description of the genus Lactobacillus Beijerinck 1901, and union of Lactobacillaceae and Leuconostocaceae”, International Journal of Systematic and Evolutionary Microbiology, Volume 70, Issue 4.
[1]) Phiên bản hiện hành của CODEX STAN 243 là CXS 243-2003, soát xét năm 2018.
[2]) Từ năm 2020, chi Lactobacillus đã được phân chia thành 25 chi mới bao gồm: Lactobacillus, Paralactobacillus, Holzapfelia, Amylolactobacillus, Bombilactobacillus, Companilactobacillus, Lapidilactobacillus, Agrilactobacillus, Schleiferilactobacillus, Loi golactobacilus, Lacticaseibacillus, Latilactobacillus, Dellaglioa, Liquorilactobacillus, Ligilactobacillus, Lactiplantibacillus, Furfuril actobacillus, Paucilactobacillus, Limosilactobacillus, Fructilactobacillus, Acetilactobacillus, Apilactobacillus, Levilactobacillus, Secundilactobacillus và Lentilactobacillus.[27]
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây