919300

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12635-5:2021 về Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 5: Mốc giới hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

919300
LawNet .vn

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12635-5:2021 về Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 5: Mốc giới hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

Số hiệu: TCVN12635-5:2021 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: TCVN12635-5:2021
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

MCT

MRG

MCG

MCT

MRG

MCG

MTC

MTC

MTC

V.N°.01

V.N°.01

V.N°.01

V.N°.02

V.N°.02

V.N°.02

V.N°.08

V.N°.08

V.N°.08

Trên mốc tham chiếu:

MTC

MTC

MTC

MTC

MTC

MTC

MTC

MTC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V.N°.I/01

V.N°.l/02

V.N°.II/01

V.N°.II/02

V.N°.III/01

V.N°.III/02

V.N°..../01

V.N°.../02

V.N°..../03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,4

8,8

13,2

17,6

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

100

Tham chiếu tại A.2.8.2 Phụ lục A.

9.2  Biển chỉ dẫn cảnh báo, biển báo

9.2.1  Biển chỉ dẫn cảnh báo

Biển chỉ dẫn cảnh báo, phía trên cùng ghi cụm từ “Không được vi phạm hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn quốc gia”; phía dưới bên trái biển chỉ dẫn thể hiện bản đồ thu nhỏ hoặc sơ đồ phạm vi hành lang kỹ thuật công trình, các vị trí mốc giới; phía dưới bên phải biển chỉ dẫn ghi các nội dung chỉ dẫn, cảnh báo. Tham chiếu tại A.2.8.3.2 Phụ lục A.

9.2.2  Biển cấm, biển hạn chế

- Biển hạn chế chiều cao ghi rõ định lượng số mét (m) kèm theo các chỉ dẫn cần thiết.

- Biển cấm đỗ, cấm neo đậu tàu thuyền ghi ký hiệu và hình tượng cấm, tham khảo tại B.1.3 Phụ lục B.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên mốc giới, biển báo được đánh số theo chữ số Ả rập từ 01, 02, 03 đến i về đến số 01 phía sau ký hiệu, đảm bảo khép kín phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn.

10  Hình dạng và kích thước mốc giới, biển báo

10.1  Hình dạng

Mốc giới, biển báo, vật mang tín hiệu và báo hiệu phải phù hợp với các tiêu chuẩn hiện hành. Tham chiếu tại A.2.8.2, A.2.8.3 Phụ lục A.

10.1.1  Hình dạng mốc giới

- Mốc ranh giới có hình trụ, mặt cắt ngang hình tam giác đều.

- Mốc chỉ giới có hình trụ, mặt cắt ngang hình vuông.

- Mốc chỉ giới lồng ghép được đặt trên mặt mốc ranh giới hoặc mốc tham chiếu.

- Mốc giới công trình hình trụ tròn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Nhằm bảo đảm ranh giới, chỉ giới vùng đất, vùng nước, khoảng không trong phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn tại Tiêu chuẩn này, đồng thời để giảm chi phí xây dựng, mốc chi giới được lồng ghép và đặt lên trên mặt mốc ranh giới.

10.1.2  Hình dạng các loại biển báo

- Biển chỉ dẫn cảnh báo có hình chữ nhật hoặc hình vuông.

- Biển cấm, biển hạn chế có hình tròn, hình tam giác hoặc hình vuông.

Tham chiếu tại A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo tại B.1.3 Phụ lục B.

10.2  Kích thước chung

10.2.1  Kích thước mốc giới

- Chân đế cột mốc có dạng hình hộp chiều rộng và chiều cao 0,5 m x 0,5 m.

- Chiều cao cột mốc giới công trình: 0,7 m; mốc ranh giới, mốc chỉ giới tối thiểu: 1,7 m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mốc chôn sâu dưới mặt đất tối thiểu: 1,0 m.

- Đối với vùng đê, chân đê, bãi sông, mép bờ sông, chiều cao cột mốc giới, mốc chỉ giới: Tối thiểu 2,0 m, chôn sâu dưới đất từ 1,2 m đến 1,5 m theo thực tế địa hình, địa mạo và địa chất, thổ nhưỡng nơi xây dựng mốc giới.

Tham chiếu tại A.2.8.2.3 Phụ lục A, tham khảo tại B.1 Phụ lục B.

CHÚ THÍCH: Mốc giới công trình có thể chôn sâu dưới mặt đất, tối thiểu 0,2 m và phải có nắp mốc (để bảo quản dấu sứ).

10.2.2  Kích thước biển báo

Biển báo được lắp đặt trên giá long môn, chân đế có chiều rộng và chiều cao 0,4 m x 0,4 m, chôn chìm dưới mặt đất tối thiểu 0,3 m đến 0,5 m, tối đa 1,0 m đến 1,2 m; chiều cao chân giá từ mặt đất trở lên từ 0,9 m đến 1,2 m, trên các ngõ, ngách hoặc vỉa hè từ 1,8 m đến 3,5 m trở lên (tùy theo địa hình cụ thể để vận dụng xây dựng và lắp đặt).

10.3  Kích thước cụ thể

10.3.1  Mốc ranh giới, mốc chỉ giới, mốc giới công trình

- Mốc ranh giới hình trụ, có chiều dài cạnh hình tam giác đều tối thiểu: 0,3 m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mốc giới công trình hình trụ tròn, mặt cắt ngang hình tròn có đường kính tối thiểu 0,2 m.

CHÚ THÍCH:

- Khi lồng ghép mốc ranh giới và mốc chỉ giới, mặt mốc và thân mốc có mặt cắt ngang hình vuông, hình dạng, kích thước tương tự mốc chỉ giới;

- Phần thân mốc phía trên mặt đất biểu thị ký hiệu, nội dung của mốc ranh giới, tại mặt cắt chiếu cạnh 1 và 3; mặt chiếu cạnh 2 và 4 biểu thị ký hiệu nội dung của mốc chỉ giới;

- Mặt mốc biểu thị ký hiệu, nội dung của mốc chỉ giới;

- Đảm bảo đúng vị trí, khoảng cách của ranh giới, giới hạn không gian chỉ giới (vùng đất, vùng nước, khoảng không) phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn.

10.3.2  Biển chỉ dẫn cảnh báo

Ngoài đô thị:

- Tối đa: Chiều dài 2,4 m và chiều rộng 1,5 m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tối thiểu: Chiều dài 1,8 m và chiều rộng 1,2 m.

Trong đô thị:

- Tối đa: Chiều dài 1,5 m và chiều rộng 1,0 m;

- Trung bình: Chiều dài 1,2 m và chiều rộng 0,7 m;

- Tối thiểu: Chiều dài 1,0 m và chiều rộng 0,7 m.

Tham chiếu tại A.2.8.3.2 Phụ lục A.

10.3.3  Biển cấm, biển hạn chế

- Ngoài đô thị: Đường kính 0,7 m;

- Trong đô thị: Đường kính 0,6 m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Vị trí biển báo khu vực nông thôn, miền núi tối đa không vượt quá 1,25 lần kích thước quy ước tại Điều 10.3;

- Vị trí biển báo đặt trên các ngõ, ngách, hẻm hoặc trong đô thị có thể điều chỉnh kích thước với hệ số bằng 0,75 tối thiểu phải đạt 0,5 kích thước quy ước tại Điều 10.3; tham chiếu tại A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo tại B.1.3 Phụ lục B.

11  Màu sắc mốc giới, biển báo

11.1  Màu sắc mốc giới

Mốc giới được sử dụng ba màu xanh, đỏ, trắng hoặc đen.

11.2  Màu sắc biển báo

Biển chỉ dẫn cảnh báo, biển cấm, biển hạn chế đảm bảo phân biệt rõ nét, màu nền và màu chữ viết có tính tương phản cao.

CHÚ THÍCH: Chỉ sử dụng các màu của chữ như sau: Màu trắng trên nền đen, xanh hoặc đỏ; màu đen trên nền trắng hoặc vàng; màu vàng trên các nền xanh.

11.2.1  Biển chỉ dẫn cảnh báo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Màu nền: Xanh lam hoặc màu vàng;

- Chữ ghi chú, chỉ dẫn: Màu trắng trên nền xanh lam hoặc chữ màu đen trên nền vàng;

- Chữ ghi chú, ký hiệu trên sơ đồ, bản đồ thu gọn hoặc phóng to tỷ lệ: Theo quy định về bản đồ.

11.2.2  Biển cấm

Màu sắc được sử dụng ba màu: trắng, đỏ và đen; có nền trắng, viền đỏ, hình vẽ, dấu hiệu và ký hiệu màu đen.

11.2.3  Biển hạn chế

Màu sắc được sử dụng hai màu: Trắng và đen hoặc xanh và đỏ; có nền trắng, viền và gạch chéo màu đỏ, hình vẽ, dấu hiệu và ký hiệu màu đen.

12  Kích cỡ chữ viết

12.1  Kiểu chữ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chữ viết thường được sử dụng để viết tên địa danh bằng tiếng Anh (trạm gần khu du lịch), các thông tin khác nếu có.

- Trên cùng một hàng chữ chỉ sử dụng một loại nét chữ.

- Chữ viết trên biển phải là tiếng Việt có đủ dấu.

Tham khảo tại B.2 Phụ lục B.

12.2  Tỷ lệ về khoảng cách cỡ chữ

- Khoảng cách giữa các chữ cái từ 25 % đến 40 % chiều cao chữ, khoảng cách giữa các chữ bất kỳ trên cùng một hàng chữ từ 75 % đến 100 % chiều cao chữ.

- Khoảng cách theo chiều đứng giữa các hàng chữ tối thiểu 50 % đến 75 % chiều cao chữ lớn nhất của hàng sau.

- Khoảng cách giữa hàng chữ trên và dưới cùng với mép biển tối thiểu bằng 40 % chiều cao chữ cao nhất trong hàng.

- Khoảng cách theo chiều ngang của các chữ ở góc trên cùng và dưới cùng đến mép biển tối thiểu bằng 60 % chiều cao chữ với chữ viết hoa và 100 % với chữ viết thường.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.3  Chữ viết, phông chữ, chiều cao chữ và màu sắc của chữ viết

12.3.1  Chữ viết

Kiểu chữ in, chữ thường, chữ nén; chữ viết phải cân đối, hài hòa và có tính tương phản cao, đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật.

12.3.2. Phông chữ

Theo kích thước của mốc giới, biển báo và nội dung cần thể hiện để lựa chọn các phông chữ sao cho phù hợp thẩm mỹ, lựa chọn các phông chữ sau: Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, Arial, VnArial, VnTime hoặc kết hợp với phông chữ VnHelvetins, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001.

12.3.3. Chiều cao chữ

Được lựa chọn theo căn cứ để cho người đi bộ, đi xe khi tham gia giao thông với tốc độ xe ≤ 50,0 km/h có thể đọc được rõ ràng cả ngày và đêm.

12.3.3.1  Chiều cao chữ tối thiểu

Trên các biển báo với đường thông thường hoặc trong khu dân cư: 100 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có chiều cao tối thiểu: 150 mm. Khuyến khích sử dụng kích thước chữ viết lớn, phải đảm bảo tính cân đối và thẩm mỹ đối với biển báo.

12.3.4  Thông tin trên biển báo

Thống nhất với các thông tin báo hiệu khác.

12.3.5  Mẫu chữ và con số

Tùy thuộc theo kích c mốc giới, biển báo để vận dụng thể hiện nội dung theo quy định về chữ, con số và phải đảm bảo tuân thủ Điều 12.3.1. Tham khảo tại Bảng B.1 và Bảng B.2 Phụ lục B.

12.3.6. Màu sắc của chữ viết

Chữ màu đỏ thể hiện thông tin cấm, chữ màu vàng thể hiện thông tin cảnh báo, chữ màu trắng thể hiện các thông tin hiệu lệnh, chữ màu xanh lam dùng để cung cấp thông tin chỉ dẫn, chữ màu da cam để thể hiện hiệu lệnh tạm thời, chữ màu hồng huỳnh quang thể hiện sự điều tiết giao thông theo điều kiện khai thác thực tế khu vực đặt trạm và màu vàng - xanh lá cây huỳnh quang cho trạm đặt trong khu dân cư.

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại công trình, phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn, số lượng mốc giới, biển báo và quy định về hình dạng, quy cách, kích thước mốc giới đối với các công trình

A.1  Loại công trình, phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn và số lượng mốc giới, biển báo

Bảng A.1 - Loại công trình, phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn và số lượng mốc giới, biển báo

STT

Hạng mục/Loại công trình khí tượng thủy văn

Hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn (m)

Thực hiện

Tham chiếu vào ký hiệu mã ghi chú thích (a1,..., ai)

Phạm vi/Giới hạn khoảng cách/Ký hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số (miền núi) L, R; (m)

Số lượng (tối thiu)

Khoảng cách L, R: (m)

hiệu (m)

Không gian (α‘°độ)

Trên cạn

Dưới nước

Trong L, R: (m)

Chiều cao h (m)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều cao h(m)

Mốc giới

Biển báo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

A.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a6

A.1.1.1

Quy định chung công trình quan trắc khí tượng

a6

A.1.1.1.1

Vườn quan trắc khí tượng bề mặt, khí tượng nông nghiệp

100

Lk

10°

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

≥ 50

8,8

≥ 100

17,6

1,5÷2,0

20

02

a6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ruộng thâm canh hoặc vườn cây chuyên canh (nếu có) đối với công trình khí tượng nông nghiệp

100

Lkr

 

x

x

≥ 50

 

≥ 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,2÷1,5

04

01

a6

A.1.1.1.3

Cột, mố cáp các công trình nằm ngoài ranh giới sử dụng đất (nếu có)

10

Lkm

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

≥ 5

 

≥ 10

 

1,5÷2,0

04

 

a6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trường hợp công trình khí tượng tại trạm chuyên đề

100

Lkcđ

10°

x

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,2÷1,5

20

02

a6

A.1.1.3

Công trình khí tượng trên cao

50

Lkc

10°

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

≥ 25

 

50

 

1,2÷1,5

20

02

a6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công trình khí tượng theo nhóm chuyên môn, hoạt động quan trắc theo phương thức tự động hóa

a6

A.1.2.1

Trạm khí tượng tự động

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

a6

A.1.2.1.1

Tháp/cột, vườn quan trắc khí tượng tự động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lktđ

10°

x

 

≥ 5

 

≥ 10

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01

a6

A.1.2.1.2

Mố cáp các công trình tháp/cột quan trắc khí tượng tự động

5

Lkmtd

 

x

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5

 

 

04

01

a6

A.1.2.2

Tháp lắp đặt ra đa thời tiết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

h

x

 

20*h

 

≥ 20*h

 

1,2÷1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02

a5

A.1.2.3

Tháp lắp đặt thiết bị thu phát số liệu vệ tinh

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

a6

A.1.2.3.1

Tháp/cột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hct

h

x

 

h

 

≥ h

 

1,2÷1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01

a6

A.1.2.3.2

Mố cáp

5

Lmvt

 

x

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

≥ 5

 

 

04

 

a6

A.1.3

Công trình thủy văn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.3.1

Công trình thủy văn theo nhóm chuyên môn, quan trắc theo phương thức truyền thống

 

A.1.3.1.1

Vị trí hành lang kỹ thuật trên vùng đất công trình đo lưu lượng nước sông bằng tàu, ca nô và cáp treo thuyền, cầu treo, nôi treo, cáp tuần hoàn

500

Ltv=Lth+Lh

 

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

 

500

 

1,2÷1,5

16

06

a6

A.1.3.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

Ltv=Lth+Lh

 

x

x

250

 

500

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

06

a6

A.1.3.1.3

Vị trí cột công trình cáp treo thuyền, cầu treo, nôi treo, cáp tuần hoàn trên vùng đất

10

Ltc

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 5

 

10

17,6

1,2÷1,5

08

02

a6

A.1.3.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Lmc

 

x

 

5

 

≥ 10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

02

a6

A.1.3.1.5

Cầu công tác ra giếng tự ghi; công trình tự động

 

Lmct

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

1,5÷2,0

 

 

a6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

 

 

x

 

≥ 15

 

30

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01

 

 

- Vùng nước

30

 

 

 

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

30

 

 

A.1.3.1.6

Công trình đo mực nước, sông, hồ biển (Giếng mực nước, tuyến công trình đo mực nước, tuyến công trình đo độ dốc) trên vùng đất, vùng nước

30

LmH

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2*

≥ 15

 

30

 

1,5÷2,0

04

02

a6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tuyến bậc cọc thủy chí riêng biệt sông, hồ, biển trên vùng đất, vùng nước

10

LHr

 

2

2*

≥ 5

 

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5÷2,0

04

01

01

a6

A.1.3.2

Công trình thủy văn theo nhóm chuyên môn, quan trắc theo phương thức tự động hóa hoàn toàn

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tùy theo cấp sông, loại công trình để áp dụng tương tự A.1.3.1 và được phép vận dụng tiêu chí kỹ thuật nêu tại Chú thích 7 Phụ lục A,

 

A.1.4

Công trình hải văn

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

a6

A.1.4.1

Công trình mực nước hải văn tự động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LHtđ

 

x

 

≥ 15

 

30

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02

a6

A.1.4.2

Trạm phao đo đạc trên biển (ngoài khơi)

1000 - 1500

RB

 

 

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1500

 

 

 

 

a6

A.1.5

Công trình đo mưa, khí tượng tự động độc lập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rđl

 

1

 

≥ 5

 

10

 

2,0÷3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01

a6

A.1.6

Công trình truyền phát thông tin khí tượng thủy văn

L = h

Ltt

h

x

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

≥ h

 

1,5÷2,0

04

02

a6

A.1.7

Công trình khí tượng thủy văn chuyên đề tự động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a6

A.1.7.1

Công trình khí tượng chuyên đề tự động

50

Lctd

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

50

 

2,0÷3,0

04

02

a6

A.1.7.2

Công trình thủy văn chuyên đề tự động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lctd

 

 

 

25

 

≥ 50

 

2,0÷3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02

a6

A.1.8

Mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn và mốc giới, biển báo (cho các loại trạm, công trình khí tượng thủy văn quốc gia)

a6

A.1.8.1

Mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn

10

Lmcs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

 

≥ 5

 

≥ 10

 

1,2÷1,5

04

01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.8.2

Mốc giới

Là tên gọi chung cho các loại mốc dưới đây

a6

A.1.8.2.1

Mốc giới công trình

Cắm cho các công trình khí tượng thủy văn theo các tiêu chí từ A.1.1, A.1.2...đến A.1.7, áp dụng theo tình hình thực tế từng loại hình trạm chuyên môn khí tượng thủy văn

a6

A.1.8.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cắm cho các công trình khí tượng thủy văn theo các tiêu chí từ A.1.1, A. 1.2...đến A.1.7

a6

A.1.8.2.3

Mốc chỉ giới

Cắm cho các công trình khí tượng thủy văn theo các tiêu chí từ A.1.1, A. 1.2...đến A.1.7

a6

A.1.8.3

Biển báo

Cắm cho các công trình khí tượng thủy văn theo các tiêu chí từ A.1.1, A.1.2...đến A.1.7, áp dụng theo tình hình thực tế từng loại hình trạm chuyên môn khí tượng thủy văn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.8.3.1

Biển cấm

Cắm cho các công trình khí tượng thủy văn theo cốc tiêu chí từ A.1.1, A.1.2...đến A.1.7, áp dụng theo tình hình thực tế từng loại hình trạm chuyên môn khí tượng thủy văn

a6

A.1.8.3.2

Biển hạn chế

Cắm cho các công trình khí tượng thủy văn theo các tiêu chí từ A.1.1, A.1.2,..đến A.1.7, áp dụng theo tình hình thực tế từng loại hình trạm chuyên môn khí tượng thủy văn

a6

A.1.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Biểu thị

Tỷ lệ từ 1:500 đến 1:2000

x

x

x

 

x

 

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Biểu thị

a5

A.1,10

Quy cách lập ghi chú điểm mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành, mốc giới; Vị trí đặt điểm mốc giới số 01 và chiều đánh số thứ tự các mốc giới, biển báo; sơ họa vị trí mốc giới.

 

A.1.10.1

Quy cách lập ghi chú điểm

a3

A.1.10.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a4

A.1.10.3

Sơ họa vị trí mốc giới

a7

CHÚ THÍCH 1:

- Số lượng mốc giới, biển báo đưa ra tại cột 14,15 Phụ lục A là tối thiểu và tùy thuộc vào yêu cầu cắp thiết, nguồn kinh phí cho phép đẻ lựa chọn lồng ghép hoặc thay thế giữa mốc giới và biển báo; đối với các công trình tại A.1.1, A.1.2, A.1.3, A.1.4, A.1.5, A.1.6, A.1.7, khi không đủ điều kiện cắm mốc giới chỉ lựa chọn cắm một biển cám hoặc biển hạn chế tại công trình hoặc hai loại biển nêu trên về hai phía trong vùng đất, vùng nước khoảng không gian thuộc phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn.

- Công trình thủy văn không đảm bảo điều kiện thực hiện báo hiệu trên vùng nước được thể hiện mốc giới phi vật thể bằng điểm tọa độ trên hồ sơ mốc giới.

CHÚ THÍCH 2:

- Bán kính vùng đất, khoảng không gian thuộc phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn: R (m).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chiều cao giới hạn khoảng không gian thuộc phạm vi khoảng không hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn: h (m).

- Góc giới hạn phạm vi khoảng không hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn: α° (độ, phút, giây).

CHÚ THÍCH 3:

- Lk (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật đối với công trình khí tượng.

- Lkc (m); Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật đối với công trình khí tượng trên cao.

- Lkr (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật đối với ruộng thâm canh hoặc vườn cây chuyên canh (nếu có) thuộc công trình khí tượng nông nghiệp, trong đó Lkr là ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật đối với ruộng thâm canh hoặc vườn cây chuyên canh (nếu có).

- Lkcđ (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật đối với công trình khí tượng tại trạm chuyên đề.

- Lkm (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật đối với cột, mố cáp công trình khí tượng nằm ngoài ranh giới sử dụng đất (nếu có).

- Lktđ (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật đối với công trình khí tượng tự động.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 4:

- Ltv (m); Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất, vùng nước đối với công trình tuyến đo lưu lượng, trong đó Ltv = Lth + Lh = 500 m + 500 m = 1000 m.

- Lth (m): Khoảng cách từ móc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất, vùng nước đối với công trình đo lưu lượng về phía thượng lưu, trong đó Lth = 500 m.

- Lh (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất, vùng nước đối với công trình đo lưu lượng về phía hạ lưu, trong đó Lh = 500 m.

- Ltrs (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất, vùng nước đối với công trình tuyến đo mực nước về phía sông, hồ, biển, trong đó Ltrs = 30 m

- Lhb(m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất, vùng nước đối với công trình tuyến đo mực nước về hai phía, trong đó Lhb (m) = 30 m.

- Ltc (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất đối với cột công trình tuyến đo lưu lượng bằng cáp treo thuyền, cầu treo, nôi treo, cáp tuần hoàn về hai phía, trong đó Ltc (m) = 10 m.

- Lmc (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất đối với mố cáp cột công trình tuyến đo lưu lượng bằng cáp treo thuyền, cầu treo, nôi treo, cáp tuần hoàn về hai phía, trong đó Lmc (m )= 10 m.

- Lmct (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất, vùng nước; đối với công trình là cầu công tác ra giếng tự ghi; công trình thủy văn đo mực nước tự động độc lập, xác định về hai phía thượng hạ lưu, trong đó Lmct (m) = 30 m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- LHr (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất, vùng nước đối với công trình đo mực nước riêng biệt sông, hồ, biển (Giếng mực nước, tuyến công trình đo mực nước, tuyến công trình đo độ dốc) về hai phía, trong đó LHr (m) = 10 m.

- LHtđ (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất, vùng nước đối với công trình hải văn tự động về các phía, trong đó LHtđ (m) = 30 m.

- Rđl (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất, vùng nước đối với công trình đo mưa và khí tượng tự động độc lập về các phía, trong đó Rđl (m) = 10 m.

- Ltt (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất, vùng nước đối với công trình truyền phát thông tin khí tượng thủy văn về các phía, trong đó Ltt (m) = h (m), h là chiều cao của công trình truyền phát thông tin khí tượng thủy văn.

- Lctd (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất, vùng nước đối với công trình khí tượng thủy văn chuyên đề tự động về các phía, trong đó Lctd (m) = 50 m.

- Lmcs (m): Khoảng cách từ mốc giới công trình đến ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật trên vùng đất đối với công trình mốc đa đạc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn về các phía, trong đó Lmcs (m) = 10 m.

CHÚ THÍCH 5: Bản đồ mốc giới phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn được biểu thị theo quy định về ký hiệu, tỷ lệ từ 1:500 đến 1:2000 tương ứng, tham chiếu tại A.2.9 Phụ lục A.

CHÚ THÍCH 6: Phạm vi hành lang kỹ thuật công trình vườn quan trắc khí tượng xác định khoảng cách và bán kính từ mốc giới công trình ra các phía 100 m, trong đó phạm vi từ mốc MCT đến 50 m không làm nhà cao tầng và trồng cây vượt quá chiều cao cho phép và trong phạm vi từ 50 m đến 100 m, được trồng cây hoặc xây dựng công trình, độ cao phải bảo đảm góc giữa đường nối tâm vườn tới điểm cao nhất của cây hoặc công trình và bề mặt vườn không vượt quá 10° (mười độ). Tương tự, xem các loại hình công trình khác tại Phụ lục A,

CHÚ THÍCH 7: Công trình khí tượng thủy văn trong đô thị thì các mức L về hành lang kỹ thuật nêu trên Phụ lục A có thể giảm cho phù hợp với thực tế nhưng không được tháp hơn một nửa (1/2).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 9:

a1 Quy cách hình dạng, kích thước mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn xây dựng tại thực địa phải đáp ứng quy định tại A.2.1.8.1 Phụ lục A.

a2 Phương pháp đo, dẫn tọa độ, độ cao quốc gia về mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn: Bằng công nghệ GPS/GNSS.

a3 Quy cách lập ghi chú điểm: Việc xây dựng mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn, mốc giới phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn tại thực địa phải lập ghi chú điểm, theo mẫu A.10 và mẫu A.11 tại A.2.8.1, mẫu A.10-1 tại A.2.10.1 Phụ lục A.

a4 Phương pháp vị trí đặt điểm mốc giới số 01 và chiều đánh số thứ tự các mốc giới, biển báo:

- Vị trí đặt điểm mốc giới (MCT) số 01 tại điểm giữa, chân công trình, hướng chính Bắc của công trình khí tượng thủy văn, các mốc (MRG, MCG) trên đường ranh giới 50 m, 100 m vị trí số 01 tại điểm giữa, hướng chính Bắc của công trình khí tượng thủy văn.

- Các mốc tiếp theo được đánh số kế tiếp, theo chiều thuận kim đồng hồ.

- Tham chiếu tại A.2.8.3.2 Phụ lục A, tham khảo Phụ lục B.

a5 Bản đồ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Bản đồ nền là bản đồ địa hình quốc gia được sử dụng để xác định đường ranh giới, cắm mốc Bản đồ ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn, thành lập Bản đồ ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn gốc thực địa.

- Bản đồ ranh giới, vị trí, phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn được thành lập bằng công nghệ số trên cơ sở bản đồ nền dạng số, bản đồ ranh giới phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn gốc thực địa, các bảng xác nhận tọa độ mốc giới công trình, mốc ranh giới, mốc chỉ giới phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn và bảng tọa độ các điểm đặc trưng. Tham chiếu tại A.2.9 Phụ lục A.

- Công tác đo đạc, thành lập bản đồ, đo, dẫn tọa đồ, độ cao quốc gia về mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn, mốc giới, biển báo đảm bảo điều kiện cần và đủ tại các văn bản pháp quy của Bộ Tài nguyên và Môi trường, các quy chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn Việt Nam có liên quan.

a6 Hình dạng, quy cách, kích thước mốc lưới đo đạc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn tham chiếu tại A.2.8.1; mốc giới công trình khí tượng thủy văn tại A.2.8.2 và A.2.8.3 Phụ lục A; tham khảo Phụ lục B.

a7 Sơ họa vị trí:

- Mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn, theo mẫu A.11 tại A.2.8.1 Phụ lục A.

- Mốc giới công trình khí tượng thủy văn theo mẫu A.10-2 tại A.2.10.2 Phụ lục A.

A.2  Quy định về hình dạng, quy cách, kích thước mốc giới đối với các công trình

A.2.1  Các công trình khí tượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công trình tại trạm khí tượng bề mặt, nông nghiệp tham chiếu tại A.1.1, A.2.8.2, A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo Phụ lục B.

A.2.1.2  Công trình khí tượng tự động

- Công trình tại trạm khí tượng tự động: Tham chiếu tại A.2.8.2, A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo Phụ lục B.

- Tháp lắp đặt ra đa thời tiết: Tham chiếu tại A.2.8.2, A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo Phụ lục B.

A.2.2  Công trình khí tượng chuyên đề

Tham chiếu tại A.2.8.2, A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo Phụ lục B.

A.2.3  Công trình khí tượng trên cao

Tham chiếu tại A.2.8.2, A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo Phụ lục B.

A.2.4  Công trình thủy văn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tham chiếu tại A.2.8.2, A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo Phụ lục B.

A.2.4.2  Công trình khí tượng thủy văn chuyên đề tự động

Tham chiếu A.2.8.2, A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo Phụ lục B.

A.2.5  Công trình hải văn

Tham chiếu tại A.2.8.2 và A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo Phụ lục B.

A.2.6  Công trình đo mưa tự động

Tham chiếu tại A.2.8.2 và A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo Phụ lục B.

A.2.7  Công trình truyền phát thông tin khí tượng thủy văn

Tháp lắp đặt thiết bị thu phát số liệu vệ tinh, công trình truyền phát thông tin khí tượng thủy văn: Tham chiếu tại A.2.8.2 và A.2.8.3 Phụ lục A, tham khảo Phụ lục B.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.8.1  Hình dạng, quy cách, kích thước

A.2.8.1.1  Hình dạng, quy cách, kích thước tường vây

CHÚ THÍCH:

- A.2.8.1 và A.2.8.2 Mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành cho trạm khí tượng thủy văn quốc gia.

- Mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành cho trạm khí tượng thủy văn khác thay cụm từ “mốc quốc gia” bằng cụm từ “mốc tọa độ và độ cao chuyên dùng”.

A.2.8.1.2  Hình dạng, quy cách, kích thước mốc

CHÚ THÍCH:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mốc phải được xây tường vây để bảo vệ.

- Trên mặt tường vây ghi các thông tin về cơ quan quản lý mốc, số hiệu điểm, thời gian (tháng, năm) chôn mốc ở 2 cạnh Bắc, Nam (Đông và Tây).

- Thông tin về cơ quan quản lý mốc và số hiệu điểm địa chính ghi ở cạnh phía Bắc của tường vây.

- Thông tin về địa danh, tên trạm thời gian chôn mốc ghi ở cạnh phía Đông của tường vây.

- Thông tin về loại mốc, số hiệu mốc ghi ở cạnh phía Tây của tường vây.

- Chữ viết và số ghi trên mặt mốc và tường vây quay về hướng Bắc.

A.2.8.1.3  Kích cỡ chữ viết

Kích cỡ chữ viết trên mặt mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a - Các chữ, số được khắc chìm trên mặt tường vây và mặt mốc.

b - Chữ “BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN” và chữ “MỐC QUỐC GIA - NGHIÊM CẤM PHÁ HOẠI”: Quay về hướng Bắc; cao 4 cm; rộng 2,5 cm; lực nét 0,8 cm; khắc sâu 0,5 cm.

c - Các chữ khác trên mặt tường vây còn lại đều có kích thước: Cao 3 cm; rộng 2 cm; lực nét 0,5 cm; khắc sâu 0,5 cm.

d - Ghi địa danh, tên trạm và tháng, năm xây dựng mốc.

đ - Ký hiệu:

- Ký hiệu (III) là cấp hạng của mốc; ghi mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành, tiếp theo là ký hiệu về cấp hạng, viết tắt chuyên môn khí tượng thủy văn, tuyến đo và số thứ tự của mốc.

- Chữ viết tắt của loại trạm và chuyên môn (Ví dụ: HV là Hải văn, TV là thủy văn, KT là khí tượng bề mặt, KTN là khí tượng nông nghiệp, KTC là khí tượng cao không, RĐ là ra đa thời tiết, GSH là giám sát hè chứa, GSBĐKH là giám sát biến đổi khí hậu, GSNBD là giám sát nước biển dâng, KH là khí hậu...); HV-DX là tên viết tắt của tuyến đo; 01 là số thứ tự của mốc.

e - Các chữ trên mặt mốc, cách mép ngoài 1,5 cm (tối thiểu cách tâm mốc từ 3 đến 5 cm):

- Cao 2,5 cm (tối thiểu cao 2 cm); rộng 2 cm (tối thiểu rộng 1,5 cm); lực nét 0,5 cm; khắc sâu 0,5 cm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a3 Quy cách lập ghi chú điểm

Mẫu A.10

GHI CHÚ ĐIỂM TỌA ĐỘ VÀ ĐỘ CAO MỐC ĐO ĐẠC CƠ SỞ CHUYÊN NGÀNH

GHI CHÚ ĐIỂM (trang thứ nhất)

Tên điểm: .................................... số hiệu ............... điểm:............................

Phương pháp đo: .................................... Hạng: ..........................................

Trị giá khái lược: ...................... Độ cao: ............... Kinh độ: .........................

Loại đất: .................................... Vĩ độ: ..........................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Huyện: .................................... Tỉnh: ..............................................................

Nơi ở gần nhất: ..............................................................................................

Người chọn điểm: .................................... Đơn vị chọn điểm ........................

Bản đà địa hình khu vực điểm và sơ đồ thông hướng:

Điểm thông hướng: .........................

(Tên, số hiệu, cấp hạng điểm liên quan mà từ mặt đất điểm trạm đo nhìn thông suốt tới điểm liên quan) Điểm: .......................................

Họ tên, địa chỉ người dẫn đường: .....................

Thôn: .............................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Huyện: ............................................................

Tnh: ...............................................................

Số liệu đo mc (mm)

Từ ván dọi đến điểm

Ln 1

Lần 2

Trung bình

Chiu cao

Đáy hố

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Mặt trên lớp lót mốc

 

 

 

 

QUY CÁCH GHI CHÚ ĐIỂM TỌA ĐỘ VÀ ĐỘ CAO (trang thứ hai)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn vị chôn mốc, làm tường vây: .....................

…………………………………………………………

Người chôn mốc, làm tường vây: .....................

…………………………………………………………

Loại mốc:............................................................

Địa danh ...., ngày .... tháng ... năm ....

Hình vẽ mặt cắt mốc, tường vây (đơn vị cm)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên vật chuẩn

Hướng và khoảng cách từ mốc đến vật chuẩn (m)

A

 

 

B

 

 

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Điểm này trùng điểm độ cao: Có □ Không □ Số hiệu điểm độ cao: ...........

Điểm này đo nối độ cao thủy chuẩn: Có □ Không □ Hạng: ......... Từ điểm .........Đến điểm...........

Tên cơ quan gia cố mốc, tường vây, lập ghi chú điểm: ...........................................................

Căn cứ vào các yếu tố địa danh mô tả cụ thể đường đi tới điểm: ............................................

 

Ngày ... tháng ... năm
Người làm ghi chú điểm
(Ký và ghi rõ họ tên)


Ngày ... tháng ... năm ...
Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ tên)

- Việc chôn mốc giới, biển chỉ dẫn cảnh báo, biển cấm, biển hạn chế, vật mang tín hiệu tại thực địa phải lập sơ họa vị trí điểm và chụp 05 ảnh (01 ảnh tổng quan, 04 ảnh về 04 phía Bắc, Nam, Đông, Tây), kèm theo cho mỗi mốc lưới đo đạc cơ sở chuyên ngành và mốc giới, theo mẫu sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a7 Sơ họa vị trí mốc

Mẫu A.11

SƠ HỌA VỊ TRÍ MỐC GIỚI

GHI TÊN ĐƠN VỊ ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

GHI TÊN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN CẮM MỐC

SƠ HỌA VỊ TRÍ MÓC GIỚI

Đại diện chủ đầu tư:

Nhiệm vụ, dự án:

Địa danh:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên mốc giới:

- Số hiệu mốc giới:

Địa điểm:

Khoảng cách từ mốc tới điểm cố định:

SƠ HỌA CHI TIẾT

Điểm A:

 

Điểm B:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Xây dựng mốc giới, biển báo, vật mang tín hiệu báo,...

ngày tháng năm

Người xây dựng mốc:

Ghi chú: Ghi chất liệu mốc giới, biển báo, vật mang tín hiệu báo, ví dụ Mốc bê tông

Ngày tháng năm

Ngày tháng năm

NGƯỜI VẼ SƠ HỌA

NGƯỜI KIỂM TRA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.8.2.1  Hình dạng mốc giới

A.2.8.2.1.1  Hình dạng và quy cách chung của mốc giới

a) Hình dạng cột mốc giới

- Hình dạng chung cho cột và đế các loại mốc giới

- Hình dạng chung cột mốc giới công trình, cột mốc ranh giới, cột mốc chỉ giới

Ghi chú: (4) Mốc giới công trình loại chôn dưới mặt đất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Hình dạng đế mốc giới

A.2.8.2.1.2  Hình dạng cụ thể các loại mốc giới hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

a) Mốc giới công trình

b) Mốc ranh giới

c) Mốc chỉ giới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Mốc giới công trình

b) Mốc ranh giới

c) Mốc chỉ giới

A.2.8.2.2  Quy cách mốc giới

A.2.8.2.2.1  Quy cách trên mặt mốc giới

a) Tâm mốc bằng sứ hoặc sắt không gỉ 3,0 cm, có dấu (+), sau đây gọi là dấu sứ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Được khắc chìm trên mặt mốc hoặc trên thân cột mốc có lực nét 0,5 cm, cao 2,5 cm và rộng 2,0 cm cách mép đường vạch sơn màu vàng phát quang 2,0 cm (tối thiểu 1,0 cm):

- Chữ viết tắt loại mốc MCT, MRG, MCG hoặc MTC;

- Chữ số ghi chỉ số khoảng cách, giới hạn chiều cao khoảng không gian trong phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn.

c) Đường vạch sơn màu vàng phát quang, được khắc chìm trên mặt mốc, sâu 1,0 cm, rộng (tối thiểu) 1,0 cm.

d) Ký hiệu (-) đặt giữa, chữ viết tắt loại mốc ghi ở bên trên, bên dưới ký hiệu (-) ghi chữ viết tắt mã khoáng cách: Ký hiệu V biểu thị khoáng cách 50 m; ký hiệu X biểu thị khoảng cách 100 m, tiếp đến chèn ký tự dấu (.) phía sau (chữ số La Mã V, X), và ghi chữ N° tiếp đến ghi số thứ tự mốc giới bằng chữ số Ả Rập (01, 02, 03...07, 08).

đ) Ký hiệu  bên phải, bên trái tâm mốc (dấu sứ) để chỉ hướng tới mốc tiếp theo và mốc liền kề.

e) Ký hiệu  được biểu thị phía trên ký hiệu tại mục đ, là trị số

biểu thị góc giới hạn chiều cao khoảng không gian trong phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn;

g) Cách ghi trên mặt mốc giới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Phía trên cùng bên trong (đường vạch sơn màu vàng phát quang) ghi cụm từ “Mốc giới công trình” bằng chữ in hoa, tiếp đến ký hiệu tại ý d, phía trên ký hiệu ghi cụm từ viết tắt “MCT”, phía dưới ký hiệu ghi chữ N° tiếp theo là ghi số thứ tự mốc giới công trình, đặt ở giữa bên trên đầu dấu sứ;

+ Phía dưới dấu sứ ghi trị số 0.00 m;

+ Bên phải và bên trái dấu sứ là ký hiệu (mũi tên) nêu trên, phía trên mũi tên ghi cụm từ hành lang kỹ thuật, viết tắt “HLKT”;

+ Biểu thị phía trên ký hiệu (mũi tên) là ký hiệu tại ý e, tham chiếu tại A.2.8.2.1.3 Phụ lục A;

+ Phía dưới ký hiệu (mũi tên) ghi chữ N° tiếp đến là trị số ghi số thứ tự mốc giới liền kề;

+ Phía dưới cùng (bên trên đường vạch sơn màu vàng phát quang) ghi cụm từ “Phạm vi công trình khí tượng thủy văn” bằng chữ in hoa.

- Mốc ranh giới:

+ Tâm mốc (dấu sứ), phía trên cùng trong (đường vạch sơn màu vàng phát quang) ghi cụm từ “Mốc ranh giới” bằng chữ in hoa, tiếp đến ký hiệu (-), phía trên ký hiệu ghi cụm từ viết tắt “MRG”, phía dưới ký hiệu ghi chữ số La Mã về trị khoảng cách (V, X) tiếp đến điền dấu (.) và N° tiếp theo là ghi số thứ tự mốc ranh giới, đặt ở giữa bên trên đầu dấu sứ; tham chiếu tại A.2.8.2.1.3 Phụ lục A;

+ Bên phải và bên trái dấu mốc ghi ký hiệu (mũi tên), phía trên mũi tên ghi trị số khoảng cách đến mốc liền kề;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Phía dưới cùng (bên trên đường vạch sơn màu vàng phát quang) ghi bằng chữ in hoa cụm từ Phạm vi hành lang kỹ thuật, viết tắt “Phạm vi HLKT”.

- Mốc chỉ giới:

+ Tâm mốc (dấu sứ), phía trên cùng trong (đường vạch sơn màu vàng phát quang) ghi bằng chữ in hoa cụm từ “Mốc chỉ giới”, tiếp đến ký hiệu (-); phía trên ký hiệu ghi cụm từ mốc chỉ giới, viết tắt “MCG”, phía dưới ký hiệu ghi chữ số La Mã về trị khoảng cách (V, X) tiếp đến điền dấu (.) và N° tiếp theo là ghi số thứ tự mốc chỉ giới, đặt ở giữa bên trên đầu dấu sứ; tham chiếu tại A.2.8.2.1.3 Phụ lục A;

+ Bên phải và bên trái dấu sứ ghi ký hiệu (mũi tên), phía trên mũi tên ghi trị số giới hạn chiều cao công trình trong phạm vi HLKT;

+ Biểu thị phía trên ký hiệu tại ý đ là ký hiệu tại ý e, tham chiếu tại A.2.8.2.1.3 Phụ lục A;

+ Biểu thị phía dưới mũi tên ghi trị số khoảng cách đến mốc liền kề và ghi chữ số La Mã về trị khoảng cách (V, X) tiếp đến điền dấu (.) và N° tiếp theo là ghi số thứ tự mốc chỉ giới liền kề; tham chiếu tại A.2.8.2.1.3 Phụ lục A;

+ Phía dưới cùng (bên trên đường vạch sơn màu vàng phát quang) ghi bằng chữ in hoa cụm từ “Phạm vi HLKT”.

- Mẫu chữ, kích cỡ chữ, chiều cao, lực nét, khoảng cách, kiểu chữ tuân thủ quy định tại Điều 12 và tham khảo Bảng B.1 và Bảng B.2 Phụ lục B.

- Các hình vẽ chỉ mang tính chất minh họa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Mốc giới công trình

b) Mốc ranh giới

c) Mốc chỉ giới

A.2.8.2.2.3  Quy cách trên cột mốc giới

A.2.8.2.2.3.1  Hình vẽ minh họa quy ước vị trí và quy cách ghi chữ, số trên cột mốc giới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mẫu chữ, kích cỡ chữ, chiều cao, lực nét, khoảng cách, kiểu chữ tuân thủ quy định tại Điều 12, tham khảo Bảng B.1 và Bảng B.2 Phụ lục B.

- Các cụm từ có quá ba chữ, lựa chọn viết tắt, phải đảm bảo hiểu rõ ý nghĩa thông tin khi đọc.

- Phần sơn đỏ phía trên cùng (các mặt chiếu cạnh) phần ký hiệu (I), để trống hoặc ghi bằng chữ in hoa cụm từ viết tắt các loại mốc giới “MCT, MRG, MCG”.

- Phần sơn đỏ phía dưới (tại các mặt chiếu cạnh) phần ký hiệu (III), ghi bằng chữ in hoa cụm từ Khí tượng Thủy văn, viết tắt “KTTV”.

- Tham chiếu tại A.2.8.2.2.3.1 Phụ lục A.

a) Mốc giới công trình

- Trường hợp mốc xây dựng nỗi trên mặt đất

+ Mặt chiếu cạnh số 1: Phần ký hiệu (II) phía bên trái công trình ghi bằng chữ in hoa cụm từ “Mốc giới công trình”;

+ Mặt chiếu cạnh số 2: Phần ký hiệu (II) phía bên phải công trình ghi bằng chữ in hoa tên công trình. Ví dụ “Vườn khí tượng, mực nước, lưu lượng, đo sóng, đo gió, ra đa, cao không, nông nghiệp, giám sát BĐKH”, viết tắt cụm từ Biến đổi khí hậu “BĐKH”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tham chiếu tại A.2.8.2.2.3.3 Phụ lục A.

b) Mốc ranh giới

- Mặt chiếu cạnh số 1: Phần ký hiệu (II) ghi bằng chữ in hoa cụm từ “Mốc ranh giới”.

- Mặt chiếu cạnh số 2: Phần ký hiệu (II) ghi cụm từ “Phạm vi HLKT công trình”, viết tắt các chữ hành lang kỹ thuật “HLKT”.

- Mặt chiếu cạnh số 3: Phần ký hiệu (II) ghi địa danh (xã, phường, huyện quận và viết tắt cụm từ tỉnh/thành phố, trường hợp tên quá dài, ưu tiên viết tên xã, phường đầy đủ.

- Tham chiếu tại ý b, A.2.8.2.2.3.3 Phụ lục A.

c) Mốc chỉ giới

- Mặt chiếu cạnh số 1: Phần ký hiệu (II) ghi bằng chữ in hoa cụm từ “Mốc chỉ giới”.

- Mặt chiếu cạnh số 2: Phần ký hiệu (II) biểu thị bằng ký hiệu của mốc chỉ giới (tim mốc, mũi tên, góc độ, tên mốc, giá trị khoảng cách, chiều cao giới hạn tĩnh không trong phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mặt chiếu cạnh số 4, phần ký hiệu (II) ghi bằng chữ in hoa cụm từ “Giới hạn chiều cao tĩnh không”.

- Tham chiếu tại ý c, A.2.8.2.2.3.3 Phụ lục A.

d) Mốc giới lồng ghép: Mốc ranh giới và mốc chỉ giới

- Mặt mốc: Biểu thị quy ước về mặt mốc chỉ giới, tham chiếu tại ý c, A.2.8.2.2.3.3 Phụ lục A.

- Mặt chiếu cạnh cột mốc biểu thị như sau:

+ Mặt chiếu cạnh số 1 và cạnh số 3, phần ký hiệu (I), ghi bằng chữ in hoa cụm từ viết tắt mốc ranh giới “MRG” tiếp theo là dấu cách ngang “ - ” tiếp theo là số hiệu mốc, ví dụ: “MRG - i”;

+ Mặt chiếu cạnh số 2 và cạnh số 4, phần ký hiệu (I), ghi bằng chữ in hoa cụm từ viết tắt mốc chỉ giới “MCG” tiếp theo là dấu cách ngang “ - ” tiếp theo là số hiệu mốc, ví dụ: “MRG - i”;

+ Mặt chiếu cạnh số 1, phần ký hiệu (II) ghi bằng chữ in hoa cụm từ “Mốc ranh giới”;

+ Mặt chiếu cạnh số 2, phần ký hiệu (II) biểu thị quy ước bằng ký hiệu của mốc chỉ giới (tim mốc, mũi tên, góc độ, tên mốc, giá trị khoảng cách, chiều cao giới hạn tĩnh không trong phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Mặt chiếu cạnh số 4, phần ký hiệu (II) ghi bằng chữ in hoa cụm từ “Giới hạn chiều cao tĩnh không”.

- Tham chiếu tại ý d, A.2.8.2.2.3.3 Phụ lục A.

A.2.8.2.2.3.3  Hình vẽ minh họa ghi chữ và số trên mặt chiếu cạnh mốc giới phần nổi trên mặt đất

a) Mốc giới công trình

- Trường hợp mốc xây dựng nỗi trên mặt đất

- Trường hợp mốc xây dựng chìm dưới mặt đất

b) Mốc ranh giới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Mốc chỉ giới

d) Mốc ranh giới lồng ghép với mốc chỉ giới

A.2.8.2.3  Kích thước mốc giới

A.2.8.2.3.1  Cột mốc giới

A.2.8.2.3.2  Đế mốc giới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cột mốc giới công trình

- Mặt mốc giới công trình

b) Mốc ranh giới

- Cột mốc ranh giới

- Mặt mốc ranh giới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cột mốc chỉ giới

- Mặt mốc chỉ giới

A.2.8.2.4  Kết cấu mốc giới

- Mốc giới công trình

- Mốc ranh giới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.8.3  Hình dạng, quy cách và kích thước biển báo

A.2.8.3.1  Hình dạng và kích thước

A.2.8.3.1.1  Thông số về hình dạng và kích thước quy ước của biển báo đối với các trạm khí tượng

- Các thông số về kích thước biển, hình vẽ trong biển và chữ viết tương ứng với khu vực ngoài và trong đô thị có hệ số là 1 (xem Hình A.1 và Bảng A.2).

- Đối với các trường hợp khác, kích thước biển, hình vẽ trong biển và chữ viết phải nhân với hệ số tương ứng trong Bảng A.3, kích thước biển được làm tròn theo nguyên tắc:

+ Số hàng đơn vị ≤ 5 thì lấy bằng 5;

+ Số hàng đơn vị > 5 thì lấy bằng 0 và tăng số hàng chục lên 1 đơn vị.

A.2.8.3.1.2  Hình dạng và kích thước của biển báo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.1- Hình dạng các loại biển báo chính

b) Kích thước các loại biển báo chính

Bảng A.2 - Kích thước cơ bản của biển báo hệ số 1

Loại biển

Kích thước

Độ lớn
(100 mm)

Biển báo tròn

Đường kính ngoài của biển báo, D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều rộng của mép viền đỏ, B

10

Chiều rộng của vạch đỏ, A

5

Biển báo bát giác

Đường kính ngoài biển báo, D

60

Độ rộng viền trắng xung quanh, B

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài cạnh của hình tam giác, L

70

Chiều rộng của viền mép đỏ, B

5

Bán kính lượn tròn của viền mép đỏ, R

3,5

Khoảng cách đỉnh cung tròn đến đỉnh tam giác cơ bản, C

3

Bảng A.3 - Hệ số kích thước biển báo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc biệt

Ngoài đô thị

Thông thường

Đô thị (***)

Biển báo cấm, biển hạn chế

2

1.8

1,25

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(**)

2,0

1,5

1

A.2.8.3.1.3  Hình dạng và kích thước của biển báo hiệu

a) Cột báo hiệu

Hình A.2. Phân loại kích thước cột báo hiệu

Bảng A.4 - Loại kích thước biển báo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các thông số

Ký hiệu

Loại kích thước

Đặc biệt

1

2

3

1

Chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột báo hiệu (kể cả biển)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo tính toán

7,5

6,5

5,5

2

Đường kính cột báo hiệu

d1

Theo tính toán

0,16 m - 0,17 m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,12 m - 0,13 m

b) Biển báo hiệu

Bảng A.5 - Loại kích thước biển báo hiệu

Ký hiệu

Hình dáng

Kích thước

Loại kích thước (cm)

Đặc biệt

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

(1)

(2)

(3)

(4)

(1)

(2)

(3)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

C-1.1

Cấm đi qua (Cắm trên bờ)

h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

180

150

120

 

b

180

150

120

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

15

12

 

c

20

17

14

C-1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h

Theo tính toán

180

150

120

 

b

180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120

 

a

18

15

12

 

c

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

 

h1

100

80

70

 

b1

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

C-1.3

Cấm đỗ

h

Theo tính toán

180

150

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b

180

150

120

 

a

18

15

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c

20

17

14

 

h1

100

80

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b1

80

60

50

C-1.4

h

Theo tính toán

180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120

 

b

180

150

120

 

a

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

 

c

20

17

14

 

b1

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

 

h1

80

60

50

A.2.8.3.2  Biển chỉ dẫn cảnh báo

A.2.9  Bản đồ mốc giới phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.10  Lập ghi chú điểm mốc giới

A.2.10.1  Lập ghi chú điểm

Lập ghi chú điểm mốc giới theo mẫu A.10-1 sau đây:

Mẫu A.10-1

GHI CHÚ ĐIỂM MỐC GIỚI

Số hiệu điểm: ........................................................................

Mảnh bản đồ thể hiện:

Kinh tuyến trục, múi chiếu ........................................................................

Tọa độ cơ sở .............................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại mốc giới .............................................................................

Nơi chôn, gắn mốc: ....................................

Địa chỉ: .......................................................................................

Người chọn: .................................... Đơn vị chọn: .....................

Khoảng cách tới điểm kế tiếp ....................................m

Khoảng cách tới điểm liền kề ....................................m

Điểm đặc trưng 01 ....................................

Điểm đặc trưng 02 ....................................

Điểm đặc trưng 03 ....................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 


Người làm ghi chú
(Ký, ghi rõ và họ tên)

.........(Địa danh), ngày ........ tháng ........ năm .........
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ và tên)

 

 

A.2.10.2  Sơ họa vị trí mốc giới

Lập sơ họa vị trí mốc giới theo mẫu A.10-2 sau đây:

Mẫu A.10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B

(Tham khảo)

Minh họa thiết kế mốc giới phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn và mẫu chữ, con số áp dụng ghi trên mốc giới

B.1  Thiết kế mốc giới phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

B.1.1  Minh họa về thiết kế mốc giới

B.1.1.1  Thiết kế chung

B.1.1.1.1  Cột và đế mốc giới

a) Cột mốc giới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khái quát

- Chi tiết

B.1.1.1.2  Mốc giới

a) Mốc giới công trình

- Mốc giới công trình loại xây dựng nổi trên mặt đất

- Mốc giới công trình loại xây dựng chìm dưới mặt đất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Mốc ranh giới

c) Mốc chỉ giới

B.1.1.2  Quy cách và kích thước

B.1.1.2.1  Mốc giới

B.1.1.2.2  Ví dụ về cột mốc giới công trình, mốc ranh giới, mốc chỉ giới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Hố móng mốc giới công trình

- Loại xây dựng nổi trên mặt đất

- Loại xây dựng chìm dưới mặt đất

b) Hố móng mốc ranh giới

c) Hố móng mốc chỉ giới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.2  Hướng dẫn về góc mười độ, chiều cao không gian và khoảng cách giới hạn

B.1.3  Biển báo hiệu, thông báo chdẫn cảnh báo (C) vận dụng cho trạm thủy văn

B.1.3.1  Báo hiệu thông báo cấm (C1)

Đặt ở trên bờ (C1.1)

Hình dáng: Một biển hình vuông đặt vuông góc với luồng, mặt biển ngược hướng với chiều cấm đi qua.

Màu sắc: Nền biển màu trắng, viền và gạch chéo màu đỏ; dấu hiệu con tàu màu đen.

Đèn hiệu: Treo 2 đèn sáng liên tục theo trục đứng, ánh sáng đỏ ý nghĩa: Báo “Cấm phương tiện đi qua tính từ vị trí đặt báo hiệu”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo hiệu cấm đi qua đặt trên bờ (C1.1)

B.1.3.2  Biển báo hiệu cấm thả neo, cấm kéo rê neo, cáp hoặc xích (C1.2)

Hình dáng: Biển hình vuông.

Màu sắc: Nền biển màu trắng, viền và gạch chéo màu đỏ, dấu hiệu neo màu đen.

Ý nghĩa: Báo “Cấm mọi phương tiện thả neo, kéo rêneo, cáp hoặc xích trong phạm vi hiệu lực của báo hiệu”. Không áp dụng với những di chuyển nhỏ tại nơi neo đậu hoặc ma nơ.

B.1.3.3  Biển báo hiệu cấm đỗ (C1.3)

Hình dáng: Biển hình vuông.

Màu sắc: Nền biển màu trắng, viền và gạch chéo màu đỏ, dấu hiệu chữ P màu đen.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.3.4  Biển báo hiệu cấm buộc tàu thuyền (C1.4)

Hình dáng: Biển hình vuông.

Màu sắc: Nền biển màu trắng, viền và gạch chéo màu đỏ, dấu hiệu cọc bích màu đen.

Ý nghĩa: Báo “Cấm mọi phương tiện buộc tàu thuyền lên bờ”.

B.2  Mu ch và con số

Áp dụng cho mốc giới, biển báo, báo hiệu phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn.

B.2.1  Mẫu chữ và con số kiểu GT2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn vị tính bằng milimét

Chữ in hoa

Chữ thường

 

Lề trái

Giữa

Lề phải

 

Lề trái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lề phi

A

0,27

85,86

1,44

a

4,80

56,01

6,73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,27

85,86

1,44

ă

4,80

56,01

6,73

Â

0,27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,44

â

4,80

56,01

6,73

B

10,02

70,49

5,22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,79

57,24

6,86

C

6,73

71,38

0,00

c

3,36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,75

D

10,02

71,31

7,21

d

8,79

57,24

6,86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,06

79,20

7,28

đ

8,79

63,97

0,14

E

10,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,57

e

5,01

58,96

5,97

Ê

10,02

64,52

3,57

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,01

58,96

5,97

F

10,02

64,52

0,89

f

2,47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

G

6,73

71,79

7,21

g

6,31

57,17

9,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,02

0,49

10,57

h

8,79

57,24

9,40

I

9,81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,88

i

8,99

15,58

9,13

J

0,34

58,68

8,58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

27,32

8,92

K

10,09

78,45

0,00

k

8,85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,17

L

10,02

64,52

3,57

I

8,65

25,60

1,99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,09

85,66

10,78

m

9,88

8,83

10,98

N

10,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,57

n

8,79

57,24

9,40

O

6,73

71,79

7,21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,35

58,96

5,97

Ô

6,73

71,79

7,21

ô

5,35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,97

Ơ

6,73

78,45

0,55

ơ

5,35

68,15

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,02

70,08

3,23

p

8,79

57,24

6,86

Q

3,98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,41

q

6,31

57,17

9,40

R

10,02

73,78

1,92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,11

48,52

0,00

S

1,37

3,78

5,49

s

0,69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,35

T

0,00

70,42

0,00

t

2,40

32,81

3,84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,24

71,59

8,72

u

8,79

57,24

9,40

Ư

4,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

ư

6,04

74,33

0,00

V

0,00

78,31

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

64,31

0,00

W

1,17

113,86

1,85

w

0,14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,03

X

0,00

78,72

0,00

x

0,89

65,13

1,44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

75,09

0,00

y

0,00

64,58

0,00

CHÚ THÍCH: Chữ viết và chữ số mẫu dùng để tham khảo khi thiết kế chi tiết biển chỉ dẫn (kích thước mắt lưới = 10 mm x 10 mm).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình B.2 - Chi tiết chữ viết và con số dạng chữ in hoa, kiểu chữ thường GT2

CHÚ THÍCH: Đơn vị bằng milimét

Hình B.3 - Chi tiết chữ viết và con số dạng chữ thường, kiểu ch thường GT2

CHÚ THÍCH: Đơn vị tính bằng milimét

B.2.2  Kiểu chữ nén GT1

Bảng B.2 - Bảng kê chi tiết kỹ thuật kiểu chữ nén GT1

Đơn vị tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lề trái

Giữa

Lề phải

A

0,15

57,10

0,29

Ă

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57,10

0,29

Â

0,15

57,10

0,29

B

7,76

46,19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

6,88

46,19

4,61

D

7,76

46,19

6,73

Đ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

54,90

5,20

E

7,76

42,75

5,34

Ê

7,76

42,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F

7,76

42,61

4,76

G

6,73

47,95

6,44

H

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46,49

7,76

I

7,76

14,13

7,91

J

0,73

43,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K

8,05

53,22

2,12

L

7,91

42,61

3,00

M

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

64,20

7,76

N

7,76

49,93

7,76

O

6,73

48,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ô

6,73

48,10

6,73

Ơ

6,00

55,42

0,15

P

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46,34

2,42

Q

4,90

56,22

0,00

R

7,61

51,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

3,88

49,19

4,90

T

2,34

48,83

2,27

U

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46,49

7,61

Ư

4,83

59,52

0,37

V

0,88

53,51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W

0,88

78,55

0,88

X

1,32

55,34

0,88

Y

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

53,37

0,00

Z

4,76

42,90

4,03

Chữ thường

a

5,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,15

ă

5,05

42,90

6,15

â

5,05

42,90

6,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,44

42,90

5,64

c

5,20

42,75

3,44

d

5,78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,15

đ

5,78

49,05

0,00

e

5,05

42,90

4,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,05

42,90

4,90

f

2,34

31,92

0,95

g

5,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,30

h

6,30

42,90

6,37

i

6,30

14,42

6,22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,15

22,77

4,17

k

6,30

50,07

0,59

I

6,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,49

m

6,30

71,52

6,22

n

6,08

42,90

6,44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,20

42,90

5,12

ô

5,20

42,90

5,12

ơ

3,73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,29

p

6,44

42,90

5,05

q

5,64

42,90

6,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,30

33,02

2,64

s

3,29

42,90

3,22

t

0,73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,32

u

6,44

42,90

6,22

ư

4,25

56,00

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

49,93

0,00

w

0,59

74,96

0,29

x

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

y

0,00

49,93

0,00

z

3,29

38,95

3,44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình B.4 - Chi tiết chữ viết dạng chữ thường, kiểu chữ nén GT1

CHÚ THÍCH: Đơn vị tính bằng milimét

Hình B.5 - Chi tiết chữ viết và con số dạng chữ in hoa, kiểu chữ nén GT1

CHÚ THÍCH: Đơn vị tính bằng milimét

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

[4] Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về bản đồ địa chính.

[5] Thông tư số 10/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng.

[6] Thông tư số 19/2019/TT-BTNMT ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000.

[7] QCVN 11:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao quốc gia.

[8] QCVN 12:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp.

[9] QCVN 06:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ.

[10] QCVN 47:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.

[11] QCVN 46:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[13] QCVN 41: 2019/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.

[14] QCVN 39:2020/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa.

[15] WMO-No.8. Guide to Meteorological Instruments and methods of Observation.

[16] WMO-No.49, Technical Regulation volume I. III.

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1  Thuật ngữ, định nghĩa

3.2  Thuật ngữ viết tắt

4  Yêu cầu

4.1  Về mốc đo đạc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn

4.2  Về mốc giới, biển báo

4.3  Phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

4.4  Thiết kế các mốc giới, biển báo phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn ...

4.5  Xây dựng các mốc giới, biển báo phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

4.6  Biểu thị các ký hiệu, chữ viết trên các mốc giới, biển báo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.8  Về kỹ thuật

4.9  Về nội dung ghi trên mốc giới, biển báo

5  Mục đích của mốc cơ sở chuyên ngành, mốc giới, biển báo

5.1  Mốc cơ sở chuyên ngành khí tượng thủy văn

5.2  Mốc giới công trình khí tượng thủy văn

5.3  Mốc ranh giới hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

5.4  Mốc chỉ giới phạm vi hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

5.5  Biển báo

6  Kết cấu, chất liệu, vật liệu xây dựng mốc giới, biển báo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2  Chất liệu, vật liệu xây dựng mốc giới, biển báo

7  Chỉ dẫn trên biển báo

7.1  Biển chỉ dẫn ghi các thông tin

7.2  Biển hạn chế chiều cao

8  Phương pháp xác định vị trí cắm mốc giới và xây dựng mốc giới

8.1  Xác định số lượng, vị trí cắm mốc giới tại văn phòng

8.2  Xác định vị trí cắm mốc giới trên thực địa

8.3  Lập sơ đồ vị trí mốc ranh giới

9  Nội dung ghi trên mốc giới, biển báo....

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2  Biển chỉ dẫn cảnh báo, biển báo

9.3  Số thứ tự ghi trên mốc giới, biển báo

10  Hình dạng và kích thước

10.1  Hình dạng

10.2  Kích thước chung

10.3  Kích thước cụ thể

11  Màu sắc mốc giới biển báo

11.1  Màu sắc mốc giới

11.2  Màu sắc biển báo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.1  Kiểu chữ

12.2  Tỷ lệ về khoảng cách cỡ chữ

12.3  Phông (font) chữ và chiều cao chữ

Phụ lục A (quy định)

Phụ lục B (tham khảo)

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác