Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016) về Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016) về Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm
Số hiệu: | TCVN12362:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN12362:2018 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Loại |
Điều kiện sử dụng |
|||
Điều kiện khô (thông thường) |
Điều kiện ẩm - ôn đới |
Điều kiện ẩm - nhiệt đới |
Điều kiện ngoài trời và có độ ẩm cao |
|
P-GP |
Các mục đích thông dụng REG |
Các mục đích thông dụng MR1 |
Các mục đích thông dụng MR2 |
chưa có sản phẩm |
Các ví dụ ứng dụng |
Sử dụng cho mục đích thông dụng, phân loại ván mỏng |
Sử dụng cho mục đích thông dụng |
Sử dụng cho mục đích thông dụng |
|
P-FN |
Loại đồ nội thất REG |
Loại đồ nội thất MR1 |
Loại đồ nội thất MR2 |
chưa có sản phẩm |
Các ví dụ ứng dụng |
kết cấu khung, đồ nội thất, tủ, ván nền để hoàn thiện trang trí |
kết cấu khung, đồ nội thất, tủ bếp hoặc tủ phòng tắm, vách ngăn nhà vệ sinh, ván nền để hoàn thiện trang trí |
tủ bếp và tủ phòng tắm, bàn và ghế định hình sẵn |
|
P-LB |
chịu tải REG |
chịu tải MR1 |
chịu tải MR2 |
chưa có sản phẩm |
Các ví dụ ứng dụng |
ván sàn gia đình, giá, xây dựng thông dụng |
ván sàn gia đình, giá, tấm lợp mái, ốp tường, xây dựng thông dụng |
ván sàn gia đình, giá, tấm lợp mái, ốp tường, xây dựng thông dụng |
|
P-HLB |
chịu tải lớn REG |
chịu tải lớn MR1 |
chịu tải lớn MR2 |
chưa có sản phẩm |
Các ví dụ ứng dụng |
Ván sàn công nghiệp, giá |
Ván sàn công nghiệp, giá, dầm |
Ván sàn công nghiệp, giá |
4.2 Cách sử dụng
Các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn này có các ứng dụng sau.
Thông thường
REG
chỉ trong điều kiện khô
Chịu ẩm - ôn đới
MR1
trong điều kiện ẩm ôn đới
Chịu ẩm - nhiệt đới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong điều kiện ẩm nhiệt đới
Ngoài trời
EXT
tiếp xúc trong các điều kiện thời tiết, trên mặt đất
Chịu tải
LB
kết cấu hoặc chịu tải
Chịu tải lớn
HLB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích thông dụng
GP
các ứng dụng không yêu cầu các tính chất riêng của các loại gỗ dùng cho đồ nội thất hoặc chịu tải
Đồ nội thất
FN
trong sản xuất đồ nội thất, làm tủ, đồ gỗ thông dụng, mối ghép, mộc xây dựng, vật liệu nền cho xử lý trang trí bề mặt
4.3 Phân loại bổ sung
Nếu sử dụng sự phân loại thuộc tính bổ sung, như chậm cháy (FR), chống côn trùng (I) và chống nấm (F), thì tính năng yêu cầu phải được xác nhận bằng các thử nghiệm thích hợp.
CHÚ THÍCH Các yêu cầu về tính năng và thử nghiệm có liên quan có thể được quy định bằng tiêu chuẩn và quy chuẩn quốc gia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi một sản phẩm được sử dụng cho các ứng dụng kết cấu hoặc các ứng dụng chịu tải, thì phải có các thông tin bổ sung dưới dạng các giá trị đặc trưng được xác định qua thử nghiệm kết cấu [TCVN 8329 (ISO 16572)], các kết quả nghiên cứu thực nghiệm hoặc lịch sử sử dụng để xác nhận các tính năng này trong các điều kiện dự kiến.
Cần lưu ý rằng phương pháp thiết kế kỹ thuật không tính đến thiết kế cho các điều kiện sử dụng ở độ ẩm cao. Việc đưa P-LB và P-HLB ở phần có độ ẩm cao trong Hệ thống phân loại (Bảng 1) đều dựa trên các tính năng được xác nhận thông qua các kết quả nghiên cứu thực nghiệm hoặc lịch sử sử dụng.
5 Các thử nghiệm liên quan đến loại ván dăm
5.1 Các thử nghiệm bắt buộc
Phải áp dụng các thử nghiệm bắt buộc đưa ra trong Bảng 2 cho các loại ván dăm khác nhau được quy định trong Bảng 1. Tất cả các yêu cầu về tính chất phải được đáp ứng bởi nhà sản xuất.
Bảng 2 - Các thử nghiệm liên quan đến các loại ván dăm
Tính chất
Phương pháp
P-GP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P-LB
P-HLB
Sự sai khác về khối lượng riêng
TCVN 5694 (ISO 9427)
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
Sự phát tán formaldehyt
TCVN 11899-1 (ISO 12460-1)
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm
TCVN 11905 (ISO 16979)
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
Độ bền liên kết
TCVN 12447 (ISO 16984)
REG MR1 MR2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
Độ bền uốn - Modul phá hủy (MOE)
TCVN 12446 (ISO 16978)
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
Độ cứng vững uốn - Modul đàn hồi (MOE)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
REG MR1 MR2
Độ trương nở chiều dày
TCVN 12445 (ISO 16983)
MR1 MR2
MR1 MR2
REG MR1 MR2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền bề mặt
TCVN 11906 (ISO 16981)
-
REG MR1 MR2
-
-
Độ bền ẩm
TCVN 12444 (ISO 20585)
TCVN 10313 (ISO 16998)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MR1 MR2
MR1 MR2
MR1 MR2
MR1 MR2
5.2 Các thử nghiệm không bắt buộc
Nếu người sử dụng và nhà sản xuất có thỏa thuận về thông tin đối với các tính chất bổ sung, thì thông tin đó phải được xác định bằng các phương pháp thử được quy định trong ISO 3340, TCVN 10311 (ISO 16985), và/hoặc TCVN 11907 (ISO 27528).
Các giá trị quy định phải tương ứng với dải chiều dày δ được đưa ra. Quy định đối với một chiều dày cụ thể của sản phẩm phải được xác định bằng cách tham khảo dải chiều dày chính xác.
δ ≤ 3 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 mm < δ ≤ 6 mm
6 mm < δ ≤ 13 mm
13 mm < δ ≤ 20 mm
20 mm < δ ≤ 25 mm
25 mm < δ ≤ 32 mm
32 mm < δ ≤ 40 mm
δ > 40 mm
7 Biểu thị các giới hạn quy định và các yêu cầu chung
7.1 Biểu thị các giới hạn quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Các mẫu của nhóm sản phẩm phải được thử theo các thử nghiệm bắt buộc nêu trong Bảng 2. Bắt buộc ổn định các mẫu thử phải theo quy định trong từng phương pháp thử, và
b) Các kết quả thử nghiệm được đánh giá dựa trên các giới hạn quy định thích hợp trong các bảng từ Bảng 3 đến Bảng 16, tùy theo loại sản phẩm và dải chiều dày của tấm. Bảng 1 và Bảng 2 áp dụng cho tất cả các loại sản phẩm và dải chiều dày của tấm.
Đối với sự thay đổi khối lượng riêng và các kích thước (Bảng 3), các giới hạn quy định dựa trên giá trị trung bình của từng tấm riêng rẽ (tính theo Phụ lục A) và là dung sai lớn nhất. Đối với sự phát tán formaldehyt, Bảng 4 đưa ra giới hạn quy định trên cho các kết quả tấm riêng rẽ.
Các giới hạn quy định từ Bảng 5 đến Bảng 16 dựa trên biểu thị phân vị chuẩn thứ 5 (dưới) hoặc phân vị chuẩn thứ 95 (trên), theo 7.2 và 7.3.
Các yêu cầu trong các bảng từ Bảng 5 đến Bảng 16 là các giới hạn quy định dưới đối với các tính chất sau:
a) Độ bền uốn - modul phá hủy (MOR);
b) Độ cứng vững uốn - modul đàn hồi (MOE);
c) Độ bền liên kết;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Độ bền liên kết sau thử nghiệm theo chu kỳ;
f) Độ bền liên kết sau thử nghiệm luộc;
g) Độ bền uốn sau khi ngâm trong nước
Giá trị phân vị chuẩn thứ 5 dựa trên giá trị trung bình của từng tấm riêng rẽ và được tính theo Phụ lục A phải bằng hoặc lớn hơn các giới hạn quy định dưới trong các bảng từ Bảng 5 đến Bảng 16.
Các yêu cầu trong các bảng từ Bảng 5 đến Bảng 16 là các giới hạn quy định trên đối với các tính chất sau:
a) Độ trương nở chiều dày sau 24 h;
b) Độ trương nở chiều dày sau khi thử nghiệm theo chu kỳ.
Giá trị phân vị chuẩn thứ 95 dựa trên giá trị trung bình của từng tấm riêng rẽ và được tính theo Phụ lục A phải bằng hoặc nhỏ hơn các giới hạn quy định trên trong các bảng từ Bảng 5 đến Bảng 16.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu đối với độ bền ẩm phụ thuộc vào phương pháp thử được sử dụng để đánh giá tính chất này. Có ba yêu cầu có thể lựa chọn (lựa chọn 1, lựa chọn 2 và lựa chọn 3) được đưa ra trong các bảng từ Bảng 9 đến Bảng 16 tương ứng với ba phương pháp đánh giá được công nhận. Cần phải thể hiện được sự phù hợp với một trong ba lựa chọn sau.
- Lựa chọn 1: Các yêu cầu áp dụng đối với ván dăm phải chịu một thử nghiệm già hóa tăng tốc theo chu kỳ, sau đó xác định độ trương nở chiều dày và độ bền liên kết, như mô tả trong TCVN 10312 (ISO 16987).
- Lựa chọn 2: Các yêu cầu áp dụng đối với ván dăm phải chịu một thử nghiệm già hóa tăng tốc, bao gồm ngâm trong nước sôi, sau đó xác định độ bền liên kết, như mô tả trong TCVN 10313 (ISO 16998).
- Lựa chọn 3: Các yêu cầu áp dụng đối với ván dăm phải chịu một thử nghiệm già hóa tăng tốc, bao gồm ngâm trong nước nóng ở nhiệt độ 70 °C, sau đó xác định độ bền uốn (MOR) như mô tả trong Phương pháp A của TCVN 12444 (ISO 20585)
CHÚ THÍCH Thử nghiệm độ bền ẩm không nhằm chứng minh độ bền của hệ keo mới, mà để xác nhận một quy trình chuẩn cho các tấm được làm từ hệ keo đã được chứng minh là đã đáp ứng độ bền yêu cầu.
7.5 Các yêu cầu đối với sự sai khác về khối lượng riêng, kích thước và độ ẩm
Ít nhất 95 % giá trị trung bình của từng tấm riêng rẽ phải nằm trong khoảng dung sai lớn nhất được đưa ra trong Bảng 3.
Bảng 3 - Các yêu cầu đối với sự sai khác về khối lượng riêng, kích thước và độ ẩm
Tính chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu
Sự sai khác về khối lượng riêng trong tấm ván
TCVN 5694 (ISO 9427)
không lớn hơn ± 10 % so với giá trị trung bình
Chiều dài và chiều rộng
TCVN 11904 (ISO 9426)
± 2 mm/m, không lớn hơn ± 5 mm trên chiều dài hoặc chiều rộng tấm
Độ vuông góc
TCVN 11904 (ISO 9426)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
Dải chiều dày (mm, danh nghĩa)
≤ 12
> 12
- Tấm chưa được đánh nhẵn
TCVN 11904 (ISO 9426)
- 0,3
+ 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,7
- Tấm đã được đánh nhẵn
± 0,3
± 0,3
Độ ẩm (chỉ mang tính chất tham khảo)
TCVN 11905 (ISO 16979)
từ 5 % đến 14 % (xem CHÚ THÍCH)
CHÚ THÍCH Sản phẩm gỗ cần đạt được một độ ẩm theo nhiệt độ và độ ẩm tương đối trong môi trường sử dụng. Các mức trên của giới hạn độ ẩm này chỉ áp dụng cho vùng nóng, ẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự phù hợp với các yêu cầu về formaldehyt có thể được khẳng định bằng cách chỉ áp dụng tiêu chuẩn thử nghiệm được nêu trong Bảng 2. Phương pháp buồng chuẩn đòi hỏi mất bốn tuần để thực hiện xong cho mỗi mẫu. Các thử nghiệm khác được dự kiến áp dụng cho việc kiểm soát chất lượng sản xuất, vì mỗi phép thử chỉ mất 24 h. Kết quả từng tấm riêng rẽ phải tuân theo giới hạn quy định đưa đưa ra trong Bảng 4 đối với phương pháp được lựa chọn.
Bảng 4 - Giới hạn tối đa hàm lượng/lượng phát tán formaldehyt
Tính chất
Phương pháp
Đơn vị tính
Yêu cầu
Sự phát tán
TCVN 11899-1 (ISO 12460-1)
mg/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự phát tán
TCVN 11899-3 (ISO 12460-3)
mg/m2/h
3,5
Sự phát tán
TCVN 11899-4 (ISO 12460-4)
mg/l
0,7
Hàm lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 g
8,0
CHÚ THÍCH Nếu sử dụng bất kỳ phương pháp thử nào khác trong quá trình kiểm soát sản xuất, phải thiết lập được mối tương quan với phương pháp buồng chuẩn để xác định giá trị formaldehyt phát tán là tương ứng với giá trị giới hạn trong phương pháp buồng được đưa ra trong Bảng này.
Khi ván dăm được phân vào loại P-LB hoặc P-HLB và được chỉ định cho các ứng dụng chịu tải, giá trị đặc trưng của độ bền và độ cứng vững phải được thiết lập trên cơ sở thử nghiệm phù hợp với TCVN 8329 (ISO 16572) và các tiêu chuẩn tương đương. Ngoài ra, đối với các ứng dụng chịu tải cụ thể (ví dụ: tường, mái, sàn, bản bụng dầm) ván dăm chịu tải phải đáp ứng các yêu cầu về tính năng quy định cho các ứng dụng dự kiến đó.
8 Các yêu cầu tính chất cụ thể
8.1 Các yêu cầu đối với ván dăm dùng cho mục đích thông dụng sử dụng trong điều kiện khô (P-GP REG)
Các yêu cầu đối với ván dăm P-GP REG được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Các yêu cầu đối với ván dăm P-GP REG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Đơn vị tính
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
mm, danh nghĩa
≤ 3
> 3 đến ≤ 4
> 4 đến ≤ 6
> 6 đến ≤ 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 20 đến ≤ 25
> 25 đến ≤ 32
> 32 đến ≤ 40
> 40
Độ bền uốn (MOR)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
11,5
11,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5
10,0
9,5
8,5
7,0
5,5
Độ bền liên kết
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31
0,31
0,28
0,24
0,20
0,17
0,14
0,14
8.2 Các yêu cầu đối với loại ván dăm dùng làm nội thất sử dụng trong điều kiện khô (P-FN REG)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Các yêu cầu đối với ván dăm P-FN REG
Tính chất
Phương pháp thử
Đơn vị tính
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
mm, danh nghĩa
≤ 3
> 3 đến ≤ 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 6 đến ≤ 13
> 13 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 25
> 25 đến ≤ 32
> 32 đến ≤ 40
> 40
Đô bền uốn (MOR)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
12,0
11,0
11,0
10,5
9,5
8,5
7,0
Modul đàn hồi (MOE)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
1800
1800
1950
1800
1600
1500
1350
1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền liên kết
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
0,45
0,45
0,45
0,40
0,35
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,20
Độ bền bề mặt
TCVN 11906 (ISO 16981)
MPa
0,8
0,8
0,8
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,8
0,8
0,8
8.3 Các yêu cầu đối với ván dăm chịu tải sử dụng trong điều kiện khô (P-LB REG)
Các yêu cầu đối với ván dăm P-LB REG được quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Các yêu cầu đối với ván dăm P-LB REG
Tính chất
Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
mm, danh nghĩa
≤ 3
> 3 đến ≤ 4
> 4 đến ≤ 6
> 6 đến ≤ 13
> 13 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 32 đến ≤ 40
> 40
Đô bền uốn (MOR)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
14,0
15,0
16,0
15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
11,0
8,0
7,0
Modul đàn hồi (MOE)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
1800
1950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
2100
1900
1700
1200
1200
Độ bền liên kết
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,45
0,40
0,35
0,30
0,25
0,20
0,20
Độ trương nở chiều dày sau 24 h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
25
25
21
19
16
16
16
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Các yêu cầu đối với ván dăm chịu tải lớn sử dụng trong điều kiện khô (P-HLB REG)
Các yêu cầu đối với ván dăm P-HLB REG được quy định trong Bảng 8.
Bàng 8 - Các yêu cầu đối với ván dăm P-HLB REG
Tính chất
Phương pháp thử
Đơn vị tính
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
mm, danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 3 đến ≤ 4
> 4 đến ≤ 6
> 6 đến ≤ 13
> 13 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 25
> 25 đến ≤ 32
> 32 đến ≤ 40
> 40
Độ bền uốn (MOR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
17,0
20,0
20,0
20,0
18,0
16,0
15,0
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Modul đàn hồi (MOE)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
2700
2800
2900
3150
2900
2550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
2050
Độ bền liên kết
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
0,70
0,65
0,65
0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,35
0,30
0,25
Độ trương nở chiều dày sau 24 h
TCVN 12445 (ISO 16983)
%
18
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
15
15
15
14
14
Các yêu cầu đối với ván dăm P-PG MR1 được quy định trong Bảng 9.
Bảng 9 - Các yêu cầu đối với ván dăm P-GP MR1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Đơn vị tính
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
mm, danh nghĩa
≤ 3
> 3 đến ≤ 4
> 4 đến ≤ 6
> 6 đến ≤ 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 20 đến ≤ 25
> 25 đến ≤ 32
> 32 đến ≤ 40
> 40
Độ bền uốn (MOR)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
12,0
12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
12,0
11,0
10,0
7,0
5,5
Độ bền liên kết
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,30
0,28
0,24
0,20
0,17
0,14
0,14
Độ trương nở chiều dày sau 24 h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
26
24
23
18
15
13
13
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền ẩm
Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ:
Độ bền liên kết
Độ trương nở chiều dày
TCVN 10312 (ISO 16987)
MPa
%
0,16
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
0,14
23
0,13
21
0,11
20
0,08
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
0,06
15
0,05
14
Lựa chọn 2, phương pháp luộc:
Độ bền liên kết
TCVN 10313 (ISO 16998)
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
0,09
0,08
0,07
0,06
0,05
0,04
0,04
Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm trong nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp A
MPa
4,6
4,7
4,9
4,6
4,2
3,9
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
8.6 Các yêu cầu đối với loại ván dăm dùng làm nội thất sử dụng trong điều kiện ẩm ôn đới (P-FN MR1)
Các yêu cầu đối với ván dăm P-FN MR1 được quy định trong Bảng 10.
Bảng 10 - Các yêu cầu đối với ván dăm P-FN MR1
Tính chất
Phương pháp thử
Đơn vị tính
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 3
> 3 đến ≤ 4
> 4 đến ≤ 6
> 6 đến ≤ 13
> 13 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 25
> 25 đến ≤ 32
> 32 đến ≤ 40
> 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
13,0
13,0
14,0
14,0
13,0
12,0
11,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
Modul đàn hồi (MOE)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
1800
1800
1900
1900
1900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
1200
1100
Độ bền liên kết
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
0,50
0,50
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,35
0,30
0,25
0,25
Độ bền bề mặt
TCVN 11906 (ISO 16981)
MPa
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
Độ trương nở chiều dày sau 24 h
TCVN 12445 (ISO 16983)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
23
20
16
14
13
13
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ:
Độ bền liên kết
Độ trương nở chiều dày
TCVN 10312 (ISO 16987)
MPa
%
0,18
15
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
20
0,15
18
0,13
16
0,12
14
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
11
0,08
11
Lựa chọn 2, phương pháp luộc:
Độ bền liên kết
TCVN 10313 (ISO 16998)
MPa
0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
0,09
0,08
0,07
0,07
0,06
0,06
Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm trong nước
TCVN 12444 (ISO 20585)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
5,3
5,3
5,6
4,9
4,5
4,2
3,9
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.7 Các yêu cầu đối với ván dăm chịu tải sử dụng trong điều kiện ẩm ôn đới (P-LB MR1)
Các yêu cầu đối với ván dăm P-LB MR1 được quy định trong Bảng 11.
Bảng 11 - Các yêu cầu đối với ván dăm P-LB MR1
Tính chất
Phương pháp thử
Đơn vị tính
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
mm, danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 3 đến ≤ 4
> 4 đến ≤ 6
> 6 đến ≤ 13
> 13 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 25
> 25 đến ≤ 32
> 32 đến ≤ 40
> 40
Độ bền uốn (MOR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
16,0
18,0
19,0
17,0
16,0
14,0
12,0
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Modul đàn hồi (MOE)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
2000
2400
2450
2450
2400
2100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1550
1550
Độ bền liên kết
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
0,50
0,50
0,45
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,30
0,30
0,25
Độ trương nở chiều dày sau 24 h
TCVN 12445 (ISO 16983)
%
16
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
11
11
11
10
9
Độ bền ẩm
Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ:
Độ bền liên kết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 10312 (ISO 16987)
MPa
%
0,30
12
0,30
12
0,30
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
0,20
13
0,18
12
0,16
11
0,14
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Lựa chọn 2, phương pháp luộc:
Độ bền liên kết
TCVN 10313 (ISO 16998)
MPa
0,15
0,15
0,15
0,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,10
0,09
0,09
Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm trong nước
TCVN 12444 (ISO 20585)
Phương pháp A
MPa
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,7
6,4
5,6
4,9
4,2
3,6
3,4
8.8 Các yêu cầu đối với ván dăm chịu tải lớn sử dụng trong điều kiện ẩm ôn đới (P-HLB MR1)
Các yêu cầu đối với ván dăm P-HLB MR1 được quy định trong Bảng 12.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất
Phương pháp thử
Đơn vị tính
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
mm, danh nghĩa
≤ 3
> 3 đến ≤ 4
> 4 đến ≤ 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 13 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 25
> 25 đến ≤ 32
> 32 đến ≤ 40
> 40
Độ bền uốn (MOR)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
21,0
19,0
18,0
16,0
14,0
13,0
Modul đàn hồi (MOE)
TCVN 12446 (ISO 16978)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2900
3000
3100
3000
2900
2700
2400
2200
2200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
0,80
0,75
0,75
0,75
0,70
0,65
0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
Độ trương nở chiều dày sau 24 h
TCVN 12445 (ISO 16983)
%
12
10
10
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9
9
Độ bền ẩm
Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ:
Độ bền liên kết
Độ trương nở chiều dày
TCVN 10312 (ISO 16987)
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
11
0,45
11
0,40
12
0,34
11
0,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,29
10
0,27
10
0,20
10
0,20
9
Lựa chọn 2, phương pháp luộc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 10313 (ISO 16998)
MPa
0,25
0,25
0,25
0,23
0,21
0,20
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm trong nước
TCVN 12444 (ISO 20585)
Phương pháp A
MPa
6,5
7,3
7,7
7,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
6,0
5,0
4,5
Các yêu cầu đối với ván dăm P-GP MR2 được quy định trong Bảng 13.
Bảng 13 - Các yêu cầu đối với ván dăm P-GP MR2
Tính chất
Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
mm, danh nghĩa
≤ 3
> 3 đến ≤ 4
> 4 đến ≤ 6
> 6 đến ≤ 13
> 13 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 32 đến ≤ 40
> 40
Độ bền uốn (MOR)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
15,0
14,0
14,0
13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
10,0
7,0
5,5
Độ bền liên kết
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
0,35
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
0,24
0,20
0,17
0,14
0,14
Độ trương nở chiều dày sau 24 h
TCVN 12445 (ISO 16983)
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
14
12
12
10
10
9
8
Độ bền ẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền liên kết
Độ trương nở chiều dày
TCVN 10312 (ISO 16987)
MPa
%
0,21
16
0,20
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
0,17
13
0,14
12
0,11
11
0,10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
0,08
8
Lựa chọn 2, phương pháp luộc:
Độ bền liên kết
TCVN 10313 (ISO 16998)
MPa
0,16
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,12
0,09
0,08
0,07
0,06
Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm trong nước
TCVN 12444 (ISO 20585)
Phương pháp A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
7,0
7,0
6,5
6,0
5,5
5,0
3,5
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu đối với ván dăm P-FN MR2 được quy định trong Bảng 14.
Bảng 14 - Các yêu cầu đối với ván dăm P-FN MR2
Tính chất
Phương pháp thử
Đơn vị tính
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
mm, danh nghĩa
≤ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 4 đến ≤ 6
> 6 đến ≤ 13
> 13 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 25
> 25 đến ≤ 32
> 32 đến ≤ 40
> 40
Độ bền uốn (MOR)
TCVN 12446 (ISO 16978)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
18,0
17,0
16,0
15,0
13,0
12,0
10,0
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
2300
2200
2100
2000
1900
1700
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
Độ bền liên kết
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
0,50
0,50
0,45
0,45
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,25
0,25
Độ bền bề mặt
TCVN 11906 (ISO 16981)
MPa
0,8
0,8
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
Độ trương nở chiều dày sau 24 h
TCVN 12445 (ISO 16983)
%
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
12
12
10
10
9
8
Độ bền ẩm
Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ trương nở chiều dày
TCVN 10312 (ISO 16987)
MPa
%
0,25
16
0,24
14
0,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
12
0,18
11
0,16
10
0,14
9
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
7
Lựa chọn 2, phương pháp luộc:
Độ bền liên kết
TCVN 10313 (ISO 16998)
MPa
0,24
0,23
0,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,17
0,15
0,14
0,12
Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm trong nước
TCVN 12444 (ISO 20585)
Phương pháp A
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
8,5
8,0
7,5
6,5
6,0
5,0
4,0
8.11 Các yêu cầu đối với ván dăm chịu tải sử dụng trong điều kiện ẩm nhiệt đới cao (P-LB MR2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 15 - Các yêu cầu đối với ván dăm P-LB MR2
Tính chất
Phương pháp thử
Đơn vị tính
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
mm, danh nghĩa
≤ 3
> 3 đến ≤ 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 6 đến ≤ 13
> 13 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 25
> 25 đến ≤ 32
> 32 đến ≤ 40
> 40
Độ bền uốn (MOR)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
19,0
18,0
16,0
15,0
14,0
12,0
10,0
Modul đàn hồi (MOE)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
2600
2600
2600
2600
2400
2100
1900
1700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền liên kết
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
0,55
0,55
0,50
0,50
0,45
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,35
Độ trương nở chiều dày sau 24h
TCVN 12445 (ISO 16983)
%
16
14
13
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
9
8
Độ bền ẩm
Lựa chọn 1, thử theo
chu kỳ:
Độ bền liên kết
Độ trương nở chiều dày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
%
0,40
12
0,40
11
0,35
10
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
9
0,25
9
0,20
8
0,18
7
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn 2, phương pháp luộc:
Độ bền liên kết
TCVN 10313 (ISO 16998)
MPa
0,30
0,28
0,28
0,28
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,13
0,12
Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm trong nước
TCVN 12444 (ISO 20585)
Phương pháp A
MPa
10,5
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
8,0
7,5
7,0
6,0
5,0
8.12 Các yêu cầu đối với ván dăm chịu tải lớn sử dụng trong điều kiện ẩm nhiệt đới cao (P-HLB MR2)
Các yêu cầu đối với ván dăm P-HLB MR2 được quy định trong Bảng 16.
Bảng 16 - Các yêu cầu đối với ván dăm P-HLB MR2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Đơn vị tính
Các yêu cầu ứng với
Dải chiều dày
mm, danh nghĩa
> 6 đến ≤ 13
> 13 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 25
> 25 đến ≤ 32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 40
Độ bền uốn (MOR)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
22,0
20,0
18,0
17,0
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Modul đàn hồi (MOE)
TCVN 12446 (ISO 16978)
MPa
3350
3100
2900
2800
2600
2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 12447 (ISO 16984)
MPa
0,75
0,70
0,65
0,60
0,50
0,45
Độ trương nở chiều dày sau 24 h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
9
8
8
8
7
7
Độ bền ẩm
Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ trương nở chiều dày
TCVN 10312 (ISO 16987)
MPa
%
0,45
10
0,42
9
0,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
8
0,33
7
0,30
6
Lựa chọn 2, phương pháp luộc:
Độ bền liên kết
TCVN 10313 (ISO 16998)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,37
0,35
0,32
0,30
0,27
0,25
Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm trong nước
TCVN 12444 (ISO 20585)
Phương pháp A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
10,0
9,0
8,5
8,0
7,0
Từng tấm hoặc từng kiện hàng phải được ghi nhãn bởi nhà sản xuất bằng cách sử dụng mực in khó tẩy hoặc dán nhãn có ít nhất các thông tin sau:
a) Tên của nhà sản xuất, nhãn thương mại hoặc nhãn nhận diện cụ thể đối với cơ sở sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) loại sản phẩm, ví dụ P-FN MR1;
d) chiều dày danh nghĩa;
e) sự phân loại formaldehyt;
f) số mẻ hoặc tuần và năm sản xuất;
g) Các tính chất bổ sung như chậm cháy, chống côn trùng hoặc chống nấm.
Tính giá trị phân vị chuẩn thứ 5 và phân vị chuẩn thứ 95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này quy định phương pháp tính giá trị phân vị chuẩn thứ 5 và phân vị chuẩn thứ 95, như trình bày trong A.3
A.2 Ký hiệu
Một số ký hiệu chung được sử dụng trong Phụ lục này như sau
m số mẫu thử được cắt từ cùng một tấm, theo từng hướng;
n số tấm lấy làm mẫu, tức là cỡ mẫu;
x5% các cận dưới của phân vị chuẩn thứ 5 của mẫu;
s ước tính độ lệch chuẩn tính được từ giá trị thử nghiệm hoặc từ phép đo;
sw,j ước tính độ lệch chuẩn trong tấm mẫu thứ j;
sx ước tính độ lệch chuẩn giữa giá trị trung bình của các tấm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tn giá trị 15 % một phía của mẫu phân bố chuẩn của n tấm (xem Bảng A.1);
x95% các giá trị cận trên của phân vị chuẩn thứ 95 của mẫu thử;
xij giá trị thử nghiệm đơn hoặc giá trị đo;
j giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng số học) của m giá trị thử nghiệm, hoặc giá trị đo đơn thu được từ một tấm đơn thứ j;
giá trị trung bình tổng, tức là giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng số học) của tất cả (m x n) giá trị thử nghiệm hoặc của giá trị đo thu được từ một mẫu.
A.3 Tính toán
A.3.1 Giá trị trung bình của từng tấm riêng rẽ (trung bình tấm)
Đối với từng nhóm mẫu thử, hoặc phép đo, giá trị trung bình của từng tấm riêng rẽ phải được tính theo công thức A.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2 Độ lệch chuẩn trong từng tấm
Đối với từng nhóm mẫu thử hoặc phép đo, độ lệch chuẩn trong từng tấm phải được tính theo công thức A.2.
(A.2)
A.3.3 Giá trị trung bình tổng (trung bình của các giá trị trung bình tấm)
Giá trị trung bình tổng của tất cả các mẫu thử, hoặc của một nhóm các giá trị thử nghiệm trong mẫu phải được tính theo công thức A.3
(A.3)
A.3.4 Độ lệch chuẩn của các giá trị trung bình tấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.4)
A.3.5 Độ lệch chuẩn trung bình của các giá trị thử nghiệm trong cùng một tấm
Độ lệch chuẩn trung bình các giá trị thử nghiệm trong cùng một tấm phải được tính theo công thức A.5
(A.5)
A.3.6 Phân vị chuẩn thứ 5 và phân vị chuẩn thứ 95 của một tính chất của tấm thông thường
Giá trị phân vị chuẩn thứ 5 của một tính chất của tấm phân bố thông thường phải được tính theo công thức A.6 và công thức A.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.7)
Bảng A.1 - Giá trị t một phía liên quan đến cỡ mẫu, n
Cỡ mẫu, n
4
6
8
10
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
35
40
60
100
tn
2,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,89
1,83
1,80
1,76
1,72
1,71
1,70
1,69
1,68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,65
CHÚ THÍCH Giá trị tn của các cỡ mẫu nằm khoảng giữa trong Bảng A.1 có thể được xác định bằng phép nội suy tuyến tính.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và thuật ngữ viết tắt
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
3.2 Thuật ngữ viết tắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Hệ thống phân loại
4.2 Cách sử dụng
4.3 Phân loại bổ sung
4.4 Các loại chịu tải
5 Các thử nghiệm liên quan đến loại ván dăm
5.1 Các thử nghiệm bắt buộc
5.2 Các thử nghiệm không bắt buộc
6 Dải chiều dày
7 Biểu thị các giới hạn quy định và các yêu cầu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Giới hạn quy định dưới
7.3 Giới hạn quy định trên
7.4 Lựa chọn yêu cầu đối với độ bền ẩm
7.5 Các yêu cầu đối với sự sai khác về khối lượng riêng, kích thước và độ ẩm
7.6 Các yêu cầu đối với formaldehyt
7.7 Ván dăm chịu tải
8 Các yêu cầu tính chất cụ thể
8.1 Các yêu cầu đối với ván dăm dùng cho mục đích thông dụng sử dụng trong điều kiện khô (P-GP REG)
8.2 Các yêu cầu đối với loại ván dăm dùng làm nội thất sử dụng trong điều kiện khô (P-FN REG)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Các yêu cầu đối với ván dăm chịu tải lớn sử dụng trong điều kiện khô (P-HLB REG)
8.5 Các yêu cầu đối với ván dăm dùng cho mục đích thông dụng sử dụng trong điều kiện ẩm ôn đới (P-GP MR1)
8.6 Các yêu cầu đối với loại ván dăm dùng làm nội thất sử dụng trong điều kiện ẩm ôn đới (P-FN MR1)
8.7 Các yêu cầu đối với ván dăm chịu tải sử dụng trong điều kiện ẩm ôn đới (P-LB MR1)
8.8 Các yêu cầu đối với ván dăm chịu tải lớn sử dụng trong điều kiện ẩm ôn đới (P-HLB MR1)
8.9 Các yêu cầu đối với ván dăm dùng cho mục đích thông dụng sử dụng trong điều kiện ẩm nhiệt đới cao (P-GP MR2)
8.10 Các yêu cầu đối với loại ván dăm dùng làm nội thất sử dụng trong điều kiện ẩm nhiệt đới cao (P-FN MR2)
8.11 Các yêu cầu đối với ván dăm chịu tải sử dụng trong điều kiện ẩm nhiệt đới cao (P-LB MR2)
8.12 Các yêu cầu đối với ván dăm chịu tải lớn sử dụng trong điều kiện ẩm nhiệt đới cao (P-HLB MR2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (quy định) Tính giá trị phân vị chuẩn thử 5 và phân vị chuẩn thứ 95
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây